Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Rau cai tieng anh la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.
Có thể bạn quan tâm
- Hàng Còn Áp Suất Điện Thoại Là Gì, Khái niệm đặc biệt
- Radius Server Là Gì? Cách Cấu Hình, Sự Hoạt Động Của Radius Server
- Thẻ Napas BIDV và những tiện ích bắt kịp xu hướng thời đại
- ” Ký Kết Hợp Đồng Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Ký Kết Trong Tiếng Việt
- Muvik là gì? Tại sao Muvik thu hút giới trẻ tham gia đông đảo?
Các loại rau trong tiếng anh được viết và phát âm ra sao? sau đây là tên các loại rau trong Tiếng Anh thông dụng nhất cần ghi nhớ, bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng anh về các loại rau củ quả ngay nào.
Bạn Đang Xem: Tên các loại rau trong Tiếng Anh
Tên các loại rau trong Tiếng Anh
Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau
➔ Từ chung để chỉ các loại rau trong Tiếng Anh
A
Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím
Amaranth / ‘æmərænθ/: rau dền
Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây
B
Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường
Black bean / bælk bi:n/: đậu đen
Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh
Bean /bi:n/: đậu
Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ
Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng
Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: bí rợ hồ lô
Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Bitter gourd /’bitə[r] guəd/: mướp đắng/ mướp đắng
Basil /’bazəl/: rau húng quế
C
Cauliflower / ‘kɒliflaʊə[r]/: súp lơ
Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau cải bắp
Celery / ‘sələri /: rau cần tây
Cress /kres/: rau mầm
Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt
Cucumber / ‘kju:kʌmbə[r]/: quả dưa chuột
Corn / kɔ:n /: bắp ngô
Chilli / ‘t∫ili/: quả ớt
Coriander / ,kɒri’ændə[r]/: cây rau mùi
Chinese cabbage /,t∫ai’ni:z ‘kæbidʒ /: rau cải thảo
Chives / ‘t∫aives/: rau hẹ
Chayote / ‘t∫ajəuti/: quả su su
Xem Thêm : Co-worker là gì? Cách để gây dựng và phát triển mối quan hệ này
D
Dill / dil/: rau thìa là
E
Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
Egg – plant / ‘egplɑ:nt /: cà tím
F
Fennel / ‘fenl/: rau thìa là
G
Gourd / guəd/: quả bầu
Green vegetable /gri:n ‘vedʒtəbl/: rau xanh
H
Herb / ‘hɜ:b/: rau thơm
Horse – radish / ‘hɔ:srædi∫/: cải gia vị
K
Kidneybean: đậu tây/ đậu đỏ
Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
Kale / keil/: cải xoăn
Katuk /keituk/: rau ngót
L
Lettuce /’letis/: rau xà lách
Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu
Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp
M
Mushroom / ‘mʌ∫rʊm/: nấm
Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau mùng tơi
Marrow / ˈmæroʊ/: rau bí xanh/ bí đao
Mustard green /’mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay
O
Onion / ‘ʌniən/: hành tây
Olive / ‘ɒliv/: quả ô – liu
Okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp
P.
Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau răm
Xem Thêm : Tiểu mục 4918 là gì – các mã tiểu mục nộp thuế quy định mới nhất
Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả bí ngô
Potato / pəˈteɪtoʊ /: khoai tây
Pak choy / pa:k ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải
Purslane/ ‘pə:slən/: rau sam
Parsley / ‘pa:sli/: rau mùi tây/ rau ngò tây
S
Squashes / skwɒ∫es/: quả bí
Sweet potato / swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai lang
Spinach / ‘spini:dʒ/: rau chân vịt/ rau bi -a
Sargasso / ‘sɑ:’gæsou /: rau mơ
Sweet potato bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang
Seaweed / ‘si:wi:d/: rong biển
Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá
String bean /striŋ bi:n/ = Green bean /gi:n bi:n/: đậu Cô – ve
Swiss chard / swis ‘t∫ɑ:d/: cải cầu vồng
T
Tomato / tə’meɪtoʊ /: quả cà chua
Taro / ‘ta:rəʊ/: khoai sọ
Turnip / ‘t3:nip/: củ cải
W
Water cress / ‘wɔːtər kres/: rau cải xoong
Water morning glory / ‘wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau muống
R
Radish / ‘rædɪʃ /: cải củ
Red pepper / red ‘pepə[r]/: ớt đỏ
Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím
Y
Yam / jæm /: khoai
Z
Zucchini /zʊ’ki:ni/: bí ngồi
List tên các loại rau bằng tiếng anh phía trên đây là những từ vựng vô cùng hữu ích và cấp thiết nâng cao vốn từ vựng về rau củ quả. Hãy ghi nhớ thật kĩ để sử dụng trong các trường hợp cấp thiết.
Tiếng Anh –
-
Tên các loài hoa bằng Tiếng Anh thường gặp
-
Các từ vựng Tiếng Anh về trái cây thông dụng