Những Động Từ Đứng Trước To Infinitive

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Truoc to la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Những Động Từ Đứng Trước To Infinitive : Trong tiếng Việt, trong cùng một câu, ta có thể đặt hai động từ liền kề nhau, ví dụ như: TÔI THÍCH HỌC NGOẠI NGỮ nhưng trong tiếng Anh ta hầu như không bao giờ được đặt hai động từ liền kề nhau mà không thêm gì cả. Ngữ pháp tiếng Anh yên cầu ta phải thêm ING vào động từ đứng sau hoặc thêm TO trước động từ đứng sau.

Bạn Đang Xem: Những Động Từ Đứng Trước To Infinitive

Trong bài này, ta sẽ học những động từ thường gặp nhất mà yêu cầu động từ theo sau nó phải là TO INFINITIVE (động từ nguyên mẫu có TO).

  • Agree to do something: đồng ý làm gì đó

Tỉ dụ: My friend agreed to help me: Bạn tôi đã đồng ý giúp tôi

  • Aim to do something: nhắm đến làm điều gì đó

Tỉ dụ: Most of my students aim to get an IELTS score of 6.5: Phần đông học viên của tôi nhắm đến mục tiêu lấy được điểm IELTS 6.5

  • Appear to do something: có vẻ như làm gì đó

Tỉ dụ: He appears to be kind: Anh ấy vẻ ngoài có vẻ tốt bụng

  • Ask to do something: hỏi xin phép làm gì đó

Tỉ dụ: Someone asked to speak to you on the phone: Có ai đó hỏi xin được nói chuyện với anh trên điện thoại cảm ứng

  • Attempt to do something: nỗ lực, nỗ lực làm gì đó

Tỉ dụ: I will attempt to make learning English easier for my students: Tôi sẽ nỗ lực nỗ lực sao cho việc học tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn cho học viên của tôi

  • Be able to do something: làm được điều gì đó

Tỉ dụ: Most babies are able to walk at the age of one. Hồ hết trẻ em lên một có thể đi được

  • Determined to do something: quyết tâm làm điều gì đó

Tỉ dụ: When you are determined to do something, you have more chances of achieving it: Khi chúng ta quyết tâm làm điều gì, bạn có thời cơ thành công nhiều hơn

  • Begin to do something: mở màn làm gì đó

Tỉ dụ: I began to work as an English teacher when I was 17: Khi tôi 17 tuổi, tôi đã mở màn làm gia sư dạy tiếng Anh

  • Care to do something: muốn làm gì đó, có hứng thú làm gì đó (dùng trong phủ định và vướng mắc )

Tỉ dụ: He didn’t care to explain himself: Anh ấy chả thèm giảng giải gì cả cho chính bản thân

  • Choose to do something: chọn tuyến đường làm gì đó, tự nguyện làm gì đó

Tỉ dụ: Most people choose to be poor without knowing it: Hồ hết mọi người chọn làm người nghèo mà người ta không hề hay biết điều đó

  • Claim to do something: tuyên bố làm gì đó

Tỉ dụ: If any school claims to be able to help a beginner to become fluent in English within 3 months, they are just full of hot air: Nếu bất kỳ trường nào tuyên bố có thể dạy một người trình độ vỡ lòng nói trôi chảy tiếng Anh trong vòng 3 tháng thì họ đều là nói phét

  • Continue to do something: tiếp tục làm gì đó

Xem Thêm : Kaizen là gì ? Tìm hiểu những lợi ích từ việc áp dụng Kaizen ?

Tỉ dụ: One should always continue to study no matter what degrees one has achieved: Bạn nên tiếp tục học mãi mãi dù bạn đã sở hữu được bằng cấp gì đi nữa

  • Dare to do something: dám làm gì đó

Tỉ dụ: Many people don’t try to do anything great because they don’t dare to fail: Nhiều người không nỗ lực làm gì vĩ đại vì họ sợ thất bại

  • Decide to do something: quyết định làm gì đó

Tỉ dụ: He finally decided to quit smoking: Rốt cục anh ấy cũng quyết định bỏ thuốc lá

  • Deserve to do something: đáng được/đáng phải làm gì đó

Tỉ dụ: Many developed countries believe that no one deserves to die even if they have committed a serious crime such as murder: Nhiều quốc gia phát triển tin rằng không người nào đáng phải chết cả cho dù họ đã phạm tội nghiêm trọng như tội giết người

  • Expect to do something: kỳ vọng, mong đợi, tin là sẽ làm gì đó

Tỉ dụ: I expect to finish this lesson before midnight: Tôi tin là sẽ xong bài học kinh nghiệm này trước 12 giờ đêm

  • Fail to do something: không làm gì đó

Tỉ dụ: There’s a famous saying: “If you fail to plan, you plan to fail”: Có một câu nói nổi tiếng: “Nếu như bạn không lên kế họach thì tức là bạn đang lên kế hoạch sẵn sàng thất bại”

  • Forget to do something: quên làm gì đó

Tỉ dụ: Don’t forget to take the raincoat. It’s the rainy season: Hãy nhờ rằng đem theo áo tơi. Giờ đang là mùa mưa.

  • Get to do something: được làm gì đó

Tỉ dụ: When my daughter has good marks, she gets to go to Đầm Sen Park on Sunday: Khi con gái tôi được điểm tốt, con bé được đi Đầm Sen vào trong ngày Chủ nhật

  • Happen to do something: vô tình, tình cờ làm gì đó

Tỉ dụ: The word “HAPPEN” happens to have two meanings: Từ HAPPEN tình cờ tình cờ có 2 nghĩa (xẩy ra, tình cờ).

  • Hesitate to do something: do dự không chịu làm gì đó

Tỉ dụ: If you don’t understand, please don’t hesitate to ask: Nếu như bạn không hiểu, đừng ngại hỏi nhé!

  • Hope to do something: hy vọng làm gì đó

Tỉ dụ: Most people study Englishh because they hope to find a better job afterwards: Phần đông mọi người học tiếng Anh vì họ hy vọng tìm được việc làm tốt hơn sau lúc học

  • Manage to do something: có thể xoay sở để làm được gì đó

Tỉ dụ: He managed to pass the test even though he had skipped many classes: Anh ta vẫn thi đậu được mặc dù đã bỏ học nhiều buổi

  • Need to do something: cần làm gì đó

Tỉ dụ: The government needs to respect people’s right to trade legal commodities: Cơ quan chính phủ cần phải tôn trọng quyền trao đổi sản phẩm & hàng hóa hợp pháp của người dân

  • Plan to do something: định làm gì đó

Tỉ dụ: I’m planning to go to Singapore next month: Tôi định đi Singapore tháng sau

  • Prepare to do something: sẵn sàng, sẵn sàng làm gì đó

Xem Thêm : Tag quần áo là gì? Vai trò của tag quần áo mà bạn chưa biết

Tỉ dụ: Prepare to be surprised when you go to a foreign country: Hãy sẵn sàng ý thức là các bạn sẽ bị ngạc nhiên khi đi ra nước ngoài

  • Pretend to do something: vờ vịt làm gì đó

Tỉ dụ: Some animals pretend to be dead when they are in danger: Khi gặp nguy hiểm, một số động vật hoang dã vờ vịt chết

  • Promise to do something: hứa sẽ làm gì đó

Tỉ dụ: She promised to help me: Cô ấy hứa sẽ giúp tôi

  • Refuse to do something: từ chối làm gì đó

Tỉ dụ: The police refused to speak to the truyền thông media: Công an từ chối tiếp báo mạng

  • Remember to do something: nhớ sẽ làm gì đó

Tỉ dụ: Please remember to learn at least 20 new words a day: Hãy nhớ học thuộc ít nhất 20 từ mới mỗi ngày!

  • Seem to do something: dường như làm gì đó

Tỉ dụ: Many people seem to think they could become fluent in English if they study for 6 months: Nhiều người dường như nghĩ rằng họ diễn giải theo ý nghĩa khác trôi chảy tiếng Anh nếu họ học trong vòng 6 tháng

  • Start to do something: mở màn làm gì đó

Tỉ dụ: I started studying English when I was 10: Tôi mở màn học tiếng Anh lúc 10 tuổi

  • Tend to do something: có thiên hướng hay làm gì đó

Tỉ dụ: Younger people tend to learn languages faster: Người trẻ có thiên hướng học ngoại ngữ nhanh hơn

  • Threaten to do something: hăm dọa sẽ làm gì đó

Tỉ dụ: The cop threatened to shoot if the suspect did not drop his weapon: Anh công an dọa sẽ nổ súng nếu tên nghi phạm không chịu bỏ vũ khí xuống

  • Try to do something: cố làm gì đó

Tỉ dụ: Teachers of English should try to speak English better if they hope to help their students: Giáo viên tiếng Anh nên cố nói tiếng Anh tốt hơn nếu họ mong muốn viện trợ người học

  • Volunteer to do something: tự nguyện, xung phong làm gì đó

Tỉ dụ: A great number of people volunteered to help the earthquake’s victims: Rất nhiều người tự nguyện viện trợ các nạn nhân vụ động đất

  • Wait to do something: chờ đón để được làm gì đó

Tỉ dụ: I can’t wait to see nhật bản: Tôi rất nóng lòng muốn thăm Nhật Bản

  • Want to do something: muốn làm gì đó

Tỉ dụ: If you want to have good friends, you need to be a good friend first: Nếu như bạn muốn có bạn tốt, trước hết bản thân bạn hãy là một người bạn tốt

  • Wish to do something: muốn làm gì đó (trọng thể hơn WANT)

Tỉ dụ: If you wish to become a member, just fill in this form: Nếu như bạn muốn trở thành thành viên, chỉ việc điền vào tờ đơn này

Có thể bạn nên xem bài Những động từ phải đi trước động từ thêm Ing

You May Also Like

About the Author: v1000