Fomanđehit ( Metanal Là Gì ? Nghĩa Của Từ Metanal Trong Tiếng Việt

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Metanal la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

– Anđehit là những hợp chất hữu nhưng mà phân tử có nhóm $-CH=O$liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.Bạn đang xem: Metanal là gì

Bạn Đang Xem: Fomanđehit ( Metanal Là Gì ? Nghĩa Của Từ Metanal Trong Tiếng Việt

Ví dụ:

$H-CH = O$ (anđehit fomic/metanal);

$C{H_3} – CH = O$ (anđehit axetic/etanal)

${C_6}{H_6} – CH = O$ (benzanđehit)

$O=CH-CH=O$ (anđehit oxalic)

Nhóm $-CH=O$ là nhóm chức anđehit.

– Xeton là hợp chất cabonyl mà trong phân tử có nhóm$C=O$ liên kết với hai gốc hiđrocacbon.

Ví dụ:

$C{H_3} – CO – C{H_3}$ (đimetyl xeton/axeton)

$C{H_3} – CO – {C_6}{H_5}$ (metyl phenyl xeton/axetophenon)

$C{H_3} – CO – CH = C{H_2}$ (metyl vinyl xeton)

2. Phân loại

Dựa theo đặc điểm kết cấu của gốc hiđrocacbon và theo sốnhóm $-CHO$ trong phân tử, người ta chia thành anđehit no, không no, thơm;anđehit đơn chức, đa chức.

Ví dụ:

+Anđehit:

$C{H_3} – CH = O$ (no)

$C{H_2} = CH – CH = O$ (không no)

+ Xeton:

3. Danh pháp

Theo IUPAC:

a. Anđehit

Xem Thêm : Vechain (VET) là gì? Toàn tập về tiền điện tử VET

Tên anđehit =Tên hiđrocabon + al

Mạch chính của phân tử anđehit là mạch cacbon dài nhất bắtđầu từ nhóm $-CHO.$

Ví dụ:

Một số anđehit mang tên thông thường: anđehit + tên axittương ứng.

Tên của một số anđehit no, đơn chức được trình bày trongbảng sau:

b. Xeton

Tên xeton =Tên hiđrocabon + on

II. ĐẶC ĐIỂM CẤUTẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ

1. Đặc điểm cấutạo

Nhóm $-CHO$ có kết cấu như sau:

Trong nhóm $-CHO,$ liên kết đôi $C=O$ gồm một liên kết $sigma$ bền và một liên kết $pi $ kém bền hơn, tương tự liên kết đôi $C=C$ trongphân tử anken, do đó anđehit có một số tính chất giống anken.

Mô hình phân tử $HCHO$ dạng đặc (a) và dạng rỗng (b)

2. Tính chất vậtlí

– Ở tham gia thường, các anđehit đầu dãy đồng đẳng là chấtkhí ($HCHO$ sôi ở $ – {19^o}C$, $C{H_3}CHO$ sôi ở ${21^o}C$) và tan rất tốttrong nước. Các anđehit tiếp theo là chất lỏng hoặc chất rắn, độ tan trong nướccủa chúng giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.

Dung dịch nước của anđehit fomic được gọi là fomon. Dungdịch bão hoà của anđehit fomic (có nổng độ 37-40%) được gọi là fomalin.

– Axeton là chất lỏng, dễ bay hơi, tan vô hạn trong nướcvà là dung môi hòa tan rất nhiều chất hữu cơ.

III. TÍNH CHẤTHOÁ HỌC

1. Phản ứng cộnghiđro

Khi có xúc tác niken và đun nóng:

– Anđehit + ${H_2}$ $ to $ Ancol bậc I.

$R – CH = O + {H_2}xrightarrow{{Ni,{t^o}}}R – C{H_2} -OH$

Trong phản ứng trên, anđehit đóng vai trò chất oxi hoá.

– Xeton + ${H_2}$ $ to $ Ancol bậc II.

Xem Thêm : Catch up là gì? Cần lưu ý như thế nào khi sử dụng động từ này?

2. Phản ứngoxi hoá

Anđehit bị oxi hóa dễ dàng, vì nguyên tử $H$ của nhóm$-CH=O$ mang một phần điện tích dương (do hiệu ứng dịch chuyển electron) nên dễbị oxi hóa thành nhóm $-COOH.$ Xeton khó bị oxi hóa.

$R – CH = O + 2leftvàlt; {Ag{{left( {N{H_3}} right)}_2}}rightvàgt;OH to R – COON{H_4} + 3N{H_3} + {H_2}O + 2Ag downarrow $

Phản ứng trên được gọi là phản ứng tráng bạc do người tadùng phương pháp này để tráng một lớp $Ag$ trên mặt kính làm gương soi, trángruột phích,…Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tạo Ví Bitcoin Cash, 5 Loại Ví Lưu Trữ Bch Uy Tín, An Toàn Trong 2021

Nhận xét :

Anđehit vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử.Khi bị khử, anđehit chuyển thành ancol bậc I tương ứng. Khi bị oxi hoá, anđehitchuyển thành axit cacboxylic (hoặc muối của axit cacboxylic) tương ứng.

IV. ĐIỀU CHẾ

1. Từ ancol

Oxi hoá ancol bậc I thu được anđehit tương ứng, oxi hoákhông hoàn toàn ancol bậc II thu được xeton.

Formanđehit (metanal) được điều chế trong công nghiệp bằngcách oxi hóa metanol nhờ oxi không khí (ở $600 – {700^o}C$ với chất xúc tác$Cu$ hoặc $Ag$).

$2C{H_3} – OH + {O_2}xrightarrow{{Ag,{{600}^o}C}}2H – CH= O + 2{H_2}O$

2. Từhiđrocacbon

Trong công nghiệp, người ta oxi hoá metan có xúc tác, thuđược anđehit fomic.

Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp tiến bộ sảnxuất anđehit axetic.

Anđehit axetic còn được điều chế từ axetilen bằng phản ứngcộng nước.

Oxi hoá không hoàn toàn cumen thu được axeton và phenoltheo sơ đồ:

V. ỨNG DỤNG

Fomanđehit được sử dụng làm vật liệu sinh sản nhựaphenol-fomanđehit, nhựa ure-fomanđehit.

Dung dịch nước của fomanđehit (fomon) được sử dụng làm chấttẩy uế, ngâm mẫu thú hoang dã làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tínhsát trùng.

Anđehit axetic được dùng làm sinh sản axit axetic làmnguyên liệu cho nhiều ngành sinh sản.

Nhiều anđehit có nguổn gốc tự nhiên được sử dụng làmhương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm như geranial (trong tinh dầuhoa hổng), xitrolenal (trong tinh dầu khuynh diệp), vanilin, piperonal, …

Axeton được sử dụng làm dung môi trong quá trình sản xuấtnhiều hợp chất trong công nghiệp mĩ phẩm, làm vật liệu tổng hợp clorofom,iođofom, …Xem thêm: Gt Trên Facebook Là Gì – Kênh Gt Là Gì Trên Facebook, Zalo

Xiclohexanon được sử dụng làm vật liệu sinh sản một số vật liệu polime như tơ capron,nilon-6,6.henol),…

You May Also Like

About the Author: v1000