Tiểu mục 1701

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Tieu muc 1701 la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

tiểu mục 1701

Tiểu mục nộp thuế là để phân loại các khoản thu vào ngân sách quốc gia. Khi nộp thuế, việc ghi đúng mã tiểu mục nộp thuế hỗ trợ cho số tiền tài người nộp thuế vào đúng các khoản thu ngân sách quốc gia.

Bạn Đang Xem: Tiểu mục 1701

Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tiểu mục nộp thuế để ghi cho đúng, kể các các bạn đang là thanh toán giao dịch viên tại nhà băng, các bạn kế toán. Hôm nay, Luật Trần và Liên Danh sẽ gởi tới các bạn các loại tiểu mục 1701 nộp thuế thông dụng để việc nộp thuế vào ngân sách quốc gia đúng với những khoản mục cần nộp.

Mã chương là gì? Mã tiểu mục là gì?

Ở chỗ này là phần trả lời của Kế toán Thuế Luật Trần và Liên Danh

Mã chương: Mã của Doanh nghiệp phân theo quy mô doanh nghiệp và cấp quản lý.

Ví dụ:

Mã chương 754: Kinh tế tài chính hỗn hợp ngoài quốc doanh thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.

Mã chương 755: Kinh tế tài chính tư nhân thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.

Mã chương 552: Các đơn vị tài chính liên kết kinh doanh có vốn góp vốn đầu tư nước ngoài thuộc cấp Tỉnh/ Thành phố quản lý.

Mã chương của doanh nghiệp tra cứu trên trang của Tổng cục thuế → tại phần Tra cứu thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận → tin tức của doanh nghiệp sẽ hiện mã chương.

Mã tiểu mục (Mã Nội dung tài chính – NDKT): Mã các khoản thu – chi vào ngân sách quốc gia phân loại theo nội dung – tính chất tài chính.

Để ghi được Mã tiểu mục (Mã NDKT) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách quốc gia, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, …

Sau lúc đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (cho ra đời kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng liên nghành Bộ Tài chính).

Ví dụ:

Tiểu mục thuế môn bài như sau:

Mức thuế môn bài

Vốn điều lệ đăng ký

Tiểu mục

Mức thuế

Thuế môn bài Bậc 1

Trên 10 tỷ

2862

3.000.000 đ

Thuế môn bài Bậc 2

Từ 10 tỷ đồng trở xuống

Xem Thêm : Phân tích bản chất địa tô tư bản chủ nghĩa là gì? – Luật ACC

2863

2.000.000 đ

Thuế môn bài Bậc 3

Trụ sở, VPDD, địa điểm

2864

một triệu đ

Thuế GTGT hàng sinh sản, kinh doanh trong nước: tiểu mục 1701

Thuế TNCN thu nhập từ tiền lương, tiền công: tiểu mục 1001

Tiểu mục nộp thuế Giá trị tạo thêm (GTGT) – tiểu mục 1701

– Mã tiểu mục nộp thuế Giá trị tạo thêm hàng sinh sản, kinh doanh trong nước (Gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí): 1701

– Mã tiểu mục nộp thuế giá trị tạo thêm hàng nhập khẩu: 1702

– Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế giá trị tạo thêm: 4931

Tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động sinh sản kinh doanh (Gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí): 1052

Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 4918

Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài

– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862

⇒ Vận dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Khi đối chiếu với các doanh nghiệp có vốn điều lệ trên 10 tỷ

– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863

⇒ Vận dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Khi đối chiếu với các doanh nghiệp có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống.

– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864

⇒ Vận dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Khi đối chiếu với các Trụ sở, văn phòng đại diện thay mặt, địa điểm kinh doanh.

Mã tiểu mục nộp thuế hộ kinh doanh cá thể

Hiện nay, với việc hộ kinh doanh cá thể phần lớn đã được chuyển đổi sang hình thức kê khai, mã tiểu mục nộp thuế hộ kinh doanh cá thể đang là vấn đề được nhiều hộ kinh doanh quan tâm. Sau đây, Luật Trần và Liên Danh xin gởi tới các hộ kinh doanh cá thể 2 mã tiểu mục dùng để làm nộp thuế hàng tháng/quý, cụ thể như sau:

Mã tiểu mục nộp thuế GTGT hộ kinh doanh, mã tiểu mục: 1701

Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member hộ kinh doanh cá thể, mã tiểu mục: 1003

Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng

– Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng: 1757

– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng: 4934

Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên

– Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên: 1599

– Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế tài nguyên: 4927

Mã tiểu mục nộp tiền vi phạm hành chính – trừ thuế TNCN

– Mã tiểu mục vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4254

– Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4272

Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member

– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member từ tiền lương, tiền công: 1001

– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member từ chuyển nhượng ủy quyền vốn (trừ chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán): 1005

– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member từ chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán: 1015

– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế thu nhập member: 4917

– Mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế thu nhập member: 4268

tiểu mục 1701
tiểu mục 1701

Một số mã tiểu mục (mã NDKT) doanh nghiệp thường dùng

DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:

(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng liên nghành Bộ Tài chính)

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Ghi chú

I. PHẦN THU

Nhóm 0110:

THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

Tiểu nhóm 0111:

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

Mục

1000

Thuế thu nhập member

Tiểu mục

1001

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

1003

Thuế thu nhập từ hoạt động sinh sản, kinh doanh của member

1004

Thuế thu nhập từ góp vốn đầu tư vốn của member

1005

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng ủy quyền vốn (không gồm chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán)

1006

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng ủy quyền bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

1007

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

1008

Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương nghiệp

1012

Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

1014

Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản

1015

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán

1049

Thuế thu nhập member khác

Mục

1050

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiểu mục

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sinh sản kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí)

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng ủy quyền bất động sản

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng ủy quyền vốn

1056

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp nghị, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)

1057

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết

1099

Khác

Tiểu nhóm 0112:

Thuế sử dụng tài sản

Mục

1400

Thu tiền sử dụng đất

Tiểu mục

1401

Đất được quốc gia giao

1405

Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án góp vốn đầu tư)

1406

Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế to nhiều hơn so với giấy chứng thực quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích S đất được cấp có thẩm quyền giao)

1407

Tiền chuyển mục tiêu sử dụng đất khi đối chiếu với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Quốc gia quản lý

1408

Đất thực hiện dự án góp vốn đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán phối hợp cho thuê

1411

Đất được quốc gia xác nhận quyền sử dụng đất

1449

Khác

Mục

1550

Thuế tài nguyên

Tiểu mục

1551

Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng)

1552

Nước thủy điện

1553

Tài nguyên kim loại

1555

Tài nguyên phi kim loại

1556

Thủy, thủy sản

1557

Sản phẩm của rừng tự nhiên

1558

Nước tự nhiên khác

1561

Yến xào tự nhiên

1562

Khí tự nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng)

1563

Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng)

1599

Tài nguyên tài nguyên khác

Tiểu nhóm 0113:

Thuế khi đối chiếu với sản phẩm & hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)

Mục

1700

Thuế giá trị tạo thêm

Tiểu mục

1701

Thuế giá trị tạo thêm hàng sinh sản, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí)

1702

Thuế giá trị tạo thêm hàng nhập khẩu

1704

Thuế giá trị tạo thêm từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị tạo thêm thu khi đối chiếu với dầu, khí khai thác theo hiệp nghị, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí xuất kho trong nước)

1705

Thuế giá trị tạo thêm từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết

1749

Sản phẩm & hàng hóa, dịch vụ khác

Mục

1750

Xem Thêm : (22) Phong cách thời trang là gì ? Cách tạo phong cách riêng cho bản thân

Thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng

Tiểu mục

1751

Hàng nhập khẩu

1753

Thuốc lá điếu, xì gà sinh sản trong nước

1754

Rượu sinh sản trong nước

1755

Xe hơi dưới 24 chỗ ngồi sinh sản, lắp ráp trong nước

1756

Xăng các loại sinh sản trong nước

1757

Các dịch vụ, sản phẩm & hàng hóa khác sinh sản trong nước

1758

Bia sinh sản trong nước

1761

Thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết

1762

Thuốc lá, xì gà nhập khẩu xuất kho trong nước

1763

Rượu nhập khẩu xuất kho trong nước

1764

Xe xe hơi dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu xuất kho trong nước

1765

Xăng các loại nhập khẩu xuất kho trong nước

1766

Các dịch vụ, sản phẩm & hàng hóa khác nhập khẩu xuất kho trong nước

1767

Bia nhập khẩu xuất kho trong nước

1799

Khác

Mục

1850

Thuế xuất khẩu

Tiểu mục

1851

Thuế xuất khẩu

Mục

1900

Thuế nhập khẩu

Tiểu mục

1901

Thuế nhập khẩu

Mục

1950

Thuế nhập khẩu bổ sung khi đối chiếu với sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

Tiểu mục

1951

Thuế chống bán phá giá

1952

Thuế chống trợ cấp

1953

Thuế chống phân biệt đối xử

1954

Thuế tự vệ

1999

Thuế phòng vệ khác

Mục

2000

Thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên

Tiểu mục

2001

Xăng sinh sản trong nước (trừ etanol)

2002

Dầu Diezel sinh sản trong nước

2003

Dầu hỏa sinh sản trong nước

2004

Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sinh sản trong nước

2005

Than đá sinh sản trong nước

2006

Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sinh sản trong nước

2007

Túi ni lông sinh sản trong nước

2008

Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước

2009

Nhiên liệu bay sinh sản trong nước

2011

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước

2012

Thuốc dữ gìn và bảo vệ lâm thổ sản thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước

2013

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước

2019

Sản phẩm sản phẩm & hàng hóa khác sinh sản trong nước

2021

Sản phẩm, sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu

2041

Xăng nhập khẩu xuất kho trong nước

2042

Nhiên liệu bay nhập khẩu xuất kho trong nước

2043

Diezel nhập khẩu xuất kho trong nước

2044

Dầu hỏa nhập khẩu xuất kho trong nước

2045

Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu xuất kho trong nước

2046

Than đá nhập khẩu xuất kho trong nước

2047

Các sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu khác xuất kho trong nước

2048

Sản phẩm, sản phẩm & hàng hóa trong nước khác

2049

Khác

Tiểu nhóm 0114:

Thu tiền phí và lệ phí

Mỗi mục phí, lệ phí cụ thể chi tiết theo nghành nghề được thu tiền phí, lệ phí; mỗi tiểu nghành nghề thu tiền phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu nghành nghề này đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.

Mục

2750

Lệ phí quản lý quốc gia liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

Tiểu mục

2751

Lệ phí quốc tịch

2752

Lệ phí cấp hộ chiếu

2763

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho những người nước ngoài thao tác làm việc tại Việt Nam

2766

Lệ phí tòa án

2767

Lệ phí đăng ký trú ngụ

2768

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

2771

Lệ phí hộ tịch

2772

Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc việc có thời hạn ở nước ngoài

2773

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi

2774

Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi

Mục

2800

Lệ phí quản lý quốc gia liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

Tiểu mục

2801

Lệ phí trước bạ nhà đất

2802

Lệ phí trước bạ xe hơi

2803

Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền

2804

Lệ phí trước bạ tài sản khác

2805

Lệ phí cấp giấy chứng thực quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

2815

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

2825

Lệ phí trước bạ tàu bay

2826

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

2827

Lệ phí quản lý phương tiện liên lạc

2828

Lệ phí trong nghành nghề hàng hải

2831

Lệ phí sở hữu trí tuệ

Mục

2850

Lệ phí quản lý quốc gia liên quan đến sinh sản, kinh doanh

Tiểu mục

2852

Lệ phí đăng ký kinh doanh

2853

Lệ phí về cấp chứng thực, cấp bằng, cấp chứng từ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng thực, kiểm soát và điều chỉnh giấy chứng thực khi đối chiếu với các hoạt động sinh hoạt, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

2854

Lệ phí cấp phép đặt Trụ sở, văn phòng đại diện thay mặt của đa số tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

2861

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp

2862

Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

Mức (bậc) một là mức nộp lệ phí rất chất lượng

Xem Thêm : Phân tích bản chất địa tô tư bản chủ nghĩa là gì? – Luật ACC

2863

Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.

2864

Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.

2865

Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

2866

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có lớp học

2867

Lệ phí chuyển nhượng ủy quyền chứng từ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

2868

Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

2871

Lệ phí trong nghành nghề tiêu chuẩn, tính toán chất lượng sản phẩm

2872

Lệ phí đăng ký các quyền khi đối chiếu với tàu bay

Nhóm 0200:

THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC

Tiểu nhóm 0115:

Thu tiền bán tài sản quốc gia

Mục

3200

Thu tiền bán sản phẩm hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

Tiểu mục

3201

Lương thực

3202

Nhiên liệu

3203

Vật tư kỹ thuật

3204

Trang thiết bị kỹ thuật

3249

Khác

Mục

3300

Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc về quốc gia

Tiểu mục

3301

Bán nhà đất thuộc về quốc gia không gắn với chuyển mục tiêu sử dụng đất

3302

Thanh lý nhà thuộc về quốc gia

3349

Khác

Tiểu nhóm 0118:

Thu tiền phạt và tịch thu

Mục

4250

Thu tiền phạt

Tiểu mục

4251

Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án

4252

Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề liên lạc

4253

Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thương chính thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thương chính

4254

Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ thuế quan (không gồm có phạt vi phạm hành chính khi đối chiếu với Luật thuế thu nhập member)

Chậm nộp Tờ khai thuế

4261

Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường thiên nhiên

4263

Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề trật tự, an toàn, quốc phòng

4264

Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

4265

Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thương chính thực hiện

4267

Phạt vi phạm hành chính về trật tự thị thành

4268

Phạt vi phạm hành chính khi đối chiếu với Luật thuế thu nhập member

Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN

4271

Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án

4272

Tiền nộp do trễ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ thuế quan quản lý.

4273

Tiền nộp do trễ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thương chính quản lý.

4274

Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thuế do Ủy ban nhân dân cho ra đời quyết định phạt

4275

Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thương chính do Ủy ban nhân dân cho ra đời quyết định phạt

4276

Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm

4277

Tiền nộp do trễ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các nghành nghề khác

4278

Phạt vi phạm hành chính trong các nghành nghề khác

4279

Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính

4299

Phạt vi phạm khác

Tiểu nhóm 0122:

Các khoản thu khác

Mục

4900

Các khoản thu khác

Tiểu mục

4901

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

4902

Thu hồi các khoản chi năm trước

4904

Các khoản thu khác của ngành Thuế

4905

Các khoản thu khác của ngành Thương chính

4906

Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của đa số dự án

4907

Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá

4908

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4913

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết kiến thiết theo quy định

4914

Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

4917

Tiền chậm nộp thuế thu nhập member

4918

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không gồm có tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

4919

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

4921

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khi đối chiếu với Giấy phép do cơ quan TW cấp phép

4922

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khi đối chiếu với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

4923

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước khi đối chiếu với giấy phép do cơ quan TW cấp phép

4924

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước khi đối chiếu với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

4925

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

4926

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp nghị, hợp đồng.

4927

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác sót lại.

4928

Tiền chậm nộp thuế giá trị tạo thêm từ sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu

4929

Tiền chậm nộp thuế giá trị tạo thêm từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

4931

Tiền chậm nộp thuế giá trị tạo thêm từ sản phẩm & hàng hóa sinh sản kinh doanh trong nước khác sót lại

4932

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng hàng nhập khẩu

4933

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng hàng nhập khẩu xuất kho trong nước.

4934

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng sản phẩm & hàng hóa sinh sản kinh doanh trong nước khác sót lại

4935

Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu

4936

Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu

4937

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên thu từ sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu

4938

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên thu từ sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu xuất kho trong nước

4939

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên thu từ sản phẩm & hàng hóa sinh sản, kinh doanh trong nước khác sót lại

4941

Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết

4942

Tiền chậm nộp khi đối chiếu với các khoản thu khác sót lại về dầu khí

4943

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách TW theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

4944

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài

4945

Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành thương chính quản lý

4946

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách TW theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

4947

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

4949

Các khoản thu khác (gồm có các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để được tư vấn một cách cụ thể chi tiết và đầy đủ hơn về tiểu mục 1701 Quý khách hàng vui lòng liên hệ với doanh nghiệp luật uy tín Luật Trần và Liên Danh. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, tương trợ Quý khách hàng những vấn đề pháp lý chất lượng sản phẩm hàng đầu trên toàn quốc.

You May Also Like

About the Author: v1000