Gotta là gì? Gonna là gì? Wanna là gì?

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Gonna la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Với sự hội nhập sâu rộng của nền quốc tế trên thế giới mà nhu cầu hiểu biết về tiếng anh cũng rất được nhiều người chú trọng, nhất là ở các bạn trẻ, sinh viên. Những từ ngữ viết tắt mà tất cả chúng ta thường thấy trong các tin nhắn, văn bản liệu rằng mấy ai hiểu nghĩa của nó, tiêu biểu là một trong các vướng mắc mà VerbaLearn khá thường gặp Gotta là gì? Nội dung bài viết sau đây sẽ khiến cho bạn mở rộng thêm tri thức về những vốn từ được viết tắt trong tiếng anh.

Bạn Đang Xem: Gotta là gì? Gonna là gì? Wanna là gì?

Gonna là gì?

Thông thường tất cả chúng ta thường gặp các cụm từ như gonna, wanna trong các bộ phim truyền hình tiếng anh hay những bản nhạc quốc tế. Đây là cách viết tắt cơ bản thông dụng trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày. Bạn cũng có thể để ý trong ca khúc nổi tiếng “Nothing gonna change my love for you” cũng từng sử dụng cụm từ viết tắt trong tiếng anh.

“Gonna” là cụm từ viết đầy đủ là “going to”. Mang hàm ý chỉ những dự kiến hành động trong tương lai gần của bạn. Từ này thường được người bản xứ sử dụng trong giao tiếp để đọc nhanh tránh gây nhàm chán khi bị lặp từ.

Ex: Nothing’s gonna change my mind for this problem. Hoặc Nothing’s going to change my mind for this problem.

(Sẽ không còn có bất kỳ điều gì có thể thay đổi được chính kiến của tôi cho vấn đề này)

Nothing’s gonna change my mind for this problem

Ex: She is not gonna tell me? Hoặc she is not going to tell me?

(Cô ta không nói cho tôi biết)

Ex: What are you gonna eat for dinner? Hoặc what are you going to eat for dinner?

(Bạn dự kiến sẽ ăn gì cho bữa tối?)

What are you gonna eat for dinner?

Ex: What is Sally gonna do for this project? Hoặc what is Sally going to do for project?

(Sally dự kiến làm cái gì cho dự án này?)

Gotta là gì?

Đây là từ thường được sử dụng nói nhanh trong giao tiếp hằng ngày và có thể các bạn sẽ ít thấy hơn gonna. Từ “Gotta” viết đầy đủ trong tiếng anh chia thành 2 trường hợp:

Gotta = (have) got a (có…)

Ex: He has gotta archery. Hoặc He gotta archery.

(Anh ta có một cung tên)

He gotta archery.

Ex: She has not gotta any branded handbags.

(Cô ta chẳng có một chiếc túi xách hàng hiệu nào cả)

Ex: Do you gotta a broom?

(Bạn có cây chổi nào không?)

Ex: Does the company gotta any outstanding employees?

(Tổ chức đó có viên chức nào xuất sắc ưu tú không?)

Ex: Do you gotta anything to eat in your house?

(Trong nhà của bạn có gì để ăn được không?)

→ Gotta = (have) got to (phải làm gì đó)

Ex: This is the last bus, so I gotta go now.

(Đây là chuyến xe buýt cuối cùng rồi, vì vậy tôi phải đi ngay lúc này)

This is the last bus, so I gotta go now.

Ex: Employees of our company have not gotta do such errands.

(Những viên chức của tổ chức tất cả chúng ta không nhất thiết phải làm những công việc lặc vặt như vậy.)

Ex: Did the child gotta eat this cake?

(Đứa trẻ đó có phải đã ăn cái bánh này hay là không?)

Did the child gotta eat this cake?

Ex: I gotta go home now, because my parents are waiting for dinner at home.

(Tôi phải về nhà ngay lúc này, vì ba mẹ tôi thì đang đợi cơm ở trong nhà)

Ex: He gotta do the project again, because it has too many mistakes.

(Anh ta cần phải thực hiện lại dự án này, bởi vì nó có quá nhiều sơ sót)

He gotta do the project again, because it has too many mistakes.

Wanna là gì?

Tương tự như các cụm từ gonna và gotta ở trên, thì “wanna” là dạng viết tắt của từ “want to” mang nghĩa muốn.

Ex: Do you wanna eat something before work?

Xem Thêm : CGV là gì? Những điều bạn cần biết về CGV

(Bạn có muốn ăn một tẹo gì trước lúc thao tác không?)

Ex: He wanna marry this girl as a wife.

(Anh ta muốn cưới người con gái này làm vợ)

Ex: She does not wanna to be disturbed while she’s at work.

(Cô ta không muốn bị ai làm phiền trong những lúc đang thao tác)

She does not wanna to be disturbed while she’s at work.

Ex: Does John wanna visit his family in America?

(John có muốn được về thăm gia đình bên Mỹ không?)

Ex: Do you wanna marry him as your husband?

(Cô có muốn cưới anh ta làm chồng của mình không?)

Do you wanna marry him as your husband?

Tổng hợp một số từ viết tắt thường được sử dụng

√ Gonna = dự kiến, sắp sửa

√ Gotta = có, phải làm gì đó, cần phải

√ Wanna = muốn

√ Lamma = để tôi

√ Gimme = đưa cho tôi

√ Outta = Đi thoát ra khỏi, cút ra, cút khỏi (ex: Get outta of this room = cút khỏi căn phòng này)

√ Kinda = một tẹo, hơi hơi, khá là (ex: she is kinda a bit worried about this issue = cô ta có vẻ hơi lo lắng về vấn đề này)

√ I’mma = sắp đi

√ Hafta = phải đi (ex: He has to change his way of life = He hafta change his way of life = Anh ta phải thay đổi cách sống của chính mình)

√ Dunno = không biết (ex: she doesn’t know what he sacrificed for her = she dunno what he sacrificed for her = cô ta không biết những điều mà anh ta đã hy sinh cho cô ta)

Ví dụ sử dụng Gonna, Gotta, Wanna

Một số cụm từ viết tắt trong Tiếng Anh mà khi nhìn vào chúng dường như ta rất khó có thể có thể nhận thấy được nét thân thuộc về mặt hình thức của chúng. Chính điều này thì đã làm cho công việc ghi nhớ trở thành khá khó khăn. Do đó, tất cả chúng ta cần phải nắm thật vững và hiểu thật kĩ các ví dụ của những cụm từ viết tắt này để sử dụng một cách nhanh, gọn, lẹ hơn nhé.

Một số ví dụng về Gonna

Ex: Everyone knows the process of producing rice is complicated, so today we are gonna show you how to grow and the necessary skills of the rice growing process.

(Mọi người đều biết quy trình sinh sản ra gạo rất phức tạp, vì vậy hôm nay tôi sẽ chỉ cho những bạn cách trồng trọt cũng như những kỹ năng cấp thiết của quy trình trồng lúa.)

Ex: Among the girls attending the festival I thought I knew, who is he gonna choose and marry?

(Trong số các cô gái dự hội tôi nghĩ tôi biết anh ta sẽ lựa chọn và lấy ai?)

Among the girls attending the festival I thought I knew, who is he gonna choose and marry?

Ex: In fact, I think his teacher gonna suspend his academic performance for a year because the mistake is too great.

( Thực chất theo tôi nghĩ giáo viên của anh ta sẽ đình chỉ kết quả học tập của anh ta trong một năm vì lỗi lầm quá rộng.)

Ex: If you fall in love with another girl, I gonna kill you.

( Nếu anh đem lòng yêu một cô gái khác thì em sẽ giết chết anh)

If you fall in love with another girl, I gonna kill you.

Ex: Our company gonna give a special taste of coffee to be grateful to our regular customers.

(Tổ chức chúng tôi sẽ cho ra được một mùi vị đặc biệt quan trọng của cafe để tri ân những khách hàng thường xuyên của tổ chức chúng tôi)

Ex: Hey girl, I think your mom is gonna so sad if you keep going out of school like that.

( Này cô gái, tôi nghĩ mẹ cô sẽ rất buồn nếu cô vẫn tiếp tục tiếp tục nghỉ học như vậy)

Ex: If someday I disappear from you, I hope you gonna find someone better than me.

( Nếu một ngày nào đó anh biến mất khỏi em, hy vọng em sẽ tìm được một người khác tốt hơn anh.)

Ex: I have a lot of ideas for this project, but I am gonna give you some time to come up with your own ideas.

( Tôi có rất nhiều ý tưởng cho dự án này, tuy nhiên tôi sẽ cho những bạn một tẹo thời kì để lấy ra ý tưởng riêng của chính mình)

I have a lot of ideas for this project, but I am gonna give you some time to come up with your own ideas.

Ex: With the early efforts of their parents, they gonna surely have a full and happy life.

Xem Thêm : Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn là gì và những điều cần biết 

( Với những nổ lực ngay từ lúc còn trẻ của ba mẹ bọn trẻ, vững chắc chúng sẽ đã chiếm hữu một cuộc sống đầy đủ và niềm sung sướng.)

Ex: He gonna say something before leaving her for another happiness.

( Anh ta sẽ nói vài điều gì đó trước lúc rời khỏi cô ta để đến với niềm sung sướng khác.)

Ex: We gonna get a raise if we complete this expansion project of the company.

(Chúng tôi sẽ tiến hành tăng lương nếu hoàn thành tốt dự án mở rộng này của tổ chức.)

Ex: With the leading experts in the field, this gonna certainly be an extremely large and successful exhibition.

( Với những Chuyên Viên hàng đầu trong ngành, vững chắc đây sẽ là một buổi triển lãm vô cùng quy mô và thành công.)

With the leading experts in the field, this gonna certainly be an extremely large and successful exhibition.

Ex: If you have enough human resources for this project, you gonna not need to take too much time to implement

(Nếu khách hàng có đủ nguồn nhân lực cho dự án này, thì các bạn sẽ không nhất thiết phải mất quá nhiều thời kì để thực hiện.)

Ex: My position in the company is gonna replaced by another person if I continue to make mistakes again

( vị trí của tôi trong tổ chức sẽ bị thay thế bởi một người khác nếu tôi tiếp tục mắc sai trái lần nữa)

Một số ví dụ về gotta

Ex: He gotta change his attitude when talking to his superiors.

( Anh ta cần phải thay đổi thái độ của chính mình khi nói chuyện với cấp trên của anh ta)

He gotta change his attitude when talking to his superiors.

Ex: This company gotta change the way it operates its business to improve the best profit

( Tổ chức này phải thay đổi cách điều hành hoạt động kinh doanh để cải thiện mức lợi nhuận tốt nhất)

Ex: To be able to work in a foreign company, you gotta improve your English a lot.

( Để sở hữu thể được thao tác trong tổ chức nước ngoài, bạn phải phải trau dồi tiếng anh thật nhiều.)

Ex: Why does our class gotta change teachers when the teacher is so caring

( Vì sao lớp tất cả chúng ta cần phải thay đổi giáo viên trong những lúc thầy giáo là một người rất có tâm)

Why does our class gotta change teachers when the teacher is so caring

Ex: This plan gotta some revision before giving to the partner.

( bản kế hoạch này phải chỉnh sửa lại vài điều trước lúc đưa cho đối tác.)

Ex: She did not gotta do such nonsense, because he was already married to someone else.

( Cô ta không nhất thiết phải làm những điều vô nghĩa ấy, bởi vì anh ta đã cưới người khác rồi.)

Ex: Does John gotta be involved in implementing this plan?

( John có cần phải tham gia thực hiện bản kế hoạch này sẽ không?)

Ex: She gotta practice many of her soft skills in order to apply for the CFO position of the company

(Cô ta phải rèn luyện nhiều kỹ năng mềm của chính mình để sở hữu thể xin việc vào vị trí CFO của tổ chức)

She gotta practice many of her soft skills in order to apply for the CFO position of the company

Ex: You don’t gotta change yourself to please anyone

(Bạn không nhất thiết phải thay đổi bản thân của mình để vừa lòng bất kỳ ai)

Ex: He gotta do to be able to naturalize in the United States

(Anh ấy cần phải làm gì để sở hữu thể nhập quốc tịch tại mỹ)

Ex: Do I gotta redo the processes for this customer?

(Tôi có cần phải thực hiện lại đầy đủ các quy trình cho khách hàng này sẽ không?)

Ex: Rich gotta change the way he learns to reach his full potential.

(Rich cần phải thay đổi cách học tập để phát huy năng lực hết khả năng của mình)

Rich gotta change the way he learns to reach his full potential.

Ex: I gotta prepare breakfast for my parents.

(Tôi cần phải sẵn sàng bữa sáng cho ba mẹ của tôi)

Trên đây là một số những tri thức, thông tin hữu ích khiến cho bạn nắm vững gotta là gì? Cũng như phân biệt được những cụm từ thường được viết tắt trong lời nói, văn bản, tin nhắn hàng ngày như gonna, wanna,… Hy vọng nội dung bài viết trên đây sẽ tương trợ cho bạn ôn tập những tri thức tiếng anh vững vàng. Cảm ơn các bạn đã theo dõi nội dung bài viết của mình.

You May Also Like

About the Author: v1000