Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Trai tac tieng anh la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.
Trong giao tiếp hằng ngày, tất cả chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở thành thuận tiện hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người dân mới mở màn học sẽ trở thành khó khăn và bối rối khi không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt thế nào cho đúng. Vì vậy, để nói được tiện lợi và chuẩn xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách thường xuyên và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để sở hữu thể nhớ và tạo phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ làm bạn không có động lực cũng như cảm thấy khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “StudyTiengAnh”, học từ “trái tắc” trong Tiếng Anh là gì nhé!
Bạn Đang Xem: "Trái Tắc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
1. “Trái tắc” trong Tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh hoạ cho “trái tắc”
– Trái tắc trong tiếng anh là “kumquat”, được phát âm là /ˈkʌm.kwɒt/.
Ví dụ:
-
In Tet holiday, Vietnamese families usually buy home peach blossom trees or kumquat trees.
-
Vào dịp Tết, các gia đình Việt Nam thường sắm về nhà những cây hoa đào, cây quất.
-
It also can be produced from kumquats, grapefruits, lemons, oranges, mandarins, and other citrus fruits.
-
Nó cũng có thể có thể được sinh sản từ quất, bưởi, chanh, cam, quít và các loại trái cây họ cam quýt khác.
-
Jade usually makes cakes from unique ingredients such as kumquat, grapefruits, lemons. But they are really out of this world.
-
Jade thường làm bánh từ những vật liệu độc đáo như quất, bưởi, chanh. Nhưng chúng thực sự rất ngon.
2. Những điều có thể biết về trái tắc
- Kumquats are a type of citrus fruit growing on small trees that have edible skin and flesh, and kumquats are believed to be native to Trung Quốc.
- Quất (hay còn gọi là tắc) là một loại trái cây họ cam quýt mọc trên cây nhỏ, có da và thịt ăn được và được cho là có nguồn gốc từ Trung Quốc.
- “Kumquats” or you can say “cumquats”, and these names are taken from the Cantonese word. They are pronounced ‘kamkwat’, which means “gold” and “orange”.
- “Kumquats” hoặc bạn cũng có thể nói “cumquats”, và những tên này được lấy từ tiếng Quảng Đông. Chúng được phát âm là ‘kamkwat’, có tức thị “vàng” và “cam”.
- Unlike many other citrus species, kumquats are sturdy fruit and they can withstand hot and cold temperatures.
- Không như nhiều loài cam quýt khác, quất là loại quả trưởng thành và chúng có thể chịu được nhiệt độ nóng và lạnh.
- It is true that the flesh of kumquats is particularly strong and sour. However the skin is sweet so people often eat the flesh and skin together.
- Đúng là thịt quả quất đặc biệt quan trọng chua chua. Tuy nhiên phần da có vị ngọt nên người ta thường ăn phần thịt và phần da cùng với nhau.
- In general, kumquats have roughly spherical shape, and they have a diameter of around 1.6 to 4 centimetres.
- Nhìn chung, quất có hình dạng gần giống hình cầu, đường kính khoảng chừng 1,6 đến 4 cm.
- People should eat kumquats because they are a good source of fibre and contain vitamin C, minerals and many other vitamins.
- Mọi người nên ăn quất vì chúng là nguồn cung cấp cấp chất xơ dồi dào và chứa nhiều vitamin C, khoáng vật và nhiều loại vitamin khác.
3. Từ vựng liên quan tới những loại trái cây khác
Hình ảnh minh hoạ cho những loại trái cây
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Avocado /¸ævə´ka:dou/
quả bơ
Apple /’æpl/
quả táo
Grape /greɪp/
quả nho
Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/
quả bưởi
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/
quả khế
Pineapple /’pain,æpl/
quả dứa
Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/
quả măng cụt
Mandarin (or tangerine) /’mændərin/
quả quýt
Jackfruit /’dʒæk,fru:t/
quả mít
Lime /laim/
quả chanh vỏ xanh
Lemon /´lemən/
quả chanh vỏ vàng
Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/
quả đu đủ
Xem Thêm : So sánh sự khác biệt nhân viên sales doanh nghiệp B2B và B2C
Plum /plʌm/
quả mận
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/
quả mơ
Rambutan /ræmˈbuːtən/
quả chôm chôm
Coconut /’koukənʌt/
trái dừa
Guava /´gwa:və/
quả ổi
Pear /peə/
quả lê
Fig /fig/
quả sung
Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/
quả vải
Longan /lɔɳgən/
quả nhãn
Pomegranate /´pɔm¸grænit/
quả lựu
Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/
quả chanh dây
Tamarin /’tæmərind/
quả me
Persimmon /pə´simən/
quả hồng
Raisin /’reizn/
nho khô
Blackberries /´blækbəri/
quả mâm xôi đen
Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/
dưa bở ruột xanh
Chestnut /´tʃestnʌt/
hạt dẻ
Star apple /’stɑ:r ‘æpl/
quả vú sữa
Honeydew /’hʌnidju:/
quả dưa xanh
Cantaloupe /’kæntəlu:p/
Xem Thêm : Sidebar
quả dưa vàng
Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/
quả dưa gang
Ambarella /’æmbə’rælə/
quả cóc
Cranberry /’krænbəri/
quả nam việt quất
Dates /deit/
quả chà là
Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/
quả hạnh xanh
Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/
quả chanh vùng Tây Ấn
Citron /´sitrən/
quả thanh yên
Currant /´kʌrənt/
quả nho Hy lạp
Banana /bə’nɑ:nə/
quả chuối
Orange /ɒrɪndʒ/
quả cam
Banana /bə’nɑ:nə/
quả táo
Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/
quả kiwi
Peach /pitʃ/
quả đào
Melon /´melən/
quả dưa
Dragon fruit /’drægənfru:t/
quả thanh long
Watermelon /’wɔ:tə´melən/
quả dưa hấu
Berry /’beri/
quả dâu
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/
quả dâu tây
Jujube /´dʒu:dʒu:b/
quả táo ta
Vậy là tất cả chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản của từ “trái tắc” trong tiếng Anh và các từ vựng về các trái cây khác rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng biết phương pháp sử dụng linh hoạt từ “trái tắc” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với những người bản xứ đó. Hy vọng nội dung bài viết đã mang lại cho bạn nhiều tri thức hữu ích và hỗ trợ cho bạn nhiều trong cuộc sống. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng anh cũng như trong sự nghiệp của bạn.