Chắc hẳn bất kể ai học tiếng anh đã và đang tự đặt thắc mắc là từ “Split” trong tiếng anh tức là gì, cách sử dụng của cụm từ này thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “Split”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có nhẽ là rồi bởi đó là những thắc mắc quá đỗi thân thuộc với những người học tiếng anh nhưng thỉnh thoảng tất cả chúng ta cũng xuất hiện thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa chắc chắn chuẩn xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên nội dung bài viết này sẽ giới thiệu cũng như thể cung cấp đầy đủ cho bạn những tri thức liên quan tới từ “Split” rằng những tri thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho những bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ tri thức. Bên cạnh những tri thức về mặt phát âm chuẩn địa phương, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn tồn tại cả những lưu ý quan trọng mà rất cấp thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh vô cùng thú vị và hiệu quả sẽ tiến hành lồng ghép khi phù hợp trong nội dung bài viết. Tất cả chúng ta hãy mở màn ngay sau đây nhé!
(Ảnh minh họa)
Split tức là gì?
Trong tiếng anh, “split” mang khá nhiều nghĩa bởi vì nó không những là một động từ mà còn là một một danh từ đếm được. Khi được dịch sang tiếng Việt, “split” thường được hiểu là chẻ, bửa, tách, chia rẽ, nứt, vỡ, kẽ nứt, khe hở, hoặc là phân chia và còn nhiều nghĩa khác nữa.
Nó có cách phát âm là : /splɪt/
Để sở hữu thể nắm được cách phát âm của từ một cách chuẩn xác và hiệu quả các chúng ta có thể tham khảo các video luyện nói nhé.
Dạng của động từ khi ở thì tiếp diễn và thì quá khứ : Splitting – Split
Cấu trúc và cách dùng Split
1. “Split” được sử dụng là một động từ mang tức là chia thành hai hoặc nhiều phần, nhất là dọc theo một dòng cụ thể.
Cấu trúc: S + split + somebody/ something +( giới từ) + Adv.
Ví dụ:
-
Tony and I often split the aubergines in half and cover them with breadcrumbs for breakfast.
-
Tony và tôi thường chia đôi quả cà tím ra và phủ chúng bằng vụn bánh mì vào bữa sáng.
-
In the meeting, his teacher will split the children into four groups.
-
Trong buổi meeting, giáo viên của thằng bé sẽ chia các những đứa trẻ trong lớp thành bốn nhóm.
-
His jeans split when he tried to jump the fence in the backyard.
-
Quần jean của anh ấy bị bung ra (rách nát làm 2 đường) khi anh ấy cố gắng nỗ lực nhảy hàng rào ở sân sau.
-
That person had split her head open ( got a long, deep wound in his head) when he was thrown off the horse two days ago.
-
Người đó đã biết thành vỡ đầu(có một vết thương dài và sâu ở đầu) khi anh ta bị ném xuống ngựa hai ngày trước.
-
The committee split over government subsidies for citizens in the Covid-19 pandemic.
-
Ủy ban đã phân chia về các khoản trợ cấp của cơ quan chính phủ cho những công dân trong đại dịch Covid-19.
-
I split the walnuts to cook a delicious meal for my family tonight.
-
Tôi đã tách hạt óc chó ra để nấu một món ăn thật ngon cho gia đình tối nay.
-
After they had discussed for a long time, the chair finally concluded that it made sense for the two businesses to split.
-
Sau lúc họ thảo luận trong một thời kì dài, vị chủ tọa cuối cùng tóm lại rằng việc hai doanh nghiệp tách ra là hoàn toàn hợp lý.
2. Khi “split” là một nội động từ mang tức là tạo thành vết nứt.
Cấu trúc: S+ split + (giới từ )+ Adv.
Ví dụ:
-
The wooden floor in my house had cracked and split because of the heat.
-
Sàn gỗ trong nhà tôi bị nứt và tách ra vì nhiệt.
-
I dropped my mother’s vase so many times that it split at the bottom.
-
Tôi làm rơi chiếc bình hoa của mẹ tôi rất nhiều lần vì vậy mà nó bị nứt ra ở cái đáy.
(Ảnh minh họa)
3. Không những thế “split” đóng vai trò là một động từ trong câu còn mang tức là rời bỏ ai đó và ngừng quan hệ với họ.
Cấu trúc:
S + Split+ with+ somebody or S+ split + from + Somebody + Adv
Ví dụ:
-
My best friend looks so regretful because he split with his wife last April.
-
Bạn tri kỷ của tôi trông rất hối hận vì đã chia tay vợ vào tháng bốn năm ngoái.
-
Luna intends to split from her band at the end of the world tour, which makes everyone shocked.
-
Luna dự kiến tách khỏi nhóm nhạc của mình khi kết thúc chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới, điều này khiến mọi người rất sốc.
4. “Split” khi được sử dụng là một danh từ sẽ mang tức là một chiếc lỗ dài và mỏng trên một thứ gì đó đã biết thành vỡ ra ( vết nứt, đường rách nát) hoặc là một tình huống trong đó một nhóm người bị chia thành các nhóm nhỏ hơn vì họ không đồng ý về điều gì đó.
Cấu trúc: S + V( đọng từ) + adj + spli + Adv.
Ví dụ:
-
Rain was getting in through a split in the roof a lot.
-
Mưa rơi rất nhiều qua khe hở trên mái nhà.
-
The tax income issue has caused a split in/within my company.
-
Vấn đề thu nhập thuế đã gây ra sự chia rẽ trong tổ chức của tôi.
(Ảnh minh họa)
Một số cụm từ liên quan
Column split : Việc chia cột
Split second: Một khoảnh khắc rất ngắn của thời kì
Split share : Chia nhỏ cổ phiếu
Split pea : một hạt đậu khô đã được tách thành hai nửa của nó, được sử dụng đặc biệt quan trọng trong súp
Split personality : Đa tư cách
Trên đây là toàn tri thức chi tiết cụ thể về “Split” trong tiếng anh gồm có ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã hỗ trợ bạn bổ sung thêm tri thức về Tiếng Anh và mong rằng những tri thức này sẽ giúp ích trên dãy phố học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !