Số 1 tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa So 1 tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Số học trong tiếng Anh không khó nhưng lại rất dễ khiến cho nhầm lẫn khi đối chiếu với mọi người khi không biết phương pháp phân biệt cách dùng trong từng trường hợp. Số 1 tiếng Anh là gì có nhẽ là thắc mắc đơn giản nhất mà bất kể ai cũng luôn có thể trả lời nhanh chóng. Vậy nhưng, hãy đừng chủ quan và bỏ qua nội dung bài viết này bởi vì sẽ có rất nhiều điều mà bạn phải nắm vững.

Bạn Đang Xem: Số 1 tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

1. Số 1 tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, số một là

One, viết tắt “1” nếu là số đếm.

First, viết tắt là”1st”nếu là số trật tự.

Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh khi nói số 1 phải nhờ trên tình huống thực tế để xem xét đây là số trật tự hay là số đếm.

Ví dụ:

  • I only have one dog at home

  • Nhà tôi chỉ nuôi một chú chó duy nhất

  • Unlike the second dog, this first dog is very obedient and obedient.

  • Khác với chú chó thứ hai, chú chó một này rất ngoan và biết nghe lời.

Số 1 tiếng Anh là gì

(Số 1 tiếng Anh là one)

2. Ví dụ Anh Việt

Studytienganh lấy một số ví dụ có sử dụng số 1 tiếng Anh trong câu để bạn làm rõ cách dùng và ghi nhớ lâu cách gọi số 1 trong tiếng Anh:

  • My house only has one floor, so I don’t have a balcony to grow vegetables

  • Nhà tôi chỉ có một tầng thôi, nên không có ban công để trồng rau

  • There is only one car on the street

  • Trên tuyến đường chỉ có một chiếc xe tô đang đậu

  • There was only one shoe left in the box, it must have been dropped somewhere.

  • Chỉ với lại một chiếc giày trong hộp, có nhẽ nó đã trở nên rơi ở đâu rồi.

  • I really like this shirt, but it only comes in one size M, too small for me to wear.

  • Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng nó chỉ có một size M, quá nhỏ để tôi mặc vừa.

Số 1 tiếng Anh là gì

(Số 1 mang ý nghĩa khởi đầu cho mọi thứ)

3. Phân biệt số 1 – số đếm và số trật tự

Về cơ bản, trong tiếng Anh có hai loại số là số đếm và số trật tự. Trong số đó, số 1 cũng luôn có cách dùng đặc biệt quan trọng như vậy.

Số đếm (Cardinal numbers): 1 (one), … được sử dụng với mục tiêu đếm số lượng.

Các trường hợp sử dụng số 1 như số đếm:

  1. Biểu thị số lượng:

Ví dụ:

  1. Biểu thị độ tuổi:

Ví dụ:

  • His daughter is only one year old

  • Con gái anh ấy mới một tuổi

  1. Biểu thị số Smartphone:

Ví dụ:

  • Số Smartphone của tôi là 0375611331
  • My phone number is 0375606331

Số trật tự (Ordinal numbers): 1st (first),… được sử dụng với nhiều mục tiêu như xếp hạng trên dưới hay tuần tự từng phần.

  1. Khi muốn đề cập đến ngày sinh nhật trong tiếng Anh, các bạn dùng số trật tự thay vì số đếm.

Ví dụ:

  • Yesterday was Anna’s 1st birthday
  • Hôm qua là sinh nhật lần thứ 1 của Anna
  1. Khi muốn đề cập đến thứ hạng

Ví dụ:

  • I took 1st place in the company’s running competition
  • Tôi dành vị trí thứ 1 trong cuộc thi chạy của doanh nghiệp
  1. Sử dụng khi nói đến tháng ngày

Ví dụ:

  • Thứ Hai, ngày 1 tháng hai năm 2022
  • Monday, 1st February, 2022
  1. Khi muốn nói đến số tầng của tòa nhà

Ví dụ:

  • Her shop is located on the 1st floor of apartment AA
  • Doanh nghiệp chồng tôi nằm tại vị trí tầng 3 của tòa chung cư

Vậy, với những trường hợp cụ thể trên đây, người học khi sử dụng số 1 tiếng Anh cần phải biết phương pháp phân biệt và sử dụng cho xác thực trong từng tình huống cụ thể.

4. Một số tri thức mở rộng

Số một là số trước tiên trong dãy các số tự nhiên vì thế thường sẽ dễ ghi nhớ hơn các số sót lại, để người học dễ dàng ôn tập cách gọi và viết các số trong tiếng Anh, có thể xem bảng tổng hợp sau đây:

Bảng số trật tự trong tiếng Anh

số 1 tiếng anh là gì

Các số đếm trong tiếng Anh

Để ôn tập lại tri thức vừa học, hãy làm nhanh một số bài tập ghi nhớ sau đây của studytienganh nhé!

Bài 1: Điền số đếm hoặc số trật tự phù hợp cho những câu về sau:

1. I eat dinner at…… p.m

a. one

b. first

2. I rank …… in my class.

a. first

b. one

3. My younger brother is …… years old.

a. first

b. one

4. It costs me …….

Xem Thêm : Tin tức

a. 30,000

b. 30,000th

5. This is the…..time I have won this scholarship.

a. one

b. first

6, ……..are using the Internet to learn trực tuyến now.

a, Thousand

b, Thousands

7, I borrow my mom …… VND.

a, one hundred

b, one hundredth

8, It is the …..week of my summer holiday.

a, first

b, one

9, A: Where are you?

B: I’m on the…… floor.

a, first

b, one

Đáp án

1: Đáp án là a vì số đếm dùng diễn tả giờ

2: Đáp án đúng là b vì “rank”: xếp thứ, diễn tả số trật tự trong lớp nên dùng số trật tự để diễn tả.

3: Đáp án đúng là b vì diễn tả số lượng tuổi nên số đếm.

4: Đáp án, đúng là a vì diễn tả lượng tiền nên sử dụng số đếm.

5: Đáp án đúng là b vì diễn tả lần thứ nhất – trật tự, song song có “the” nên sử dụng số trật tự.

6: Đáp án đúng là b vì diễn tả ý nghĩa “hàng nghìn” và “thousands” có thể thể dùng như danh từ.

7: Đáp án đúng là a vì diễn đạt số lượng khách mời (guests), song song danh từ “guests” ở dạng số nhiều do vậy số đếm là phù hợp.

8: Đáp án đúng là a vì diễn đạt ý nghĩa “tuần thứ hai” nên sử dụng số trật tự.

9: Đáp án đúng là a vì diễn đạt ý nghĩa “tầng thứ 4” nên sử dụng số trật tự

Số 1 tiếng Anh là gì? không còn là một thắc mắc khiến bạn băn khoăn nếu biết đúng văn cảnh người nói. Hàng ngũ studytienganh luôn sàng lọc nhiều nội dung bài viết với từng chủ đề thú vị, gần gụi và hữu ích nhất để nhiều người dân có thể dễ dàng học tập.

You May Also Like

About the Author: v1000