“Tìm hiểu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Tim hieu tieng anh la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Bạn có biết nghĩa của từ “tìm hiểu” trong Tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết ví dụ tại chỗ này nhé.

Bạn Đang Xem: “Tìm hiểu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Tìm hiểu tiếng Anh là gì?

Xem Thêm : HIPSTER: PHONG CÁCH THỜI TRANG “PHÁ CÁCH” VÀ “NỔI LOẠN”

Find out, firgue out

  • • Nghĩa tiếng Việt: Tìm hiểu
  • • Nghĩa tiếng anh: to get information about something because you want to know more about it, or to learn a fact or piece of information for the first time:

(Nghĩa của tìm hiểu trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Xem Thêm : Đường MACD là gì? Cách sử dụng MACD trong đầu tư chứng khoán hiệu quả nhất

Survery, search, inquire, fathom, learn, find out…

Ví dụ:

  • Bạn tìm hiểu mọi thứ bạn cũng có thể về những người dân nhảy dù trên không đó. Rời khỏi ngay hiện giờ!
  • You find out everything you can about those paratroopers. Now leave!
  • Cháu chỉ đang nỗ lực cố gắng tìm hiểu. Chuyện thật sự về chú là gì?
  • I’m trying to figure you out. What’s your real story?
  • Cô ấy nhờ tôi thử tìm hiểu xem cô có thông tin gì về cô ấy
  • She asked me to try and find out what you had on her.
  • Bạn không cần tìm hiểu về địa lý, chỉ có học những gì mà cô Lan dạy.
  • You do not have to court Geogrephy, just study what the teacher Lan says.
  • Sau cuộc họp, mỗi giảng viên tìm hiểu về một vài nguyên tắc và đi đến cuộc họp sẵn sàng để soi dẫn cho những giảng viên khác tìm hiểu về nguyên tắc đó.
  • After the meeting, teacher to learn about principle and come to the meeting prepared to inspire the other teachers to learn about the principle.
  • Lúc các em hò hẹn, hãy tìm hiểu tất cả mọi điều có thể tìm hiểu được về nhau.
  • When you date, survery everything you can about each other.
  • Tôi đã yêu cầu được tìm hiểu thêm hồ sơ để tìm các tài liệu liên quan, nhưng tới giờ chỉ biết có vậy.
  • I put in a request to court further into the files for any related materials, but right now, that’s all I have.
  • Tất cả chúng ta phải tìm hiểu xem làm thế nào thứ này tìm được những the Kingsman và vì sao nó lại muốn đi theo họ.
  • We got to figure out how this thing is finding The Kingsman and why it’s going them.
  • Tôi tìm hiểu những điều này qua dụng cụ tìm kiếm yêu thích
  • I search this using my favorite search engine.
  • Toàn bộ Promethus ở đây đã thao tác làm việc một thời kì dài, ngày và đêm… để cố tìm hiểu mọi điều nhỏ nhặt nhất về mọi người… và tôi tới đây, và chỉ trong vài tiếng tôi đã tìm thấy người nam nhi đẹp trai nhất trong thành phố.
  • Here the whole Promethus has been working for a long time, day and night… trying to find out every little thing about everybody… and I arrive, and in a few hours I find the most handsome man in town.
  • Vậy nên tôi thực sự nghĩ rằng, khi tất cả chúng ta tìm hiểu nhiều hơn
  • So I really think that, as we inquire more,
  • Nam Anh và Hà Trang tìm hiểu nhau trong ba năm và kết hôn vào năm 2015.
  • Nam Anh and Ha Trang courted for three years and married in 2015.
  • Ít nhất tất cả chúng ta cũng nên tìm hiểu xem bố mẹ ruột của bạn là ai chứ?
  • Why don’t we at least find out who the your parents are?
  • Thầy thuốc Huỳnh Văn Phú Hà Đông cũng lưu ý các bậc cha mẹ nên biết rằng trẻ em chơi đùa trong nước thường làm ồn : khi chúng tự nhiên lặng im , bạn phải đến bên chúng một cách nhanh chóng và tìm hiểu lý do vì sao.
  • Dr. Huynh Van Phu also says parents should be aware that children playing in the water usually make a noise : when they go quiet , you should get to them quickly and find out reason why.
  • Tôi có thể tự tìm hiểu một mình.
  • I can court that one out on my own.
  • Tôi sẽ đi nói chuyện với bạn cùng phòng cô ta, tìm hiểu cô ấy đang làm gì ở Nha Trang.
  • I’m gonna go talk to her roommate, survery what she was doing in Nha Trang.
  • Sinh hoạt này sẽ giúp giảng viên tiến triển trong những nỗ lực của họ để tìm hiểu về học trò của mình, gồm có việc biết tên, thị hiếu, thử thách, khả năng của họ, và vân vân.
  • This activity will give teachers a head start in their efforts to learn about their students, which includes getting to know their names, interests, challenges, abilities, and so on.
  • Tôi phải tìm hiểu xem vì sao sau ngần ấy thời kì.
  • I gotta find out why after all this time.
  • Tôi cần tìm hiểu thêm về mối nguy hiểm liên tục xảy tới để xem lý do vì sao thông tin anh ta bị đưa ra.
  • I need to court more info about this advanced persistent threat, see how he was doxxed.
  • Không một ai chỉ muốn tìm hiểu thôi cả.
  • Nobody just wants to learn.

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

You May Also Like

About the Author: v1000