"Hoa Phượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Hoa phuong tieng anh la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Ngày hè đến cũng là lúc tất cả chúng ta lại nghĩ đến tiếng ve kêu râm ran khắp nơi cùng với đó là khung trời rực đỏ của những cánh hoa phượng vĩ. Hoa phượng còn là một biểu tượng của trong những năm tháng học trò thơ ngây và đầy mộng mơ. Với nội dung bài viết này, Studytienganh muốn san sớt đến độc giả thông tin xung quanh về hoa phượng và tên gọi của loài hoa xinh đẹp này trong Tiếng Anh.

Bạn Đang Xem: "Hoa Phượng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

1. Hoa phượng trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Hoa phượng được gọi là Phoenix flower.

hoa phượng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Hoa phượng

2. tin tức chi tiết cụ thể về hoa phượng

Nghĩa Tiếng Anh

  • The phoenix flower is a symbol of school age. Phoenix flowers are often planted in the school yard for shade and phoenix flowers usually bloom around April and June depending on the climatic conditions of each area.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Hoa phượng là khuôn mặt của tuổi học trò. Cây hoa phượng thường được trồng trong sân trường để lấy bóng mát và hoa phượng thường nở vào khoảng chừng tháng tư và tháng 6 tùy thuộc vào tham dự khí hậu của từng khu vực.

Phát âm: / fi’niks flower/

Loại từ: Danh từ

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Phoenix flowers have many different colors such as red, yellow or purple. In which, red phoenix flower or phoenix tail is the most popular species of phoenix in Vietnam today.
  • Hoa phượng có nhiều màu khác nhau như red color, màu vàng hay màu tím. Trong số đó, hoa phượng đỏ hay là phượng vĩ là giống cây phượng phổ quát nhất hiện nay ở Việt Nam.
  • The phoenix flower is associated with the pure love of school age.
  • Hoa phượng gắn với tình yêu trong sáng của tuổi học trò.
  • In Vietnam, phoenix flower is also given the dear name “student flower” because it is associated with many sad and happy memories of the innocent and pure school age.
  • Ở Việt Nam, hoa phượng còn được đặt cho cái tên thân yêu là ” hoa học trò” bởi vì nó gắn liền với nhiều kỷ niệm buồn vui của tuổi học trò ngây ngô và trong sáng.

hoa phượng tiếng anh là gì

Hoa phượng – hoa học trò

  • In addition to being used as an ornamental plant, phoenix flowers are also grown to create shade.
  • Ngoài mục tiêu sử dụng như một loại hoa lá cây cảnh, cây hoa phượng còn được trồng để tạo ra bóng mát.
  • At maturity, the phoenix tree can reach a moderate height (about 10 -15m, even up to 20m) with green foliage spreading and dense enough to provide shade.
  • Khi trưởng thành, cây hoa phượng có thể đạt tới một độ cao vừa phải ( khoảng chừng 10 -15m thậm chí là cao đến 20m) với những tán lá xanh lục tỏa rộng và dày đặc đủ để tạo ra bóng mát.
  • I will never forget the rainy afternoons, he drove me to school under the rows of red phoenix flowers.
  • Tôi sẽ không quên những chiều mưa, anh ấy chở tôi đi học dưới những hàng hoa phượng đỏ rực.
  • The phoenix is a five-petaled flower with four broad-spreading petals, usually red or orange-red, and an erect petal with white-yellow or yellow-orange or red-white speckles on the top.
  • Hoa phượng là loài hoa có năm cánh với bốn cánh hoa tán rộng, thường có red color hay đỏ cam và một cánh hoa mọc thẳng với lốm đốm white color vàng hoặc cam vàng hoặc trắng đỏ ở trên đầu.
  • The blooming phoenix season is also the end of the school year, it’s time to say goodbye to friends, say goodbye to school with unfinished guest books with dried phoenix petals containing so many memories.
  • Mùa hoa phượng nở cũng là lúc niên học kết thúc, đến lúc phải chia tay bè bạn, chia tay trường lớp với những quyển lưu bút dang dở kẹp những cánh hoa phượng khô chứa đựng biết bao kỉ niệm.
  • The oil extracted from the petals of the phoenix flower is used to massage the body toàn thân to help relieve stress on the muscles as well as the nervous system.
  • Dầu được chiết xuất từ cánh hoa phượng được sử dụng để xoa bóp thân thể giúp giảm căng thẳng cho cơ bắp cũng như hệ thần kinh.
  • Not only planted in the school area, phoenix flowers are also planted along the roads to create shade and increase urban beauty.
  • Không chỉ được trồng trong khu vực trường học, hoa phượng còn được trồng dọc theo những hàng phố để tạo bóng mát và tăng cường thêm mỹ quan tỉnh thành.

hoa phượng tiếng anh là gì

Hoa phượng được trồng dọc các hàng phố

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Trong phần này, Studytienganh còn muốn độc giả có thể mở rộng vốn từ Tiếng Anh của qua bảng thống kê một số từ vựng Tiếng Anh về các loài hoa. Bạn hãy xem để phong phú thêm vốn từ của mình nhé!

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Marigold

Hoa vạn thọ, cúc vạn thọ

Lotus

Hoa sen

Zinnia

Hoa cúc ngũ sắc

Buttercup

Hoa mao lương

Daffodil

Hoa thủy tiên vàng

Primrose

Hoa ngọc trâm

Rose

Xem Thêm : Eye Cream Là Gì – Thử Bôi Kem Mắt Toàn Mặt Và Cái Kết!

Huê hồng

Lavender

Hoa oải hương

Iris

Hoa diên vĩ

Dahlia

Hoa thược dược

Snapdragon

Hoa hình mõm chó

Periwinkle

Hoa dừa cạn hay hoa tứ quý

Peony

Hoa mẫu đơn

Lily

Hoa ly

Flamingo flower

Huê hồng môn

Hydrangea

Hoa cẩm tú cầu

Sunflower

Hoa hướng dương

Daisy

Hoa cúc trắng

Gladiolus

Hoa lay ơn, hoa dơn

Tuberose

Hoa huệ trắng

Violet

Hoa violet

Peach blossom

Xem Thêm : Chỉ số GI là gì? Nên lựa chọn thực phẩm với chỉ số GI bao nhiêu?

Hoa anh đào

Jasmine

Hoa nhài

Lilac

Hoa tử đinh hương

Cockscomb

Hoa hình mào gà

Apricot blossom

Hoa mai

Bellflower

Hoa hình chuông

Dandelion

Hoa ý trung nhân công anh

Water lily

Hoa súng

Orchid

Hoa lan

Lily of the valley

Hoa linh lan

Carnation

Hoa cẩm chướng

Camellia

Hoa trà

Petunia

Hoa dạ yên thảo

Forget-me-not

Hoa lưu ly

Poppy

Hoa anh túc

Hy vọng với nội dung bài viết trên đây, độc giả đã hiểu thêm về tên gọi của “ Hoa phượng” trong Tiếng Anh. Studytienganh luôn sẵn sàng sát cánh đồng hành với bạn trên hàng phố chinh phục tri thức!

You May Also Like

About the Author: v1000