Make Over là gì và cấu trúc cụm từ Make Over trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Make over la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

“Make Over ” là một trong những từ được sử dụng phổ thông nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết phù hợp với nhiều từ khác, “Make Over ” tạo ra những hiệu ứng tiếng nói tuyệt vời, giúp đỡ bạn ghi điểm trên cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ khiến nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi nội dung bài viết về sau nhé.

Bạn Đang Xem: Make Over là gì và cấu trúc cụm từ Make Over trong câu Tiếng Anh

1. Khái niệm của Make Over trong Tiếng Anh

make over là gì

Xem Thêm : TƯ DUY DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

(Hình ảnh minh họa cho Make Over)

Make over có nghĩa Tiếng Việt là “để cải thiện một chiếc gì đó hoặc một người nào đó bằng phương pháp thao tác trên hoặc thay đổi các phòng ban khác nhau.”

Ví dụ:

  • I changed my learning English method to make over my score in the final exam.

  • Tôi đã thay đổi phương pháp học tiếng Anh của mình để cải thiện điểm số của tôi trong kỳ thi thời điểm cuối kỳ.

  • Ellen was chosen to be teacher of 3A Class which ranked last in the final exam last month to make over their grade.

  • Ellen đã được chọn làm giáo viên của Lớp 3A, lớp đứng cuối cùng trong kỳ thi thời điểm cuối tháng trước để cải thiện điểm số của họ.

Make over ở dạng quá khứ hay hoàn thành đều phải có dạng là Made over.

2. Cấu trúc cụm từ Make Over trong câu Tiếng Anh

make over là gì

Xem Thêm : TƯ DUY DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

(Hình ảnh minh họa cho Make Over)

Make sth/sb over (make over sth/sb): cải thiện một chiếc gì đó hoặc một người nào đó bằng phương pháp thao tác trên hoặc thay đổi các phòng ban khác nhau

  • My team decided to change the plan at the last minute to make over the sales of new products.

  • Nhóm của tôi đã quyết định thay đổi kế hoạch vào phút cuối để cải thiện doanh thu các sản phẩm mới.

Make sth over to sb (Make sth over): đồng ý bằng văn bản pháp lý để lấy tiền hoặc tài sản cho tất cả những người khác

  • In his testament, he had made over all of his possessions to his wife and son.

  • Trong di chúc của mình, ông đã giao tất cả tài sản của mình cho vợ và con trai.

Make a fuss over sb: để dành riêng cho ai đó nhiều sự quan tâm và đối xử tốt với họ

  • My sister always makes a fuss of her cat, she is a big fan of cats.

  • Em gái tôi luôn quan tâm và đối xử tốt với con mèo của cô ấy, cô ấy là một fan hâm mộ lớn của mèo.

Make/lose money hand over fist: tìm kiếm ra hoặc mất rất nhiều tiền một cách rất nhanh chóng

  • With the preference of cosmetics, Selena Gomez’s new company made money hand over fist.

  • Với sự yêu thích mỹ phẩm, đơn vị mới của Selena Gomez đã kiếm bộn tiền một cách nhanh chóng.

3. Từ vựng có liên quan đến Make Over trong Tiếng Anh

make over là gì

Xem Thêm : TƯ DUY DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG

(Hình ảnh minh họa cho Make Over)

Word

Meaning

a shot in the arm

thứ gì đó có tác động đột ngột và tích cực đến một thứ gì đó, mang lại sự khuyến khích và hoạt động mới.

add salt to sth

Nếu khách hàng thêm muối (add salt to sth) vào trong 1 chủ đề hoặc cuộc trò chuyện, các bạn sẽ khiến nó trở thành thú vị hơn

alleviate

để làm cho điều gì đó tồi tệ ví dụ như đau hoặc các vấn đề ít nghiêm trọng hơn.

ameliorate

để làm cho một tình huống xấu hoặc khó chịu tốt hơn

assuage

để giảm bớt cảm giác khó chịu

bling sth up

để làm cho thứ gì đó thu hút nhiều sự lưu ý hơn bằng phương pháp thêm đồ trang sức quý hoặc đồ trang trí rất đáng để lưu ý và trông đắt tiền

bootstrap

để cải thiện tình hình của bạn hoặc trở thành thành công hơn mà không cần người khác trợ giúp hoặc không có lợi vậy mà người khác có

brush up (on) sth

để nâng cao kiến ​​thức của bạn về một số thứ đã học nhưng một phần bị quên

clear the air

xóa khỏi những cảm giác tồi tệ giữa mọi người

cultivate

để cố gắng nỗ lực phát triển và cải thiện một chiếc gì đó

cushion the blow

để làm cho tình huống xấu ít nghiêm trọng hơn

elevate

Xem Thêm : Forex trading là gì? 9 sai lầm thường gặp của các forex trader

để làm cho ai đó hoặc điều gì đó quan trọng hơn hoặc để cải thiện điều gì đó

enhance

để cải thiện chất lượng sản phẩm, số lượng hoặc sức mạnh của một thứ gì đó

enliven

để làm một chiếc gì đó thú vị hơn

enrich

để cải thiện chất lượng sản phẩm của thứ gì đó bằng phương pháp thêm thứ khác

fillip

điều gì đó gây ra sự cải thiện đột ngột

freshen sth up

để làm cho điều gì đó khác biệt và thú vị hoặc quyến rũ hơn

ginger sth up

để làm cho điều gì đó thú vị, quyến rũ hoặc năng động hơn

improve on/upon sth

để làm điều gì đó Theo phong cách tốt hơn hoặc với kết quả tốt hơn trước đây đây

invigorate

để làm cho ai đó cảm thấy tươi tỉnh hơn, khỏe mạnh hơn và tràn đầy năng lượng hơn

iterative

làm đi làm việc lại một việc gì đó, thường là để cải thiện nó

knock/lick sth/sb into shape

hành động để lấy một chiếc gì đó hoặc một người nào đó vào tình trạng tốt mà bạn muốn

liven (sb) up

để trở thành tràn đầy năng lượng hơn hoặc có tâm trạng tốt hơn, hoặc khiến ai đó cảm thấy như vậy.

make a difference

để cải thiện một tình huống.

Vậy là tất cả chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong khái niệm và cách dùng của từ “Make Over” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết phương pháp sử dụng linh hoạt “Make Over” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với những người bản xứ đó. Hy vọng nội dung bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin có lợi và cấp thiết so với bạn. Chúc bạn thành công trên tuyến phố chinh phúc tiếng anh.

You May Also Like

About the Author: v1000