Tổng hợp các cụm động từ đi với “look” thông dụng nhất

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Sau looking for la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Các cụm động từ đi kèm với “Look” được sử dụng rất phổ quát trong các bài tập tiếng anh hay trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày. Nhưng chắc hẳn sẽ còn một số bạn không biết những cụm động từ đi với “look” được sử dụng như nào? Anh ngữ Athena xin được tổng hợp các cụm động từ đi với look thông dụng nhất, được sử dụng thường xuyên..

Bạn Đang Xem: Tổng hợp các cụm động từ đi với “look” thông dụng nhất

Tổng hợp các cụm động từ đi với “look” thông dụng nhất

Look after: chăm sóc trông coi ai đó

♦ Example: A babysitter looks after the children when we go out.

(Người giữ trẻ trông coi đứa bé khi chúng tôi đi ra ngoài.)

Look ahead: nhìn về phía trước, nhìn về tương lai

♦ Example: It’s time to forget the past and look ahead.

(Đã đi đến lúc quên đi quá khứ và nhìn về tương lai.)

Look away: nhìn ra nơi khác

♦ Example: The scene was so horrible that I had to look away.

(Cảnh tượng kinh hoàng đến mức tôi phải nhìn đi nơi khác.)

Look back on: nghĩ lại về quá khứ

♦ Example: Older people tend to look back on the “good old days”

(Người già có xu hướng nghĩ lại về “quá khứ tươi đẹp”)

Look down on: khinh thường ai

♦ Example: He looks down on anyone who is not successful.

(Anh ta khinh thường bất luận ai không thành công.)

Look for: tìm kiếm gì đó

♦ Example: Jane went shopping to look for a pair of shoes.

(Jane đi mua sắm để tìm một vài giày.)

Look forward to + Ving: mong chờ

♦ Example: I look forward to seeing you next week.

Xem Thêm : Gạch thẻ tiếng Anh là gì

(Tôi mong được gặp bạn vào tuần tới.)

Look in: viếng thăm ai

♦ Example: Sue promised her mother she’d look in on her way home.

(Sue hứa với mẹ cô ấy sẽ ghé thăm bà trên tuyến phố về nhà.)

Look into: xem xét, nghiên cứu

♦ Example: I’ll look into the matter and call you back.

(Tôi sẽ xem xét vấn đề và gọi lại cho bạn.)

Look on: quan sát

♦ Example: Bill didn’t take part in the fight. He just looker on.

(Bill không tham gia vào cuộc đánh nhau. Anh chỉ quan sát)

Look out: cẩn thận, coi chừng

♦ Example: Look out! There’s a car coming!

(Coi chừng! Có một chiếc xe hơi đang tới!)

Look over: xem xét, dò xét

♦ Example: The editor will look over the article before it is published.

(Các chỉnh sửa viên sẽ xem qua nội dung bài viết trước lúc nó được xuất bản.)

Look at:

– Xem, nhìn cái gì

♦ Example: Look at this picture of my grandfather when he was young.

(Xem tấm hình này của ông tôi khi ông còn trẻ.)

– Xem qua (để mang ra ý kiến)

Xem Thêm : Củ Kiệu Miền Bắc Gọi Là Gì, E Ở Miền Bắc Ko Bit Hành Tăm Ntn – Cộng đồng in ấn

♦ Example: Have you got time to look at my business plan?

(Anh có thời kì để xem qua kế hoạch kinh doanh của tôi chưa?)

– Xem kỹ, kiểm tra

♦ Example: That’s a bad bruise. You should ask a doctor to look at it.

(Vết bầm tệ quá. Cậu nên yêu cầu lương y kiểm tra nó.)

Look through: Xem qua

♦ Example: I’ll look through my mail to see if I can find your message.

(Tôi sẽ xem qua mail của mình để xem liệu tôi có thể tìm thấy tin nhắn của bạn không.)

Look up to: tôn trong, kình trọng ai

♦ Example: He was a great teacher. The students looked up to him.

(Ông là một giáo viên tuyệt vời. Các sinh viên kính trọng ông.)

To be looking up: trở thành tốt hơn hoặc cải thiện

♦ Example: Our financial situation finally seems to be looking up.

(Tình hình tài chính của chúng tôi đang trở thành tốt hơn)

Trên đây là toàn bộ những động từ đi kèm với “Look” mà anh ngữ Athena đã gửi tới bạn. Bạn hãy ghi nhớ và dùng nó để vận dụng thật hiệu quả nhé!

Ngoài ra các bạn thể xem thêm nhiều tài liệu về từ vựng tại đây và vận dụng cách học từ vựng hiệu quả nhất mà Cô Vân Anh (8.5 IELTS, 990 TOEIC) tại Anh ngữ Athena đã san sớt trong video phía trên.

Không chỉ có thế, Anh ngữ Athena còn có những khóa học cam kết đầu ra 500+ bằng văn bản chỉ trong vòng 3.5 tháng. Sau khóa học, các bạn sẽ được xây nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng Nghe để không chỉ chinh phục band điểm TOEIC mong ước, mà còn tồn tại thể ứng dụng thuần thục trong học tập và công việc sau này.

ĐĂNG KÝ NGAY TẠI ĐÂY.

You May Also Like

About the Author: v1000