Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Turn back la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.
Có thể bạn quan tâm
- Lập trình Unity là gì và những kiến thức tổng quan cần nắm vững
- DLC là gì mà bị nhiều game thủ ghét như vậy? – GVN360
- VẢI LINEN LÀ GÌ? ỨNG DỤNG CỦA VẢI LINEN TRONG NGÀNH MAY MẶC
- Hospitality Là Gì? – Tiềm Năng Ngành Hospitality Management Tại Việt Nam
- Api Là Gì Trong Android – Api Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào
“Turn Back ” là một trong những từ được sử dụng phổ quát nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết phù hợp với nhiều từ khác, “Turn Back ” tạo ra những hiệu ứng tiếng nói tuyệt vời, giúp đỡ bạn ghi điểm trên cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ khiến cho nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi nội dung bài viết ở chỗ này nhé.
Bạn Đang Xem: Turn Back là gì và cấu trúc cụm từ Turn Back trong câu Tiếng Anh
1. Khái niệm của Turn Back trong Tiếng Việt
(Hình ảnh minh họa cho khái niệm của “Turn Back” trong Tiếng Việt)
-
Turn Back trong Tiếng Việt có tức là quay trở lại theo phía bạn đã xuất phát hoặc để yêu cầu ai đó làm điều này.
-
Turn Back có một cấu trúc phổ quát là Turn (sb) Back
Ví dụ:
-
We’d better turn back, the sun has gone down and it is dangerous to stay in the forest.
-
Tốt hơn là tất cả chúng ta nên trở lại, mặt trời đã lặn và rất nguy hiểm nếu ở trong rừng.
-
I had to turn Mary back to her bed, it is too late now.
-
Tôi phải cho Mary quay trở lại giường của cô ấy, đã rất muộn rồi.
2. Cấu trúc của Turn Back
(Hình ảnh minh họa cho kết cấu của từ “Turn Back”)
Turn Back được cấu tạo từ động từ Turn và giới từ Back. Trong đó, Turn nghĩa là “quay”,“back” có nghĩa là “trở lại”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lơpứ nghãi qua trở lại một điểm nào đó, khá khớp với nghĩa gốc của hai từ nay. Do đó, bạn cũng có thể học Theo phong cách này để nhớ từ lâu hơn nhé.
Ngoài Turn Back, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Turn” như:
-
Cụm động từ:
Word
Meaning
turn (sb) against sb/sth
mở màn không thích hoặc đồng ý với ai đó hoặc điều gì đó, hoặc bắt ai đó làm điều này
turn sth around
thay đổi một doanh nghiệp, kế hoạch hoặc mạng lưới hệ thống không thành công để nó trở thành thành công
turn sb away
không được cho phép ai đó vào trong 1 nơi
turn sth/sb down
từ chối một yêu cầu hoặc yêu cầu
turn sb in
Xem Thêm : Go off là gì? Cấu trúc và cách dùng Go off trong tiếng Anh
đưa một tên tội phạm đến công an, hoặc tự mình đến gặp họ để thừa nhận tội ác
turn around
-
thay đổi một kế hoạch, kinh doanh hoặc mạng lưới hệ thống không thành công và làm cho nó thành công
-
cung cấp hoặc hoàn thành một chiếc gì đó trong một thời kì cụ thể
turn away
vận chuyển khuôn mặt của bạn để bạn không nhìn vào thứ gì đó
turn in
đi ngủ
turn (sb/sth) into sb/sth
để thay đổi và trở thành ai đó hoặc điều gì đó khác biệt, hoặc để khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này
turn sb off
ngăn ai đó cảm thấy thích thú hoặc phấn khích, nhất là tình dục
turn over
Nếu một động cơ “turn over”, các phòng ban của nó sẽ vận chuyển để làm cho động cơ mở màn chạy
turn on sb
tiến công hoặc chỉ trích ai đó đột ngột và bất thần
turn out
xẩy ra theo một cách cụ thể hoặc có một kết quả cụ thể, nhất là một kết quả không mong muốn
turn up
Nếu một tình huống tốt hơn hoặc một thời cơ để làm điều gì đó “turn up”, nó sẽ xẩy ra hoặc có sẵn một cách bất thần hoặc Theo phong cách không được lên kế hoạch
-
Thành ngữ:
Idiom
Meaning
not turn a hair
không thể hiện bất kỳ cảm xúc nào khi chúng ta được kể điều gì đó tồi tệ hoặc khi điều gì đó tồi tệ xẩy ra
turn a deaf ear
phớt lờ ai đó khi họ phàn nàn hoặc yêu cầu điều gì đó
turn sb’s head
Xem Thêm : Xét nghiệm CRP là gì? Ý nghĩa của xét nghiệm
cái gì đó có tác động đến cách người đó cư xử, nhất là bằng phương pháp khiến họ quá tự hào
turn sth on its head
gây ra một chiếc gì đó đối lập với những gì nó đã được trước đó
turn a blind eye
bơ một chiếc gì này mà bạn biết nó sai
turn your nose up
không gật đầu đồng ý một chiếc gì đó bởi vì bạn
turn over a new leaf
không nghĩ rằng nó đủ tốt cho bạn
turn sb’s stomach
khiến ai đó cảm thấy buồn nôn, thường là vì họ tức giận hoặc khó chịu về điều gì đó
turm tail
xoay đầu và bỏ chạy, thường là vì bạn sợ hãi
3. Các cụm từ thông dụng với Turn Back trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho những cụm từ thông dụng với Turn Back trong Tiếng Anh)
Turn back the clock: nhớ hoặc tưởng tượng về thời kì trong quá khứ
-
Now we’re going to turn back the clock with some rock and roll from the 1950s.
-
Thời điểm này tất cả chúng ta sẽ quay ngược đồng hồ đeo tay với một số nhạc rock and roll từ trong thời gian 1950.
Turn the clock back: Nếu như khách hàng nỗ lực cố gắng quay ngược đồng hồ đeo tay (Turn the clock back), bạn muốn mọi thứ trở lại như cũ
-
I just want to turn the clock back, I missed my hometown and my friends so much.
-
Tôi chỉ muốn mọi thứ trở lại như cũ, tôi nhớ quê nhà và bè lũ của tôi nhiều lắm.
Turn your back on sth:từ chối tham gia vào một chiếc gì này mà bạn đã tham gia trước đó.
-
He said that he used to be a member of this club, so he didn’t want to turn his back in it anymore.
-
Anh ấy nói rằng anh ấy đã từng là thành viên của câu lạc bộ này, vì vậy anh ấy không muốn tham gia lần nào nữa.
Turn your back on sb: từ chối trợ giúp ai đó
-
I thought he would turn his back on his mother after what she did in the past, but he is still very kind to her.
-
Tôi đã nghĩ anh ấy sẽ quay sườn lưng lại với mẹ mình sau những gì bà đã làm trong quá khứ, nhưng anh ấy vẫn rất tốt với cô ấy.
Vậy là tất cả chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong khái niệm và cách dùng của từ “Turn Back” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết phương pháp sử dụng linh hoạt “Turn Back” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với những người bản xứ đó. Hy vọng nội dung bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu dụng và cấp thiết so với bạn. Chúc bạn thành công trên tuyến phố chinh phúc tiếng anh.