Business Line là gì và cấu trúc cụm từ Business Line trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Business line la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Từ khóa hôm nay tất cả chúng ta tìm hiểu là từ Business Line. Business Line tức là gì? Business Line được dịch ra tiếng Việt là từ nào? Cấu trúc và ngữ pháp của từ Business Line được bổ sung ra làm sao? Tất cả những thắc mắc về từ khóa sẽ tiến hành trả lời trong nội dung bài viết. Business Line được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp thường ngày. Hôm nay tất cả chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ Business Line, khái niệm, cấu trúc, ví dụ và các thông tin rõ ràng và cụ thể của từ vựng này. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Bạn Đang Xem: Business Line là gì và cấu trúc cụm từ Business Line trong câu Tiếng Anh

1 Business Line tức là gì

business line là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Business Line)

Business Line được dịch ra tiếng Việt có tức là Ngành nghề kinh doanh, mặt hàng kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh.

Business Line là từ tiếng Anh được phát âm Anh – Mỹ là /ˈbɪz.nɪs/ /laɪn/ theo từ vị Cambridge.

Business Line là từ tiếng Anh được phát âm Anh – Anh là /ˈbɪz.nɪs/ /laɪn/ theo từ vị Cambridge.

Ví dụ:

  • What they really want is an Incorporated Society of Thieves, with some public-spirited old forger to run it for us on business lines.

  • Những gì họ thực sự muốn là một Thương Hội trộm cắp thống nhất, với một số người mạo cũ có ý thức công cộng để điều hành nó cho chúng tôi về các ngành nghề kinh doanh.

  • Xem Thêm : Bảo vệ đồ án là gì? Những lưu ý cần biết về bảo vệ đồ án

    If Anna answered yes to any of these questions, Anna should consider using a cell phone as her second business line. Another option is a product that links her cell phone to her landline.

  • Nếu Anna trả lời có cho bất kỳ thắc mắc nào trong số những thắc mắc này, Anna nên xem xét sử dụng điện thoại thông minh di động làm ngành kinh doanh thứ hai của mình. Một tùy chọn khác là một sản phẩm liên kết điện thoại thông minh di động của cô ấy với điện thoại thông minh nhất quyết.

  • Jimmy has served as general manager of the Networks Strategic Business Line since May 2002.

  • Jimmy là tổng giám đốc của Phòng ban Kinh doanh Chiến lược Mạng Tính từ lúc tháng 5 năm 2002.

  • David said yesterday he is to increase its basic business line rental charge by four per cent from June 5.

  • Hôm qua, David cho thấy thêm anh ấy sẽ tăng phí thuê ngành nghề kinh doanh cơ bản lên 4% Tính từ lúc ngày 5 tháng 6.

2 Ví dụ về cụm từ Business Line

business line là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Business Line)

Business Line là thuật ngữ được sử dụng phổ thông trong kinh tế tài chính.

Ví dụ:

  • Xem Thêm : Rạp cine & suite CGV là gì? Ưu nhược điểm của loại rạp này

    Tommy, Executive Vice President, supervises Asia Industries, Asia Healthcare and Africa, Middle East and India hubs, as well as the Healthcare World Business Line and the Customer experience program.

  • Tommy, Phó chủ toạ điều hành, giám sát các ngành công nghiệp Châu Á Thái Bình Dương, Chăm sóc sức khỏe Châu Á Thái Bình Dương và các trung tâm Châu Phi, Trung Đông and Ấn Độ, cũng như Dây chuyền sản xuất Kinh doanh Thế giới Chăm sóc sức khỏe và Khóa học trải nghiệm Khách hàng.

  • David has served as the CEO in Powernet International Ltd from 19 May 2015 and as the EVP for Efore Digital Power Systems business line and member of the management team from 5 January 2018.

  • David đã đảm nhiệm vai trò Tổng giám đốc của Powernet International Ltd từ thời điểm ngày 19 tháng 5 năm 2015 và là EVP cho ngành kinh doanh Khối hệ thống điện kỹ thuật số Efore và thành viên của nhóm quản lý từ thời điểm ngày 5 tháng một năm 2018.

  • Nina has combined its isophorone chemistry and epoxy curing agents business in the new Crosslinkers Business Line effective.

  • Nina đã phối hợp hoạt động kinh doanh hóa học isophorone và chất đóng rắn epoxy trong Dây chuyền sản xuất kinh doanh Crosslinkers mới có hiệu quả.

  • Once Tom has gained full control of each affiliate, he plans to tear them apart and package the former national businesses together into international companies with one business line.

  • Sau thời điểm Tom giành được toàn quyền kiểm soát từng Trụ sở, anh có kế hoạch chia nhỏ chúng ra và gộp các doanh nghiệp quốc gia cũ lại với nhau thành các tổ chức quốc tế với một ngành nghề kinh doanh.

3 Một số cụm từ liên quan

business line là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Business Line)

  • Conditional business sectors or activities: Ngành nghề kinh doanh có tham gia
  • Business lines require legal capital: ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định
  • Business lines require a practicing certificate: ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng từ hành nghề
  • Freelance business sectors or activities: Ngành nghề tự do kinh doanh

Hãy tiếp tục theo dõi website của chúng tôi để update tri thức nhé. Chúng tôi hi vọng sẽ tương trợ cho tất cả những người học trong quá trình học tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã tin tưởng website của chúng tôi.

You May Also Like

About the Author: v1000