Hệ thống Anh Ngữ Quốc tế AMES

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Sao moc tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Chủ đề vũ trụ và các hành tinh không còn quá xa lạ với tất cả chúng ta. Bởi chủ đề này xuất hiện hằng ngày trên báo, tập san, TV, hay xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh… Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về chủ đề hệ mặt trời không chỉ giúp cho bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của họ về những kì quái xa xôi, vượt thoát khỏi thiên hà. Hôm nay, AMES sẽ san sẻ đến những bạn nội dung bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề Hệ mặt trời này nhé.

Bạn Đang Xem: Hệ thống Anh Ngữ Quốc tế AMES

  • Constellation /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ : Chòm sao
  • Milky Way /ˌmɪl.ki ˈweɪ/: Dải Ngân Hà
  • Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ : Phi hành gia
  • Axis /ˈæk.sɪs/ : Trục
  • Comet /ˈkɒm.ɪt/ : Sao chổi
  • Meteor /ˈmiː.ti.ɔːr/ : Sao đổi ngôi
  • Sun /sʌn/ : Mặt trời
  • Orbit /ˈɔː.bɪt/ : Quỹ đạo
  • Moon /muːn/ : Mặt trăng
  • Universel /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/: Vũ trụ
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: Hành tinh
  • Star /stɑːr/: Ngôi sao 5 cánh
  • Galaxy /ˈɡæl.ək.si/: Thiên hà
  • Solar system /ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/: Hệ Mặt Trời
  • Asteroid /ˈæs.tər.ɔɪd/: Tiểu hành tinh

Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

1. Earth /ɜːθ/: Trái Đất

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho tới nay được cho là có tồn tại sự sống.

2. Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc

Xem Thêm : Điều gì khiến người Sparta trở thành những chiến binh thiện chiến nhất?

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời kì 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn số 1 với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.

3. Mars /mɑːz/: Sao Hỏa

Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ tốt nhất có thể của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và thỉnh thoảng có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.

4. Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy

Sao Thủy là hành tinh nhanh nhất có thể với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.

5. Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì vậy mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.

6. Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương

Xem Thêm : Teepublic là gì? Hướng dẫn kiếm tiền với Teepublic nhanh và hiệu quả 2019

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.

7. Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim

Sao kim là hành tinh thứ hai trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.

8. Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ

Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.

Các bạn hãy lưu lại và học thuộc hàng ngày nhé!

Chúc các bạn học tốt.

Tham khảo:

  • Những Điều Cần Tránh trong IELTS Writing
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà Hàng

You May Also Like

About the Author: v1000