“Uy tín” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Uy tin tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Bạn có biết nghĩa của từ uy tín trong Tiếng Anh là gì không. Hãy cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết trong tương lai cùng StudyTiengAnh nhé.

Bạn Đang Xem: “Uy tín” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Uy tín tiếng Anh là gì?

Trust (Verb) /trʌst/

Xem Thêm : Assembler Là Gì ? Lập Trình Viên Có Nên Học Assembly Không

• Nghĩa tiếng Việt: Uy tín

• Nghĩa tiếng Anh: to believe that someone is good and honest and will not harm you, or that something is safe and reliable:

uy tín trong tiếng anh là gì

Xem Thêm : ETS LÀ GÌ

(Nghĩa của uy tín trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Prestige, charisma, credit, reputation, authority,….

Ví dụ về uy tín trong tiếng anh

  • • Hạ thấp uy tín của tôi sẽ không còn tăng được uy tín của anh chút nào.
  • Belittling my credit won’t make yours any greater.
  • • Uy tín cùng với những xì căn đan, đã chìm sâu.
  • The reputation with scandals, has so low.
  • • Đây là việc kiện trọng đại so với chúng tôi , và chúng tôi vô cùng vui sướng không phải là vì uy tín mà sự kiện này mang đến cho chúng tôi mà là vì chúng tôi nghĩ đây là một sự thay đổi trong cách mà thế giới nghĩ về vũ khí hạt nhân.
  • This is a tremendous sự kiện for us , and we are very excited about it not because of the trust it gives us , but because we think this is a change in how the world is thinking about nuclear weapons.
  • • Sau đó, cô ta đặt tham vọng của mình là một chức vụ giám sát viên mà cho cô ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm tiền.
  • Then she turned his ambition a supervisor position that would afford her even greater prestige and more pay.
  • • Uy tín cao sẽ lấn lướt sự tương đồng.
  • High reputation beats high similarity.
  • • Dường như bà Trần Thị Mỹ Tho có tham vọng được thêm uy tín và quyền hành và đã để cho thèm muốn ấy trào lên trong tâm bà.
  • It appears that Tran Thi My Tho had allowed an improper desire for more trust and authority to well up in her heart.
  • • Tất cả mọi người hoàn toàn có thể vô cảm vì tính thờ ơ, lưỡng lự vì thiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín.
  • All of the people may be numbed by apathy, paralyzed by indecision, bogged down by routine, or gripped by fear of losing trust.
  • • khi chúng ta đưa vào uy tín của mỗi người
  • when you add reputation into the mix,
  • • Giải đấu sau lợi nhuận và uy tín của Giải Ngoại Hạng Anh tiếp tục phát triển.
  • That came later as the lucre and trust of the Premier League continued to grow.
  • • Ông có uy tín nhờ hạ được Undertaker.
  • He got credit for Undertaker downfall.
  • • Chỉ gửi lý lịch của bạn lên một số website giới thiệu việc làm có uy tín.
  • Post your resume with only a handful of reputable trực tuyến job sites.
  • • Bất kể việc sử dụng Facebook nhằm mục tiêu bắt nạt, làm hại thanh danh, hoặc hủy hoại uy tín của một người thì đều đáng bị khiển trách.
  • Any use of the Facebook to bully, destroy a reputation, or place a person in a bad light is reprehensible.
  • • Sự thận trọng làm tăng thêm uy tín cho em, em gái à.
  • Your scruples do you credit, my dear sister.
  • • Trí óc tỉnh táo thèm muốn thành công và uy tín.
  • The conscious mind hungers for success and trust.
  • • Về già, ông Trần Văn Thọ được xem là một nhà cố vấn uy tín đến độ các học giả là khách trong nhà ông luôn cầm theo giấy viết để ghi lại những nhận xét của ông.
  • Late in life Tran Van Tho enjoyed such prestige as a counselor that scholars who were guests in his house armed themselves with pen and paper to note down his observations.
  • • Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người dân có uy tín đã được huấn luyện và chứng thực, những kỹ năng kinh nghiệm, và tìm kiếm các giá trị tốt.
  • If things continue to be debilitating, seek the advice of reputable people with certified training, professional skills, and good values.
  • • Nhưng nếu cậu cần tên tôi, uy tín của tôi, và xe mô tô của tôi.
  • But you use my name, my reputation and my motorbike.
  • • Cho dù kinh nghiệm hoặc câu truyện do Marco Reus có uy tín gửi đi, có thể chính người ấy không trực tiếp hiểu biết các sự kiện.
  • Even if an experience or story was sent by a reputable Marco Reus, that individual may not have firsthand knowledge of the facts.

Trên đây là nội dung bài viết về uy tín trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

You May Also Like

About the Author: v1000