"Thực Tập Tốt Nghiệp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Thuc tap tot nghiep tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Khi đối chiếu với các bạn sinh viên năm cuối, khoảng chừng thời kì làm thực tập tốt nghiệp rất quan trọng với công việc sau này. Để tìm hiểu “Thực tập tốt nghiệp” trong tiếng Anh có tức là gì? Các bạn hãy tham khảo nội dung bài viết hôm nay của chúng mình nhé!

Bạn Đang Xem: "Thực Tập Tốt Nghiệp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

1. Khái niệm của “Thực tập tốt nghiệp”

thực tập tốt nghiệp tiếng anh là gì

(Hình ảnh ví dụ cho “Thực tập tốt nghiệp”)

Thực tập tốt nghiệp đóng một vai trò quan trọng không chỉ với quá trình học tập mà còn với quá trình thao tác làm việc của sinh viên sau này. Thực tập tốt nghiệp là một thời cơ tốt để sinh viên tiếp cận và tìm hiểu thực tế tình hình sinh sản kinh doanh của rất nhiều tổ chức, doanh nghiệp. Thông qua đó, sinh viên sắp tốt nghiệp có thể vận dụng tổng hợp các tri thức đã học vào công việc thực tế, xử lý các vấn đề cụ thể tại những doanh nghiệp. Hơn thế, sinh viên có thời cơ học hỏi và trau dồi thêm các kỹ năng mềm cấp thiết cho mục tiêu nghề nghiệp tương lai sau khoản thời gian tốt nghiệp ra trường.

Xem Thêm : Điểm phúc khảo là gì?

Đặc biệt quan trọng, các sinh viên thể hiện tốt trong quá trình thực tập còn tồn tại thể được doanh nghiệp tin tưởng giữ lại làm viên chức chính thức, giảm thời kì và sức lực phỏng vấn tìm việc từ trên đầu.

Tiếng Việt : Thực tập tốt nghiệp

Tiếng Anh : Graduation Internship

Phát âm :

UK /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən – ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/

Xem Thêm : Handicap là gì? Ý nghĩa và cách tính handicap golf mới nhất

US /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən – ˈɪn.tɝːn.ʃɪp/

2.Ví dụ Anh Việt về “Thực tập tốt nghiệp”

  • The business students often do an graduation internship during their long vacation in e-commerce companies.
  • Các sinh viên kinh doanh thường thực hiện một kỳ thực tập tốt nghiệp trong kỳ nghỉ dài hạn của họ tại những doanh nghiệp thương nghiệp điện tử.
  • The interviews with graduation internship supervisors were composed of open-ended questions only.
  • Các cuộc phỏng vấn với giám sát viên thực tập tốt nghiệp chỉ gồm có các vướng mắc mở
  • The participants belonged to a class of about 100 students who did their graduation internships at local junior and senior high schools.
  • Những người dân tham gia thuộc về một lớp khoảng chừng 100 sinh viên đã thực tập tốt nghiệp tại những trường trung học cơ sở và trung học phổ thông địa phương.
  • A total of eleven students completed a graduation internship.
  • Tổng số có mười một sinh viên đã hoàn thành kỳ thực tập tốt nghiệp.
  • Candidates were assessed by responses to interview questions upon entry into and exit from the teacher education program, performances during graduation internships, and self-assessments.
  • Các ứng viên được nhìn nhận và đánh giá bằng phương pháp trả lời các vướng mắc phỏng vấn khi gia nhập và rời khỏi Khóa học giáo dục giáo viên, kết quả hoạt động trong thời kì thực tập tốt nghiệp và tự nhìn nhận và đánh giá.

thực tập tốt nghiệp tiếng anh là gì

(Hình ảnh ví dụ cho “Thực tập tốt nghiệp”)

  • Usually, the final graduation internship then takes place abroad (Europe or Canada) in industries, universities or research laboratories.
  • Thông thường, kỳ thực tập tốt nghiệp cuối cùng sẽ diễn ra ở nước ngoài (Châu Âu hoặc Canada) trong các ngành công nghiệp, trường ĐH hoặc phòng thí nghiệm nghiên cứu.
  • His graduation internship occupied him for four years.
  • Thực tập tốt nghiệp của anh ấy đã chiếm anh ấy bốn năm.
  • Our formal activities include in-service workshops for teachers, space science-related courses for college students, faculty/student research graduation internships
  • Các hoạt động sinh hoạt chính thức của chúng tôi gồm có hội thảo chiến lược tại chức dành riêng cho giáo viên, các khóa học liên quan đến khoa học-vũ trụ cho sinh viên ĐH, thực tập tốt nghiệp
  • The graduation internship is mandatory in some programs and optional in others.
  • Thực tập tốt nghiệp là bắt buộc trong một số Khóa học và không bắt buộc ở những Khóa học khác
  • Graduation internship programs, work-study programs, and the like do some of this today
  • Ngày này, các Khóa học thực tập tốt nghiệp, Khóa học vừa học vừa làm, và những Khóa học tương tự thực hiện một số Khóa học này

3.Từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Thực tập tốt nghiệp”

thực tập tốt nghiệp tiếng anh là gì

(Hình ảnh ví dụ cho “Thực tập tốt nghiệp”)

  • accredit / accreditation: kiểm định chất lượng sản phẩm
  • asset: người dân có ích
  • attendance: sự tham gia
  • analytical nature: kỹ năng phân tích
  • align: sắp xếp
  • ambitious: người tham vọng
  • appointment: cuộc hứa, cuộc họp mặt
  • apply for: xin việc vào vị trí
  • believed in: tin vào, tự tín vào
  • career objective: mục tiêu nghề nghiệp
  • company: doanh nghiệp
  • confident: tự tín
  • college: trường cao đẳng, ĐH…
  • certificate: chứng từ
  • challenged: bị thử thách
  • describe: mô tả
  • detail oriented: rõ ràng và cụ thể
  • dissertation: bài luận
  • degree: bằng cấp
  • debate: tranh luận
  • discipline: phạm vi, nguyên tắc
  • development: sự phát triển
  • employer: người tuyển dụng
  • experiences: kinh nghiệm
  • evaluate: nhìn nhận và đánh giá
  • eager beaver: người chăm học
  • fellowship: học bổng (dành riêng cho nghiên cứu sinh)
  • good fit: người phù hợp
  • goal oriented: có mục tiêu
  • graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
  • group work: thao tác làm việc theo nhóm
  • guidance and counseling: hướng dẫn và tư vấn
  • grade point average: GPA / điểm trung bình
  • graduated: tốt nghiệp
  • hard working: thao tác làm việc siêng năng
  • human resources department: phòng nhân sự
  • interpersonal skills: kỹ năng giao tiếp
  • interview: buổi phỏng vấn/ cuộc phỏng vấn
  • internship: thực tập sinh
  • job description: mô tả công việc
  • level: cấp bậc
  • laboratory: phòng thí nghiệm
  • opportunities for growth: thời cơ phát triển
  • position: vị trí
  • performance: kết quả
  • pro-active: người dữ thế chủ động
  • presentation: thuyết trình
  • problem-solving: xử lý khó khăn
  • professional: chuyên nghiệp
  • pride myself: tự hào về bản thân
  • qualification: chứng từ
  • revise: ôn lại
  • self starter: người dữ thế chủ động
  • skill: kỹ năng
  • strength: thế mạnh, cái hay
  • supervisor: người giám sát
  • specialist: Chuyên Viên
  • seminar: hội nghị chuyên đề, hội thảo chiến lược
  • team player: đồng đội, thành viên trong đội
  • teamwork: thao tác làm việc nhóm
  • thinking outside the box: tư duy sáng tạo
  • tight deadlines: thời hạn chót gần kề
  • to make progress: tiến bộ
  • under pressure: bị sức ép
  • undertake: tiếp nhận, đảm nhiệm
  • vocational: dạy nghề
  • work ethic: đạo đức nghề nghiệp
  • work style: phong cách thao tác làm việc
  • work well: thao tác làm việc hiệu quả
  • work for: thao tác làm việc cho ai đó, doanh nghiệp nào đó

Trên đây chúng tôi đã cung cấp những tri thức nên tìm hiểu về “Thực tập tốt nghiệp”, chúc các bạn học tập hiệu quả cùng StudyTienganh nhé!

You May Also Like

About the Author: v1000