Turn Back là gì và cấu trúc cụm từ Turn Back trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Turn back la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

“Turn Back ” là một trong những từ được sử dụng phổ quát nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết phù hợp với nhiều từ khác, “Turn Back ” tạo ra những hiệu ứng tiếng nói tuyệt vời, giúp đỡ bạn ghi điểm trên cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ khiến cho nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi nội dung bài viết ở chỗ này nhé.

Bạn Đang Xem: Turn Back là gì và cấu trúc cụm từ Turn Back trong câu Tiếng Anh

1. Khái niệm của Turn Back trong Tiếng Việt

turn back là gì

(Hình ảnh minh họa cho khái niệm của “Turn Back” trong Tiếng Việt)

  • Turn Back trong Tiếng Việt có tức là quay trở lại theo phía bạn đã xuất phát hoặc để yêu cầu ai đó làm điều này.

  • Turn Back có một cấu trúc phổ quát là Turn (sb) Back

Ví dụ:

  • We’d better turn back, the sun has gone down and it is dangerous to stay in the forest.

  • Tốt hơn là tất cả chúng ta nên trở lại, mặt trời đã lặn và rất nguy hiểm nếu ở trong rừng.

  • I had to turn Mary back to her bed, it is too late now.

  • Tôi phải cho Mary quay trở lại giường của cô ấy, đã rất muộn rồi.

2. Cấu trúc của Turn Back

turn back là gì

(Hình ảnh minh họa cho kết cấu của từ “Turn Back”)

Turn Back được cấu tạo từ động từ Turn và giới từ Back. Trong đó, Turn nghĩa là “quay”,“back” có nghĩa là “trở lại”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lơpứ nghãi qua trở lại một điểm nào đó, khá khớp với nghĩa gốc của hai từ nay. Do đó, bạn cũng có thể học Theo phong cách này để nhớ từ lâu hơn nhé.

Ngoài Turn Back, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Turn” như:

  • Cụm động từ:

Word

Meaning

turn (sb) against sb/sth

mở màn không thích hoặc đồng ý với ai đó hoặc điều gì đó, hoặc bắt ai đó làm điều này

turn sth around

thay đổi một doanh nghiệp, kế hoạch hoặc mạng lưới hệ thống không thành công để nó trở thành thành công

turn sb away

không được cho phép ai đó vào trong 1 nơi

turn sth/sb down

từ chối một yêu cầu hoặc yêu cầu

turn sb in

Xem Thêm : Go off là gì? Cấu trúc và cách dùng Go off trong tiếng Anh

đưa một tên tội phạm đến công an, hoặc tự mình đến gặp họ để thừa nhận tội ác

turn around

  • thay đổi một kế hoạch, kinh doanh hoặc mạng lưới hệ thống không thành công và làm cho nó thành công

  • cung cấp hoặc hoàn thành một chiếc gì đó trong một thời kì cụ thể

turn away

vận chuyển khuôn mặt của bạn để bạn không nhìn vào thứ gì đó

turn in

đi ngủ

turn (sb/sth) into sb/sth

để thay đổi và trở thành ai đó hoặc điều gì đó khác biệt, hoặc để khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này

turn sb off

ngăn ai đó cảm thấy thích thú hoặc phấn khích, nhất là tình dục

turn over

Nếu một động cơ “turn over”, các phòng ban của nó sẽ vận chuyển để làm cho động cơ mở màn chạy

turn on sb

tiến công hoặc chỉ trích ai đó đột ngột và bất thần

turn out

xẩy ra theo một cách cụ thể hoặc có một kết quả cụ thể, nhất là một kết quả không mong muốn

turn up

Nếu một tình huống tốt hơn hoặc một thời cơ để làm điều gì đó “turn up”, nó sẽ xẩy ra hoặc có sẵn một cách bất thần hoặc Theo phong cách không được lên kế hoạch

  • Thành ngữ:

Idiom

Meaning

not turn a hair

không thể hiện bất kỳ cảm xúc nào khi chúng ta được kể điều gì đó tồi tệ hoặc khi điều gì đó tồi tệ xẩy ra

turn a deaf ear

phớt lờ ai đó khi họ phàn nàn hoặc yêu cầu điều gì đó

turn sb’s head

Xem Thêm : Xét nghiệm CRP là gì? Ý nghĩa của xét nghiệm

cái gì đó có tác động đến cách người đó cư xử, nhất là bằng phương pháp khiến họ quá tự hào

turn sth on its head

gây ra một chiếc gì đó đối lập với những gì nó đã được trước đó

turn a blind eye

bơ một chiếc gì này mà bạn biết nó sai

turn your nose up

không gật đầu đồng ý một chiếc gì đó bởi vì bạn

turn over a new leaf

không nghĩ rằng nó đủ tốt cho bạn

turn sb’s stomach

khiến ai đó cảm thấy buồn nôn, thường là vì họ tức giận hoặc khó chịu về điều gì đó

turm tail

xoay đầu và bỏ chạy, thường là vì bạn sợ hãi

3. Các cụm từ thông dụng với Turn Back trong Tiếng Anh

turn back là gì

(Hình ảnh minh họa cho những cụm từ thông dụng với Turn Back trong Tiếng Anh)

Turn back the clock: nhớ hoặc tưởng tượng về thời kì trong quá khứ

  • Now we’re going to turn back the clock with some rock and roll from the 1950s.

  • Thời điểm này tất cả chúng ta sẽ quay ngược đồng hồ đeo tay với một số nhạc rock and roll từ trong thời gian 1950.

Turn the clock back: Nếu như khách hàng nỗ lực cố gắng quay ngược đồng hồ đeo tay (Turn the clock back), bạn muốn mọi thứ trở lại như cũ

  • I just want to turn the clock back, I missed my hometown and my friends so much.

  • Tôi chỉ muốn mọi thứ trở lại như cũ, tôi nhớ quê nhà và bè lũ của tôi nhiều lắm.

Turn your back on sth:từ chối tham gia vào một chiếc gì này mà bạn đã tham gia trước đó.

  • He said that he used to be a member of this club, so he didn’t want to turn his back in it anymore.

  • Anh ấy nói rằng anh ấy đã từng là thành viên của câu lạc bộ này, vì vậy anh ấy không muốn tham gia lần nào nữa.

Turn your back on sb: từ chối trợ giúp ai đó

  • I thought he would turn his back on his mother after what she did in the past, but he is still very kind to her.

  • Tôi đã nghĩ anh ấy sẽ quay sườn lưng lại với mẹ mình sau những gì bà đã làm trong quá khứ, nhưng anh ấy vẫn rất tốt với cô ấy.

Vậy là tất cả chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong khái niệm và cách dùng của từ “Turn Back” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết phương pháp sử dụng linh hoạt “Turn Back” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với những người bản xứ đó. Hy vọng nội dung bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu dụng và cấp thiết so với bạn. Chúc bạn thành công trên tuyến phố chinh phúc tiếng anh.

You May Also Like

About the Author: v1000