Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Tieu muc 1701 la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.
Có thể bạn quan tâm
- Ship COD là gì? Dịch vụ ship COD hoạt động như thế nào?
- Cảnh báo: Xuất hiện ổ mại dâm online trên nền tảng livestream, donate khoả thân cho đến quan hệ tình dục, cá độ, cờ bạc đều rất tinh vi
- Tổng hợp các chứng từ kế toán tiếng anh cho dân kế toán
- Chế phẩm enzyme được sử dụng trong thực phẩm (danh sách một phần)
- Phân khúc thị trường là gì? 4 Loại phân khúc thị trường và ví dụ
Tiểu mục nộp thuế là để phân loại các khoản thu vào ngân sách quốc gia. Khi nộp thuế, việc ghi đúng mã tiểu mục nộp thuế hỗ trợ cho số tiền tài người nộp thuế vào đúng các khoản thu ngân sách quốc gia.
Bạn Đang Xem: Tiểu mục 1701
Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tiểu mục nộp thuế để ghi cho đúng, kể các các bạn đang là thanh toán giao dịch viên tại nhà băng, các bạn kế toán. Hôm nay, Luật Trần và Liên Danh sẽ gởi tới các bạn các loại tiểu mục 1701 nộp thuế thông dụng để việc nộp thuế vào ngân sách quốc gia đúng với những khoản mục cần nộp.
Mã chương là gì? Mã tiểu mục là gì?
Ở chỗ này là phần trả lời của Kế toán Thuế Luật Trần và Liên Danh
Mã chương: Mã của Doanh nghiệp phân theo quy mô doanh nghiệp và cấp quản lý.
Ví dụ:
Mã chương 754: Kinh tế tài chính hỗn hợp ngoài quốc doanh thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.
Mã chương 755: Kinh tế tài chính tư nhân thuộc cấp Quận/ Huyện quản lý.
Mã chương 552: Các đơn vị tài chính liên kết kinh doanh có vốn góp vốn đầu tư nước ngoài thuộc cấp Tỉnh/ Thành phố quản lý.
Mã chương của doanh nghiệp tra cứu trên trang của Tổng cục thuế → tại phần Tra cứu thông tin người nộp thuế nhập mã số thuế của doanh nghiệp và mã xác nhận → tin tức của doanh nghiệp sẽ hiện mã chương.
Mã tiểu mục (Mã Nội dung tài chính – NDKT): Mã các khoản thu – chi vào ngân sách quốc gia phân loại theo nội dung – tính chất tài chính.
Để ghi được Mã tiểu mục (Mã NDKT) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách quốc gia, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, …
Sau lúc đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (cho ra đời kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng liên nghành Bộ Tài chính).
Ví dụ:
Tiểu mục thuế môn bài như sau:
Mức thuế môn bài
Vốn điều lệ đăng ký
Tiểu mục
Mức thuế
Thuế môn bài Bậc 1
Trên 10 tỷ
2862
3.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 2
Từ 10 tỷ đồng trở xuống
Xem Thêm : Phân tích bản chất địa tô tư bản chủ nghĩa là gì? – Luật ACC
2863
2.000.000 đ
Thuế môn bài Bậc 3
Trụ sở, VPDD, địa điểm
2864
một triệu đ
Thuế GTGT hàng sinh sản, kinh doanh trong nước: tiểu mục 1701
Thuế TNCN thu nhập từ tiền lương, tiền công: tiểu mục 1001
Tiểu mục nộp thuế Giá trị tạo thêm (GTGT) – tiểu mục 1701
– Mã tiểu mục nộp thuế Giá trị tạo thêm hàng sinh sản, kinh doanh trong nước (Gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí): 1701
– Mã tiểu mục nộp thuế giá trị tạo thêm hàng nhập khẩu: 1702
– Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế giá trị tạo thêm: 4931
Tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động sinh sản kinh doanh (Gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí): 1052
Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 4918
Mã tiểu mục nộp lệ phí môn bài
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862
⇒ Vận dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Khi đối chiếu với các doanh nghiệp có vốn điều lệ trên 10 tỷ
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863
⇒ Vận dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Khi đối chiếu với các doanh nghiệp có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống.
– Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864
⇒ Vận dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Khi đối chiếu với các Trụ sở, văn phòng đại diện thay mặt, địa điểm kinh doanh.
Mã tiểu mục nộp thuế hộ kinh doanh cá thể
Hiện nay, với việc hộ kinh doanh cá thể phần lớn đã được chuyển đổi sang hình thức kê khai, mã tiểu mục nộp thuế hộ kinh doanh cá thể đang là vấn đề được nhiều hộ kinh doanh quan tâm. Sau đây, Luật Trần và Liên Danh xin gởi tới các hộ kinh doanh cá thể 2 mã tiểu mục dùng để làm nộp thuế hàng tháng/quý, cụ thể như sau:
Mã tiểu mục nộp thuế GTGT hộ kinh doanh, mã tiểu mục: 1701
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member hộ kinh doanh cá thể, mã tiểu mục: 1003
Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng
– Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng: 1757
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng: 4934
Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên
– Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên: 1599
– Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế tài nguyên: 4927
Mã tiểu mục nộp tiền vi phạm hành chính – trừ thuế TNCN
– Mã tiểu mục vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4254
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4272
Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member từ tiền lương, tiền công: 1001
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member từ chuyển nhượng ủy quyền vốn (trừ chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán): 1005
– Mã tiểu mục nộp thuế thu nhập member từ chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán: 1015
– Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế thu nhập member: 4917
– Mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế thu nhập member: 4268
Một số mã tiểu mục (mã NDKT) doanh nghiệp thường dùng
DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:
(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng liên nghành Bộ Tài chính)
Mã số Mục
Mã số Tiểu mục
TÊN GỌI
Ghi chú
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục
1000
Thuế thu nhập member
Tiểu mục
1001
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003
Thuế thu nhập từ hoạt động sinh sản, kinh doanh của member
1004
Thuế thu nhập từ góp vốn đầu tư vốn của member
1005
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng ủy quyền vốn (không gồm chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán)
1006
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng ủy quyền bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007
Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008
Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương nghiệp
1012
Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014
Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng ủy quyền sàn chứng khoán
1049
Thuế thu nhập member khác
Mục
1050
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục
1052
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sinh sản kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí)
1053
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng ủy quyền bất động sản
1055
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng ủy quyền vốn
1056
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp nghị, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết
1099
Khác
Tiểu nhóm 0112:
Thuế sử dụng tài sản
Mục
1400
Thu tiền sử dụng đất
Tiểu mục
1401
Đất được quốc gia giao
1405
Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án góp vốn đầu tư)
1406
Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế to nhiều hơn so với giấy chứng thực quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích S đất được cấp có thẩm quyền giao)
1407
Tiền chuyển mục tiêu sử dụng đất khi đối chiếu với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Quốc gia quản lý
1408
Đất thực hiện dự án góp vốn đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán phối hợp cho thuê
1411
Đất được quốc gia xác nhận quyền sử dụng đất
1449
Khác
Mục
1550
Thuế tài nguyên
Tiểu mục
1551
Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng)
1552
Nước thủy điện
1553
Tài nguyên kim loại
1555
Tài nguyên phi kim loại
1556
Thủy, thủy sản
1557
Sản phẩm của rừng tự nhiên
1558
Nước tự nhiên khác
1561
Yến xào tự nhiên
1562
Khí tự nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng)
1563
Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng)
1599
Tài nguyên tài nguyên khác
Tiểu nhóm 0113:
Thuế khi đối chiếu với sản phẩm & hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục
1700
Thuế giá trị tạo thêm
Tiểu mục
1701
Thuế giá trị tạo thêm hàng sinh sản, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong nghành nghề dầu khí)
1702
Thuế giá trị tạo thêm hàng nhập khẩu
1704
Thuế giá trị tạo thêm từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị tạo thêm thu khi đối chiếu với dầu, khí khai thác theo hiệp nghị, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí xuất kho trong nước)
1705
Thuế giá trị tạo thêm từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết
1749
Sản phẩm & hàng hóa, dịch vụ khác
Mục
1750
Xem Thêm : (22) Phong cách thời trang là gì ? Cách tạo phong cách riêng cho bản thân
Thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng
Tiểu mục
1751
Hàng nhập khẩu
1753
Thuốc lá điếu, xì gà sinh sản trong nước
1754
Rượu sinh sản trong nước
1755
Xe hơi dưới 24 chỗ ngồi sinh sản, lắp ráp trong nước
1756
Xăng các loại sinh sản trong nước
1757
Các dịch vụ, sản phẩm & hàng hóa khác sinh sản trong nước
1758
Bia sinh sản trong nước
1761
Thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết
1762
Thuốc lá, xì gà nhập khẩu xuất kho trong nước
1763
Rượu nhập khẩu xuất kho trong nước
1764
Xe xe hơi dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu xuất kho trong nước
1765
Xăng các loại nhập khẩu xuất kho trong nước
1766
Các dịch vụ, sản phẩm & hàng hóa khác nhập khẩu xuất kho trong nước
1767
Bia nhập khẩu xuất kho trong nước
1799
Khác
Mục
1850
Thuế xuất khẩu
Tiểu mục
1851
Thuế xuất khẩu
Mục
1900
Thuế nhập khẩu
Tiểu mục
1901
Thuế nhập khẩu
Mục
1950
Thuế nhập khẩu bổ sung khi đối chiếu với sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
Tiểu mục
1951
Thuế chống bán phá giá
1952
Thuế chống trợ cấp
1953
Thuế chống phân biệt đối xử
1954
Thuế tự vệ
1999
Thuế phòng vệ khác
Mục
2000
Thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên
Tiểu mục
2001
Xăng sinh sản trong nước (trừ etanol)
2002
Dầu Diezel sinh sản trong nước
2003
Dầu hỏa sinh sản trong nước
2004
Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sinh sản trong nước
2005
Than đá sinh sản trong nước
2006
Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sinh sản trong nước
2007
Túi ni lông sinh sản trong nước
2008
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước
2009
Nhiên liệu bay sinh sản trong nước
2011
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước
2012
Thuốc dữ gìn và bảo vệ lâm thổ sản thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước
2013
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sinh sản trong nước
2019
Sản phẩm sản phẩm & hàng hóa khác sinh sản trong nước
2021
Sản phẩm, sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu
2041
Xăng nhập khẩu xuất kho trong nước
2042
Nhiên liệu bay nhập khẩu xuất kho trong nước
2043
Diezel nhập khẩu xuất kho trong nước
2044
Dầu hỏa nhập khẩu xuất kho trong nước
2045
Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu xuất kho trong nước
2046
Than đá nhập khẩu xuất kho trong nước
2047
Các sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu khác xuất kho trong nước
2048
Sản phẩm, sản phẩm & hàng hóa trong nước khác
2049
Khác
Tiểu nhóm 0114:
Thu tiền phí và lệ phí
Mỗi mục phí, lệ phí cụ thể chi tiết theo nghành nghề được thu tiền phí, lệ phí; mỗi tiểu nghành nghề thu tiền phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu nghành nghề này đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
Mục
2750
Lệ phí quản lý quốc gia liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
Tiểu mục
2751
Lệ phí quốc tịch
2752
Lệ phí cấp hộ chiếu
2763
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho những người nước ngoài thao tác làm việc tại Việt Nam
2766
Lệ phí tòa án
2767
Lệ phí đăng ký trú ngụ
2768
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
2771
Lệ phí hộ tịch
2772
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc việc có thời hạn ở nước ngoài
2773
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
2774
Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi
Mục
2800
Lệ phí quản lý quốc gia liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục
2801
Lệ phí trước bạ nhà đất
2802
Lệ phí trước bạ xe hơi
2803
Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền
2804
Lệ phí trước bạ tài sản khác
2805
Lệ phí cấp giấy chứng thực quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
2815
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
2824
Lệ phí trước bạ xe máy
2825
Lệ phí trước bạ tàu bay
2826
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
2827
Lệ phí quản lý phương tiện liên lạc
2828
Lệ phí trong nghành nghề hàng hải
2831
Lệ phí sở hữu trí tuệ
Mục
2850
Lệ phí quản lý quốc gia liên quan đến sinh sản, kinh doanh
Tiểu mục
2852
Lệ phí đăng ký kinh doanh
2853
Lệ phí về cấp chứng thực, cấp bằng, cấp chứng từ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng thực, kiểm soát và điều chỉnh giấy chứng thực khi đối chiếu với các hoạt động sinh hoạt, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854
Lệ phí cấp phép đặt Trụ sở, văn phòng đại diện thay mặt của đa số tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
2861
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2862
Lệ phí môn bài mức (bậc) 1
Mức (bậc) một là mức nộp lệ phí rất chất lượng
Xem Thêm : Phân tích bản chất địa tô tư bản chủ nghĩa là gì? – Luật ACC
2863
Lệ phí môn bài mức (bậc) 2
Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
2864
Lệ phí môn bài mức (bậc) 3
Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
2865
Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
2866
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có lớp học
2867
Lệ phí chuyển nhượng ủy quyền chứng từ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
2868
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
2871
Lệ phí trong nghành nghề tiêu chuẩn, tính toán chất lượng sản phẩm
2872
Lệ phí đăng ký các quyền khi đối chiếu với tàu bay
Nhóm 0200:
THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC
Tiểu nhóm 0115:
Thu tiền bán tài sản quốc gia
Mục
3200
Thu tiền bán sản phẩm hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
Tiểu mục
3201
Lương thực
3202
Nhiên liệu
3203
Vật tư kỹ thuật
3204
Trang thiết bị kỹ thuật
3249
Khác
Mục
3300
Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc về quốc gia
Tiểu mục
3301
Bán nhà đất thuộc về quốc gia không gắn với chuyển mục tiêu sử dụng đất
3302
Thanh lý nhà thuộc về quốc gia
3349
Khác
Tiểu nhóm 0118:
Thu tiền phạt và tịch thu
Mục
4250
Thu tiền phạt
Tiểu mục
4251
Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án
4252
Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề liên lạc
4253
Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thương chính thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thương chính
4254
Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ thuế quan (không gồm có phạt vi phạm hành chính khi đối chiếu với Luật thuế thu nhập member)
Chậm nộp Tờ khai thuế
4261
Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường thiên nhiên
4263
Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề trật tự, an toàn, quốc phòng
4264
Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
4265
Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thương chính thực hiện
4267
Phạt vi phạm hành chính về trật tự thị thành
4268
Phạt vi phạm hành chính khi đối chiếu với Luật thuế thu nhập member
Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN
4271
Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272
Tiền nộp do trễ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ thuế quan quản lý.
4273
Tiền nộp do trễ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thương chính quản lý.
4274
Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thuế do Ủy ban nhân dân cho ra đời quyết định phạt
4275
Phạt vi phạm hành chính trong nghành nghề thương chính do Ủy ban nhân dân cho ra đời quyết định phạt
4276
Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm
4277
Tiền nộp do trễ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các nghành nghề khác
4278
Phạt vi phạm hành chính trong các nghành nghề khác
4279
Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính
4299
Phạt vi phạm khác
Tiểu nhóm 0122:
Các khoản thu khác
Mục
4900
Các khoản thu khác
Tiểu mục
4901
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902
Thu hồi các khoản chi năm trước
4904
Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905
Các khoản thu khác của ngành Thương chính
4906
Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của đa số dự án
4907
Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
4908
Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết kiến thiết theo quy định
4914
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
4917
Tiền chậm nộp thuế thu nhập member
4918
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không gồm có tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
4919
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khi đối chiếu với Giấy phép do cơ quan TW cấp phép
4922
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khi đối chiếu với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước khi đối chiếu với giấy phép do cơ quan TW cấp phép
4924
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước khi đối chiếu với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp nghị, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp nghị, hợp đồng.
4927
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác sót lại.
4928
Tiền chậm nộp thuế giá trị tạo thêm từ sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu
4929
Tiền chậm nộp thuế giá trị tạo thêm từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
4931
Tiền chậm nộp thuế giá trị tạo thêm từ sản phẩm & hàng hóa sinh sản kinh doanh trong nước khác sót lại
4932
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng hàng nhập khẩu
4933
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng hàng nhập khẩu xuất kho trong nước.
4934
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt quan trọng sản phẩm & hàng hóa sinh sản kinh doanh trong nước khác sót lại
4935
Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936
Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên thu từ sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu
4938
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên thu từ sản phẩm & hàng hóa nhập khẩu xuất kho trong nước
4939
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thiên nhiên thu từ sản phẩm & hàng hóa sinh sản, kinh doanh trong nước khác sót lại
4941
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết kiến thiết
4942
Tiền chậm nộp khi đối chiếu với các khoản thu khác sót lại về dầu khí
4943
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách TW theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài
4945
Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành thương chính quản lý
4946
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách TW theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949
Các khoản thu khác (gồm có các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để được tư vấn một cách cụ thể chi tiết và đầy đủ hơn về tiểu mục 1701 Quý khách hàng vui lòng liên hệ với doanh nghiệp luật uy tín Luật Trần và Liên Danh. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, tương trợ Quý khách hàng những vấn đề pháp lý chất lượng sản phẩm hàng đầu trên toàn quốc.