"Vé Máy Bay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Ve may bay tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Trong công việc hay đời sống hàng ngày tất cả chúng ta không khó để gặp gỡ từ vé tàu bay. Đây là một loại sách vở và giấy tờ được sử dụng khi vận chuyển, nhất là ra đi. Vậy bạn đã biết được vé tàu bay là gì hay chưa? Để đã chiếm lời trả lời cụ thể về từ vựng này thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin san sẻ trong nội dung bài viết cụ thể ở đây nhé!

Bạn Đang Xem: "Vé Máy Bay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

1. Vé Máy Bay trong Tiếng Anh là gì?

Vé tàu bay trong tiếng anh được gọi là “Airplane ticket”. Vé tàu bay được hiểu là một loại tài liệu hoặc hồ sơ điện tử, do một hãng hàng không hoặc một đơn vị du lịch phát hành, song song xác nhận rằng một member có chỗ ngồi trên một chuyến bay.

vé máy bay tiếng anh là gì

Vé tàu bay tiếng anh là gì?

Xem Thêm : APQP là gì? APQP viết tắt của từ gì? Các giai đoạn APQP

Vé tàu bay thường gồm có các loại: vé giấy, gồm có các phiếu giảm giá, chứng từ hoặc vé điện tử. Với cả hai hình thức thì vé tàu bay là cấp thiết để đã chiếm một thể lên tàu bay trong quá trình check-in tại sân bay. Khi hành khách đã có thẻ lên tàu bay và vé kèm theo thì được phép lên tàu bay.

2. Từ vựng cụ thể về vé tàu bay trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của vé tàu bay là “Airplane ticket”. Ngoài ra, bạn cũng có thể có thể sử dụng với từ “Flight tickets”.

“Airplane ticket” đóng vai trò là một danh từ trong câu và được phát âm theo hai cách ở đây:

Theo Anh – Anh: [ ˈeəpleɪn ˈtɪkɪt]

Theo Anh – Mỹ: [ ˈerpleɪn ˈtɪkɪt]

Xem Thêm : File SVG là gì? Cách mở và chuyển đổi file SVG sang JPG hoặc PNG

vé máy bay tiếng anh là gì

Cách phát âm vé tàu bay trong tiếng anh thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt về vé tàu bay trong tiếng anh

Studytienganh sẽ tiếp tục san sẻ thêm vào cho bạn một số ví dụ cụ thể ở đây để bạn hiểu hơn về vé tàu bay tiếng anh là gì nhé!

  • Have you booked your airplane ticket for your upcoming tour?
  • Bạn đã đặt vé tàu bay cho chuyến du lịch sắp tới của mình chưa?
  • Airplane tickets are very cheap, do you want to book for us to go together?
  • Vé tàu bay rất rẻ, bạn có muốn đặt để chúng mình đi cùng nhau không?
  • This is your airplane ticket, please go to the counter next to check-in.
  • Đây là vé tàu bay của bạn, vui lòng đến quầy bên cạnh để làm thủ tục.
  • You can book flight tickets trực tuyến, the procedure is very quick and very convenient.
  • Chúng ta có thể đặt vé tàu bay trực tuyến, thủ tục rất nhanh chóng và rất tiện lợi.
  • This is my first time booking an airplane ticket by myself, normally my parents will buy it for me.
  • Đây là lần trước nhất tôi tự mình đặt vé tàu bay, thường ngày bố mẹ tôi sẽ mua cho tôi.
  • If you need I can help you book your airplane ticket, I see airlines are offering a lot of discounts this summer.
  • Nếu bạn phải tôi có thể khiến cho bạn đặt vé tàu bay, tôi thấy các hãng hàng không đang giảm giá rất nhiều trong ngày hè này.
  • Can you let me book an airplane ticket from Hanoi to Saigon tomorrow?
  • Anh / chị cho em xin vé tàu bay từ Thành Phố Hà Nội vào Sài Gòn ngày mai được không ạ?
  • She specializes in hunting for cheap flight tickets, so she saves a lot of money when traveling.
  • Cô ấy chuyên săn vé tàu bay giá rẻ nên tiết kiệm ngân sách được kha khá tiền khi đi du lịch
  • I have already booked a fligh ticket for you.
  • Tôi đã đặt vé tàu bay cho bạn rồi nhé!

vé máy bay tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ vé tàu bay trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • round trip flight ticket / departure date: ngày lên đường
  • return date: ngày bay về.
  • Airline: Hãng hàng không.
  • Arrivals: Cửa đến ở sân bay
  • Board: Lên tàu bay
  • Boarding pass: Vé tàu bay
  • Boarding time: Thời kì bạn lên tàu bay.
  • Book: Đặt vé.
  • Business class: Khoang thương gia
  • Carry on (luggage): Tư trang hành lý xách tay.
  • Check in: Xác nhận nhận vé.
  • Conveyor belt/ carouse/ baggage claim: băng chuyền tư trang hành lý của hành khách.
  • Customs: Khu vực kiểm tra bình an
  • Delayed: Hoãn chuyến bay.
  • Departures: Khu vực lên đường
  • Economy class: Hạng phổ thông.
  • First class: Khoang hạng nhất.
  • Fragile: Sản phẩm & hàng hóa dễ vỡ.
  • Gate: Cửa lên tàu bay.
  • Identification: Sách vở và giấy tờ tùy thân
  • Liquids: Chất lỏng.
  • Long-haul flight : Chuyến bay đường dài
  • On time: Đúng giờ.
  • One-way (ticket): Vé một chiều.
  • Oversized baggage/ Overweight baggage: Tư trang hành lý quá khổ.
  • Stopover (layover): Chặng nghỉ chân.Nơi dừng dân đó gọi là stopover.
  • Travel agent: Đại lý du lịch.
  • Visa : Thị thực, giấy thông hành.
  • Helpful Tips:
  • the latest flight: chuyến bay nhanh nhất có thể
  • Coach: hạng thường
  • special ticket: vé hạng nhất
  • Arrivals: Khu đến
  • Departures: Khu đi
  • International check-in: Quầy làm thủ tục bay quốc tế
  • International departures: Lên đường quốc tế
  • Domestic flights: Các chuyến bay trong nước
  • Payphones: Điện thoại thông minh tự động hóa
  • Before departure: bay xuất phát
  • Gates 1-20: Cổng 1-20
  • Tax không tính tiền shopping: Khu mua hàng miễn thuế
  • Duty không tính tiền shopping: Khu mua hàng miến thuế
  • Transfers: Quá cảnh
  • Baggage reclaim: Nơi nhận tư trang hành lý
  • Passport control: Kiểm tra hộ chiếu
  • Customs: Thương chính
  • Car hire: Cho thuê xe hơi
  • Departures board: Bảng giờ đi
  • Check in open: Khai mạc làm thủ tục
  • Departed: Đã đóng của
  • Arrivals board: Bảng giờ đến
  • Expected: Dự kiến đến.

Vậy là nội dung bài viết trên đã san sẻ cụ thể đến bạn học về vé tàu bay tiếng Anh là gì? Không dừng lại ở đó, Studytienganh đã và đang nêu rõ cho bạn về phong thái dùng cũng như các cụm từ liên qua. Mong rằng với những tri thức trên đây có thể khiến cho bạn hiểu đúng và ứng dụng trong thực tế một cách tốt nhất và dễ hiểu nhất.

You May Also Like

About the Author: v1000