Khu Công Nghiệp trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Khu cong nghiep tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

“Khu công nghiệp trong Tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để làm rõ hơn về khái niệm cũng như các từ vựng liên quan đến ngành nghề Công nghiệp trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng tìm hiểu qua nội dung nội dung bài viết tại đây nhé!

Bạn Đang Xem: Khu Công Nghiệp trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

1. Khái niệm – Khu công nghiệp trong tiếng Anh là gì?

Về khái niệm, khu công nghiệp là một khu vực đặc biệt quan trọng ở rìa của một thị xã, nơi có rất nhiều nhà máy sản xuất và doanh nghiệp hay một khu vực có ranh giới địa lý được xác định, không có dân cư sinh sống, quy hoạch tại những vùng có tham gia tự nhiên, xã hội thuận tiện nhằm đảm bảo được sự hài hòa và cân bằng tương đối giữa các mục tiêu tài chính – xã hội – môi trường thiên nhiên. Khu công nghiệp thường được Cơ quan chính phủ hoặc Thủ tướng Cơ quan chính phủ cấp phép góp vốn đầu tư với mạng lưới hệ thống hạ tầng kỹ thuật tiến bộ và pháp lý riêng.

Khu công nghiệp trong tiếng Anh là Industrial Area, Industrial Park, Industrial Zone hay Industrial Estate.

khu công nghiệp tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Khu công nghiệp trong tiếng Anh)

Ví dụ:

  • Industrial Zones are locations that are earmarked by the government for the production of industrial goods.

  • Các khu công nghiệp là những địa điểm được cơ quan chỉ đạo của chính phủ giành cho việc sinh sản các mặt hàng công nghiệp.

  • Do you know which is the largest industrial area in the world?

  • Bạn có biết khu vực công nghiệp nào lớn số 1 thế giới không?

  • Industrial parks are areas developed to attract, support and supply facilities for industries.

  • Khu công nghiệp là khu vực được phát triển để thu hút, tương trợ và cung cấp cơ sở vật chất cho những ngành công nghiệp.

  • The government had a meeting to discuss a plan to build a new industrial estate in our province.

  • Tổ chức chính quyền đã họp bàn kế hoạch xây dựng một khu công nghiệp mới trên địa phận tỉnh ta.

2. Tổng hợp các thuật ngữ phổ quát của ngành Công nghiệp trong tiếng Anh

khu công nghiệp tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Khu công nghiệp trong tiếng Anh)

Industry: Ngành công nghiệp, ngành kinh doanh, Marketing Thương mại

Industrialization: Sự công nghiệp hóa

Industrialism: Tổ chức công nghiệp

Industrialize: Công nghiệp hóa

Key industry: Công nghiệp then chốt, mấu chốt

Shoe industry: Công nghiệp đóng giày, sinh sản giày

Processing industry: Công nghiệp chế biến

Electrical industry: Công nghiệp điện khí

Agricultural industry: Công nghiệp nông nghiệp

Basic industry: Công nghiệp cơ bản

Small industry: Tiểu công nghiệp

Industry producing consumer goods: Công nghiệp sinh sản hàng tiêu dùng

The motion picture industry: Công nghiệp điện ảnh

Xem Thêm : Cap màn hình là gì? Hướng dẫn cap màn hình trên điện thoại, máy tính

Chemical industry: Công nghiệp hóa chất

Textile industry: Công nghiệp dệt

Aircraft industry: Công nghiệp chế tạo phi cơ

Building industry: Công nghiệp kiến trúc

Mining industry: Công nghiệp hầm mỏ

trang chủ industry: Công nghiệp gia đình

Food industry: Công nghiệp chế biến thực phẩm

Paper industry: Công nghiệp giấy

Heavy industry: Công nghiệp nặng

Light industry: Công nghiệp nhẹ

To halt inflation: Ngăn chặn, kiểm soát, dừng lạm phát kinh tế

To paralyze industry: Làm tê liệt hóa ngành công nghiệp

Anti-inflation drive: Chiến dịch, định hướng chống lạm phát kinh tế

Industrial controls: Sự điều hành, điều khiển và tinh chỉnh và kiểm soát công nghiệp

Industrial share: Cổ phiếu công nghiệp

Industrial relations: Quan hệ lao động, sự tương quan giữa người chủ và công nhân

To curb inflation: Chống lạm phát kinh tế, kiềm chế lạm phát kinh tế

Anti-inflation: Sự chống, kiềm chế lạm phát kinh tế

Industrial accident: Tai nạn đáng tiếc lao động, công nghiệp

Anti-inflationary policy: Chính sách chống lạm phát kinh tế

Hyperinflation: Lạm phát kinh tế cao, siêu lạm phát kinh tế

Inflationary tendencies: Xu hướng, xu hướng lạm phát kinh tế

Industrial life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trong công nghiệp (đóng hàng tuần hoặc hàng tháng)

Industrial center: Trung tâm công nghiệp

Industrial country: Nước công nghiệp

Industrial ngân hàng: Nhà băng công nghiệp

Industrial development: Sự phát triển công nghiệp

Industrial disease: Bệnh nghề nghiệp trong công nghiệp

Industrial union: Liên minh công nghiệp

To check / stem inflation: Ngăn chặn lạm phát kinh tế

Demand inflation: Lạm phát kinh tế cầu (do sức cầu to ra thêm sức cung)

Xem Thêm : Khái niệm, định nghĩa Data (dữ liệu) là gì?

Industrial design: Thiết kế công nghiệp

Inflationary pressure: Sức ép lạm phát kinh tế

Branch of industry: Ngành công nghiệp

Industrial installations: Lắp ráp công nghiệp

Tourism industry: Ngành kinh doanh công nghiệp du lịch

A reduction of inflationary pressure: Giảm sức ép lạm phát kinh tế

Industrial designer: Nhà thiết kế công nghiệp

Annual rate of inflation: Tỷ lệ lạm phát kinh tế thường niên

Industrial revolution: Cuộc cách mệnh công nghiệp

Industrial base: Cơ sở công nghiệp

Post-industrial: Hậu công nghiệp

Industrial action: Hành động công nghiệp

Industrial conflict: Xung đột công nghiệp

Industrial dispute: Tranh chấp công nghiệp

Industrial product: Sản phẩm công nghiệp

Industrial property: Sở hữu công nghiệp

Industrial-strength: Sức mạnh công nghiệp

Industrial tribunal: Tòa án công nghiệp

Industrial economics: Kinh tế tài chính công nghiệp

Industrial efficiency: Hiệu quả công nghiệp

Industrial marketing: Tiếp thị công nghiệp

Industrial psychology: Tâm lý công nghiệp

Industrial production index: Chỉ số sinh sản công nghiệp

Industrial output index: Chỉ số sản lượng công nghiệp

Industrial revenue bond: Trái phiếu doanh thu công nghiệp

Industrial injuries benefit: Thương tích công nghiệp được lợi

Industrial cooperative: Hợp tác xã công nghiệp

The military-industrial complex: Khu liên hợp công nghiệp quân sự chiến lược

Industrial and organizational psychology: Tâm lý công nghiệp và tổ chức

Industrial goods: Hàng công nghiệp

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ khái niệm của Khu công nghiệp trong tiếng Anh và những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề Công nghiệp. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những tri thức cấp thiết. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc website của chúng mình để học hỏi thêm nhiều tri thức tiếng Anh hữu dụng, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả nhé!

You May Also Like

About the Author: v1000