Hiện tượng khống chế sinh học là gì?cho ví dụ?trong thực tế người

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Khong che sinh hoc la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Câu 17: Hiện tượng kỳ lạ khống chế sinh vật học có thể xẩy ra giữa các quần thể nào sau đây:

Bạn Đang Xem: Hiện tượng khống chế sinh học là gì?cho ví dụ?trong thực tế người

A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ

B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào

C. Quần thể gà và quần thể châu chấu

D. Quần thể con cá chép và quần thể cá rô

Câu 18: Xác Suất của quần thể thú hoang dã tăng khi nào?

A. . Khi tham dự sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 19: Tỉ lệ nam nữ trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:

A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

B. Nguồn thức ăn của quần thể.

C. Khu vực sinh sống.

D. Cường độ chiếu sáng.

Câu 20: Cơ chế điều hòa tỷ suất quần thể phụ thuộc vào:

A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.

B. Khả năng sinh sản của tương đối nhiều cá thể trong quần thể.

C. Tuổi thọ của tương đối nhiều cá thể trong quần thể.

D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.

Câu 21: Vào hàng tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:

A. Theo chu kỳ luân hồi ngày đêm B. Theo chu kỳ luân hồi nhiều năm

C. Theo chu kỳ luân hồi mùa D. Không theo chu kỳ luân hồi

Câu 22: Đặc điểm cấu trúc của thú hoang dã vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho thân thể chống rét là:

A. Có chi dài ra hơn. B. Thân thể có lông dày và dài ra hơn ( ở thú có lông).

C. Chân có móng rộng. D. Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 23: Xác Suất của quần thể thú hoang dã tăng khi nào?

A. Khi tham dự sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 24: Quần thể người dân có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

A. Tỉ lệ nam nữ B. Thành phần nhóm tuổi

C. Xác Suất D. Đặc trưng tài chính xã hội.

Câu 25: Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

Câu 26: Phiến lá của cây ưa ẩm, chịu bóng khác với cây ưa ẩm, ưa sáng ở điểm nào?

A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

B. Phiến lá dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước.

C. Phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt.

D. Phiến lá mỏng, rộng bản, mô giậu ít phát triển.

Câu 27: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

A. Tự thụ phấn B. Cho cây F1 lai với cây Phường

Xem Thêm : Con Gái Yêu Nhau Gọi Là Gì ? Vì Sao Truyện Đam Mĩ Cách Nhận Biết & Những Cặp Lesbian Đẹp Nhất

C. Lai khác dòng D. Lai phân tích

Câu 28: Ưu thế lai biểu hiện thế nào qua các thế hệ :

A.Biểu hiện chất lượng cao ở thế hệ Phường, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

B. Biểu hiện chất lượng cao ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

C. Biểu hiện chất lượng cao ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

D. Biểu hiện chất lượng cao ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .

Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng khi đối chiếu với thú hoang dã là:

A. Kiếm mồi. B. Nhận diện những vật.

C. Định hướng vận chuyển trong không gian. D. Sinh sản.

Câu 30: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời kì cây mọc thế nào?

A. Cây vẫn mọc thẳng B. Cây luôn quay về phía mặt trời.

C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng D. Ngọn cây rũ xuống.

Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường thiên nhiên?

A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt. B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.

C. Nhóm sinh vật ở nước. D. Nhóm sinh vật ở cạn.

Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng tác động thế nào lên đời sống thực vật?

A. tới sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .

B. đến cấu trúc của rễ

C. tới sự dài ra của thân

D. đến hình thái, cấu trúc, hoạt động sinh lý và sự phân loại của thực vật.

Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cối à Bọ rùa à Ếch à Rắn àVi sinh vật . Thì rắn là :

A. Sinh vật sinh sản B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1

C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:

A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn nhiều các loài khác

B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:

A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn nhiều các loài khác

B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

C. Loài đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất

Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sinh sản là loài sinh vật nào sau đây?

A. Nấm và vi trùng B. Thực vật

C. Động vật hoang dã ăn thực vật D. Các thú hoang dã kí sinh

Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng người dùng nào sau đây?

A. Động vật hoang dã ăn thực vật , thú hoang dã ăn thịt bậc 1 . thú hoang dã ăn thịt bậc 2

B. Động vật hoang dã ăn thịt bậc 1, thú hoang dã ăn thịt bậc 2, thực vật

C. Động vật hoang dã ăn thịt bậc 2, thú hoang dã ăn thực vật, thực vật

D. Thực vật , thú hoang dã ăn thịt bậc 2 , thú hoang dã ăn thực vật

Câu 38: Sinh vật ăn thịt là:

A. Con bò B. Con cừu

C. Con thỏ D. Cây nắp ấm

Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sinh sản là loài sinh vật nào sau đây?

A. Nấm và vi trùng B. Thực vật

Xem Thêm : Agency là gì? Vai trò, công việc Agency trong ngành Marketing

C. Động vật hoang dã ăn thực vật D. Các thú hoang dã kí sinh.

Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng người dùng nào sau đây?

A. Động vật hoang dã ăn thực vật , thú hoang dã ăn thịt bậc 1 . thú hoang dã ăn thịt bậc 2

B. Động vật hoang dã ăn thịt bậc 1, thú hoang dã ăn thịt bậc 2, thực vật

C. Động vật hoang dã ăn thịt bậc 2, thú hoang dã ăn thực vật, thực vật

D. Thực vật , thú hoang dã ăn thịt bậc 2 , thú hoang dã ăn thực vật

Câu 41: Sinh vật ăn thịt là:

A. Con bò B. Con cừu

C. Con thỏ D. Cây nắp ấm

Câu 42: Ứng dụng sự thích ứng của cây trồng khi đối chiếu với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:

A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.

B. Trồng song song nhiều loại cây.

C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.

D.Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước.

Câu 43: Những cây gỗ cao, sống chi chít, tán lá hẹp phân loại chủ yếu ở

A. Thảo nguyên. B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc.

Câu 44: Các nhân tố sinh thái xanh nào sau đây là nhân tố sinh thái xanh vô sinh?

A. Ánh sáng, nhiệt độ, nhiệt độ, thực vật.

B. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.

C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.

D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, nhiệt độ, thú hoang dã.

Câu 45: Thân thể sinh vật được xem như là môi trường thiên nhiên sống khi:

A. Chúng là nơi ở của tương đối nhiều sinh vật khác.

B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ thân thể chúng.

C. Thân thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của tương đối nhiều sinh vật khác.

D. Thân thể chúng là nơi sinh sản của tương đối nhiều sinh vật khác.

Câu 46: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái xanh riêng:

A. Vì con người dân có tư duy, có lao động.

B. Vì con người tiến hoá nhất so với những loài thú hoang dã khác.

C. Vì hoạt động của con người khác với những sinh vật khác, con người dân có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên tự nhiên lại vừa cải tạo tự nhiên.

D. Vì con người dân có khả năng làm chủ tự nhiên.

Câu 47: Những loài có giới hạn sinh thái xanh rộng khi đối chiếu với nhiều nhân tố sinh thái xanh, thì chúng có vùng phân loại thế nào?

A. Có vùng phân loại hẹp. B. Có vùng phân loại hạn chế.

C .Có vùng phân loại rộng. D. Có vùng phân loại hẹp hoặc hạn chế.

Câu 48: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường thiên nhiên?

A. Khi nơi đó có đủ tham dự thuận tiện về nơi ở cho sinh vật.

B. Là nơi sinh vật có thể tìm kiếm ra thức ăn.

C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.

D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng tác động gì đến đời sống của sinh vật.

Câu 49: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện hiện tượng lạ:

A. Có khả năng chống chịu tốt với tham dự của môi trường thiên nhiên

B. Cho năng suất mạnh hơn thế hệ trước

C. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu

D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt

Câu 50: Biểu hiện của hiện tượng lạ thoái hóa giống là:

A. Con lai có sức sống mạnh hơn bố mẹ B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ

C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên D. Con lai có sức sống kém dần

You May Also Like

About the Author: v1000