Bảo trì tiếng Anh là gì? – tbtvn.org

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Bao tri tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Bảo trì là gì?

Bảo trì là hoạt động tu dưỡng, duy trì máy móc ở trạng thái hoạt động thường ngày, hoặc sửa chữa các lỗi xẩy ra trong quá trình hoạt động của máy móc, đảm bảo máy móc vận hành trơn tru, an toàn trong quá trình thao tác của máy móc. Nhằm đem lại năng suất công việc tốt nhất, góp phẩn bảo vệ môi trường xung quanh.

Bạn Đang Xem: Bảo trì tiếng Anh là gì? – tbtvn.org

Bảo trì là công việc được ra đời gắn liền với sự ra đời của máy móc, công nghệ, ngày càng được chú trọng, đảm bảo khi máy móc thiết bị ngày càng góp mặt nhiều trong cuộc sống con người, tại mọi vấn đề, mọi địa điểm.

Bảo trì là hoạt động xẩy ra theo định kỳ hoạt động của máy móc theo từng thời kì nhất quyết, duy trì đều đặn. Hoạt động bảo trì cũng đều có thể xẩy ra khi trong quá trình hoạt động của máy móc đến thời kì hỏng hóc, hao mòn, hết khả năng hoạt động. Hoặc hoạt động bảo trì có thể xẩy ra khi trong quá trình hoạt động của máy móc xẩy ra sự cố, bị hỏng hóc.

Việc bảo trì máy móc thường xuyên đem lại lợi ích tiết kiệm ngân sách về ngân sách, đảm bảo máy móc hoạt động an toàn, có hiệu quả.

>>> Tham khảo: Hạng mục là gì? Hạng mục tiếng Anh là gì?

Bảo trì tiếng Anh là gì?

Bảo trì tiếng Anh là Maintenance.

Bảo trì tiếng Anh dịch nghĩa như sau:

Maintenance is the act of keeping machines in good condition by checking or repairing it regularly.

Xem Thêm : Swap là gì? Cách tận dụng phí qua đêm trong giao dịch Forex

Maintenance is the work that is born in association with the birth of machinery and technology, which is increasingly respected, ensuring that machinery and equipment are increasingly present in the lives of people, in all matters every location.

Maintenance is the activity that occurs periodically the operation of machinery at a fixed time, maintained at regular intervals. Maintenance activities can also occur when during the operation of the machine to the time of failure, wear and out of service. Or maintenance activities may occur when there is a malfunction or failure in the operation of the machine.

Regular maintenance of machines brings cost-saving benefits, ensuring that machines operate safely and efficiently.

>>> Tham khảo: Thủ tục là gì? Thủ tục tiếng Anh là gì?

Cụm từ liên quan đến bảo trì tiếng Anh là gì?

– Bảo Hành trong tiếng Anh có tức là Maintenance.

– Sửa chữa trong tiếng Anh có tức là Repair.

– Sửa sang trong tiếng Anh có tức là Mend.

– Tu sửa trong tiếng Anh có tức là Fix.

– Bảo trì liên minh trong tiếng Anh có tức là Alliance maintenance.

– Bảo trì liên quân trong tiếng Anh có tức là Coalition maintenance.

– Bảo trì phẩn mềm trong tiếng Anh có tức là Software maintenance.

Xem Thêm : Game Pokemon Go là gì ? – SLK Solutions

– Bảo trì máy lạnh trong tiếng Anh có tức là Air conditioning maintenance.

>>> Tham khảo: Khu tỉnh thành tiếng Anh là gì?

Ví dụ cụm từ thường sử dụng bảo trì tiếng Anh viết ra làm sao?

Trong cuộc sống thường ngày tất cả chúng ta thường xuyên phải thực hiện hoạt động bảo trì cho máy móc, khối hệ thống. Tại đây tôi xin liệt kê một số cụm từ, thắc mắc thường gặp liên quan đến hoạt động bảo trì:

– Vì sao phải bào trì máy móc thường xuyên?- Why maintain machinery regularly?

– Việc bảo trì máy móc đem lại lợi ích gì?- What is the maintenance of the machines?

– Bảo trì và bh máy móc khác nhau ra làm sao?- What is the difference between maintenance and maintenance of machines?

– Việc bảo trì máy móc có tiêu tốn nhiều ngân sách hay là không?- Does machine maintenance cost a lot of money?

– Nếu không thực hiện bảo trì máy móc thì gặp phải vấn đề gì?- What is the problem if I do not perform any machine maintenance?

– Hoạt động bảo trì giúp ích gì trong vấn đề bảo vệ môi trường xung quanh?- Maintenance activities do not help in environmental protection issues?

>>> Tham khảo: Thống kê tiếng Anh là gì?

You May Also Like

About the Author: v1000