Of là gì? Nghĩa của từ Of trong tiếng Anh, Facebook?

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa O f la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Trong tiếng Anh, từ Of là giới từ mang rất nhiều nghĩa khác nhau và sử dụng rất phổ thông. Tuy nhiên, dù bạn có vốn hiểu biết tiếng Anh nhưng chưa chắc bạn đã hiểu hết ý nghĩa của từ Of này. Vậy thực chất Of là gì?

Bạn Đang Xem: Of là gì? Nghĩa của từ Of trong tiếng Anh, Facebook?

Nếu như bạn đang băn khoăn từ Of là gì, that of là gì… thì đừng bỏ qua nội dung bài viết sau đây. Cisnet.edu.vn đã trả lời rất rõ ràng ràng giúp đỡ bạn có lời đáp thỏa đáng.

Xem Thêm : Dịch Cabin là gì? Phiên dịch Cabin có khó & thu nhập có cao không?

Bạn đang xem bài: Of là gì? Nghĩa của từ Of trong tiếng Anh, Facebook?

of la gi

Of có tức là gì trong tiếng Anh?

1. Of là gì trong tiếng Anh?

Hồ hết, mọi người đều biết Of có tức là của. Ví dụ: a friend of mine (Một người bạn của tôi). Không chỉ có thế, từ Of còn nghe biết với ý nghĩa sau:– Thuộc, ở (thường nói đến địa chỉ, địa điểm hoặc thuộc trong phạm trù nào đó): Ví dụ: he of the working class (Anh ấy thuộc giai cấp công nhân).– Về. Ví dụ: To think of someone (Nghĩ về ai).– Vì. Ví dụ: Unforeseen consequences just because of subjectivity. (Hậu quả khôn lường chỉ vì sự chủ quan.)– Bằng, làm bằng. Ví dụ: Model made of toothpicks. (Mô hình làm bằng tăm).– Gồm có. Ví dụ: My family consists of 4 people. (nhà tôi gồm có 4 người).– Trong, trong đám. Ví dụ: She is one of the nicest people I meet. (Cô ấy là một trong những người dân tốt tính mà tôi gặp.). – Cách (nói về khoảng tầm cách, cách bao xa): Ví dụ: within 39km of Hanoi (Cách TP. Hà Nội 39km).– Trong, vào (Of là giới từ đứng trước danh từ chỉ thời kì). Ví dụ: of recent years (Trong trong khoảng time gần đây).– Khỏi, mất. Ví dụ: To get rid of something (Tống khứ cái gì đi).

Ngoài of thì từ wow cũng được giới trẻ sử dụng thường xuyên trong văn nói, văn viết tiếng Anh và tiếng Việt. Để sử dụng đúng từ wow này trong văn cảnh thì bạn tham khảo bài wow là gì sau này.Xem thêm: Wow là gì

2. Vị trí của giới từ of trong tiếng Anh

Xem Thêm : Kinh nghiệm chơi kèo 1.5 hiệu quả từ những chuyên gia

of la gi 1

Vị trí của từ of trong tiếng Anh

Từ Of cũng như các giới từ khác có vị trí linh hoạt trong câu. Tùy vào từng từ phối hợp mà of có thể đứng đằng trước hoặc đằng sau phù hợp. – Of dùng làm định ngữ cho danh từ sẽ đứng trước danh từ đó. Ví dụ: a rays of the sun (tia nắng), the city of Hanoi (thành phố TP. Hà Nội). – Of đứng sau danh từ khi chỉ học vị. Ví dụ: Doctor of Law (Tiến sĩ luật). – Of đứng sau động từ khi nói về khứu giác. Ví dụ: To smell of flowers (Toàn ngửi thấy mùi hoa). – Of đứng sau danh từ chỉ tính chất. Ví dụ: a nice of a boy (Một chàng trai tốt bụng). – Of đứng sau tính từ nói về tính chất chất. Ví dụ: To be hard of hearing. (Nghễnh ngãng).

Hy vọng với trả lời Of là gì, các bạn đã hiểu được giới từ Of này sử dụng khi nào trong tiếng Anh.

Trang chủ: tmdl.edu.vn Danh mục bài: Tổng hợp

You May Also Like

About the Author: v1000