Gạch thẻ tiếng anh là gì – Từ vựng tiếng Anh về các loại gạch
Như tất cả chúng ta biết, gạch là một trong những loại vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Việc làm rõ đặc tính chi tiết cụ thể các loại gạch cũng như tên gọi của nó giúp tất cả chúng ta dễ dàng sử dụng hơn rất nhiều. Là một trong các thợ xây thời công nghệ 4.0. Bạn nhất định phải thông thạo các thuật ngữ tiếng anh về gạch xây dựng. Cũng như các loại vật liệu khác.
Vậy gạch thẻ tiếng anh là gì ? Nói theo một cách đây là thắc mắc của khá nhiều người. Trong nội dung bài viết này mình sẽ san sớt cho những bạn một số từ vựng tiếng anh về công việc xây. Từ vựng về các loại gạch, xi-măng… Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Công việc xây tiếng anh là BRICKWORK
Trát (tô) tiếng anh là PLASTERING
Ốp trang trí tiếng anh là VENEERING.
Gạch tiếng anh là Brick.
Gạch lốc xi-măng tiếng anh có tức là Concrete block.
Đá xây tiếng anh có tức là Stone.
Đá chẻ tiếng anh có tức là Dressed stone.
Đá tảng (tự nhiên) tiếng anh có tức là Boulder.
Công việc xây gạch tiếng anh có tức là Brick work.
Công việc xây đá tiếng anh có tức là Stonework.
Dạng xây đá tảng tự nhiên không đều tiếng anh có tức là Opus incertum.
Gạch tàu tiếng anh có tức là Terra cotta tile.
Solid brick tiếng anh có tức là Gạch thẻ.
Hollow brick tiếng anh có tức là Gạch ống.
Đá khóa vòm cuốn tiếng anh có tức là Keystone.
Xây chữ công tiếng anh có tức là Stretcher bond .
Viên gạch nằm dài (theo chiều dài tường) tiếng anh có tức là Stretcher .
Tường dày 100 mm tiếng anh có tức là 100 mm thick wall
Half-brick wall : Tường dày 100 mm 200 mm brick wall, hollow-brick stretcher, solid-brick header :Tường gạch ống câu gạch thẻ dày 200mm.
Cavity wall : Tường 2 lớp rỗng bụng.
Parapet : Tường lan can.
Brick veneer : Xây ốp gạch trang trí.
Reveal : Má tường (kề sườn cửa).
Entry steps : Bậc cấp ở lối vào
Threshold : Nghạch cửa, ngưỡng cửa
Sill : Bệ hành lang cửa số.
Brick column : Cột gạch.
Pier = Pilaster = Pillar : Cột xây liền tường.
Capital : Đầu cột.
Shalf : Thân cột.
Base : Đế cột.
Column order : Thức cột.
Doric order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Dorian
Ionic order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Ionian
Corinthian order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Corinthian.
Tuscan order : Thức cột đơn giản của người La mã lấy từ thức cột Doric
Composite order : Thức cột chi tiết cụ thể hóa của người La Mã lấy từ thức cột
Plastering; rendering : Trát (tô).

Gạch thẻ tiếng anh là gì
Ốp đá trang trí tiếng anh có tức là Veneering
Mortar plastering : Trát vữa
Spatter dash : Vữa cục bám dính
Tyrolean plastering : Trát hoàn thiện vữa gai lớn
Grain plastering : Trát hoàn thiện phun gai
Gupsym lath plastering : Trát vữa thạch cao trên li-tô gỗ
Wood-lath plastering : Trát trên lưới thép
Expanded metal plastering : Trát trên lưới thép
Veneered construction : Tường bê tông, tường sườn thép hình ốp đá, gạch ceramic trang trí
Veneered wall; brick veneer : Tường gạch có ốp gạch trang trí