"Dưa Hấu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Qua dua hau tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Dưa hấu loại trái cây vô cùng gần gụi so với tất cả chúng ta. Đây là một loại quả được sử dụng nhiều trong ngày hè để giải khát. Có rất nhiều người thích ăn loại quả này, tuy nhiên dưa hấu tiếng anh là gì thì không nhiều người hiểu hết ý nghĩa. Chính vì vậy, nội dung bài viết này Studytienganh sẽ khiến cho bạn trang bị những tri thức cấp thiết về dưa hấu trong tiếng anh và sử dụng từ vựng một cách tốt nhất trong thực tế nhé!

Bạn Đang Xem: "Dưa Hấu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

1. Dưa Hấu trong Tiếng Anh là gì?

Dưa hấu trong tiếng anh mang tên là Watermelon. Đây là một loại quả thuộc họ bầu bí Cucurbitaceae, quả dưa hấu mang tên khoa học là Citrullus Lanatus.

dưa hấu tiếng anh là gì

Dưa hấu tiếng anh là gì?

Xem Thêm : URF là gì? Tất cả các thông tin về chế độ URF trong LMHT

Dưa hấu thường được trồng chủ yếu ở các cận nhiệt đới gió mùa và vùng nhiệt đới gió mùa. Qủa dưa hấu được miêu tả là một loại quả to, hình tròn hoặc hình bầu dục, vỏ ngoài khi chín có mày xanh đậm, thịt quả red color (Red), có vị ngọt, nhiều hạt màu đen (Black).

2. Rõ ràng về từ vựng trong câu tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của dưa hấu là Watermelon.

Watermelon được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

Theo Anh – Anh: [ ˈwɔːtəmelən]

Theo Anh – Mỹ: [ ˈwɔːtərmelən]

Trong câu tiếng anh, Watermelon là một danh từ và được sử dụng trong các trường hợp chỉ hoa quả. Vị trí của từ vựng sẽ phụ thuộc vào cấu trúc, cách dùng và diễn đạt của người nói làm cho câu có nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp.

Xem Thêm : Ghoul (Ngạ quỷ) là gì? tất tần tật thuật ngữ về Ghoul trong Tokyo Ghoul

dưa hấu tiếng anh là gì

Dưa hấu trong tiếng anh được viết ra sao?

3. Ví dụ Anh Việt về dưa hấu trong tiếng anh

Để khiến cho bạn hiểu hơn nữa về dưa hấu tiếng anh là gì thì tại chỗ này Studytienganh sẽ tiếp tục san sớt thêm vào cho bạn những ví dụ cụ thể về từ vựng:

  • If you go to the market, can you stop by the fruit stand to buy me a watermelon?
  • Nếu anh đi chợ, anh có thể ghé thăm quầy hoa quả mua cho em một quả dưa hấu được không?
  • The summer is hot like this, I only wish there was a cool watermelon to eat.
  • Ngày hè nóng nực như vậy này chỉ ước có một quả dưa hấu mát lạnh để ăn.
  • My whole family loves to eat watermelons, because they are easy to eat and are relatively cool.
  • Cả nhà tôi rất thích ăn dưa hấu, vì dễ ăn và tương đối mát.
  • I have bought watermelons in the refrigerator, so you can eat them first.
  • Tôi mua dưa hấu để sẵn trong tủ lạnh, chúng ta cũng có thể ăn chúng trước nhé.
  • Watermelon juice is a favorite of mine, every day before going to school I also drink one cup.
  • Nước dưa hấu là món yêu thích của tôi, ngày nào trước lúc đi học tôi cũng uống một cốc.
  • I saw her buy a watermelon and then cut it and divide it among the 5 kids.
  • Tôi thấy cô ấy mua một quả dưa hấu và sau đó cắt nó và chia cho 5 đứa trẻ.
  • My mom loves to eat watermelon, so I bought 3 to take home because the price is not too expensive.
  • Mẹ mình rất thích ăn dưa hấu nên mình mua 3 quả mang về nhà vì giá không thật đắt.
  • We have: ice fruit jelly, watermelon with fruit, caramel apple and eight-pearl rice pudding, which one would you like to choose?
  • Chúng tôi có: thạch trái cây đá, dưa hấu trái cây, táo caramel và bánh gạo tám trân châu, bạn muốn chọn loại nào?
  • I love to eat watermelon, even though I can eat it instead of rice.
  • Tôi rất thích ăn dưa hấu, thậm chí còn tôi có thể ăn nó thay cơm.
  • If the store does not have watermelon, you can replace it with apples in equal quantities.
  • Nếu cửa hàng không có dưa hấu, chúng ta cũng có thể thay thế bằng táo với số lượng tương đương.
  • This watermelon was very heavy, it slipped from his hand and fell to pieces to the ground.
  • Quả dưa hấu này rất nặng, nó trượt khỏi tay anh và rơi thành từng mảnh xuống đất.
  • When I entered the store, this watermelon on the shelf caught my attention because of its size.
  • Khi tôi nhẩy vào cửa hàng, quả dưa hấu này trên kệ đã thu hút sự lưu ý của tôi vì kích thước của nó.

dưa hấu tiếng anh là gì

Các ví dụ cụ thể về dưa hấu trong câu tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • Melon: dưa
  • Lychee: vải
  • Longan: nhãn
  • Cranberry: quả nam việt quất
  • Jujube: táo ta
  • Dates: quả chà là
  • Pomegranate: lựu
  • Berry: dâu
  • Strawberry: dâu tây
  • Passion-fruit: chanh dây
  • Persimmon: hồng
  • Tamarind: me
  • Green almonds: quả hạnh xanh
  • Citron: quả thanh yên
  • Currant: nho Hy Lạp
  • Indian cream cobra melon: dưa gang
  • Star apple: vú sữa
  • Mango: xoài
  • Pineapple: dứa, thơm
  • Almond: quả hạnh
  • Chestnut: hạt dẻ
  • Honeydew melon: dưa bở ruột xanh
  • Blackberries: mâm xôi đen
  • Raisin: nho khô
  • Dragon fruit: thanh long
  • Granadilla: dưa Tây
  • Cantaloupe: dưa vàng
  • Honeydew: dưa xanh
  • Malay apple: điều
  • Avocado: bơ
  • Apple: táo
  • Orange: cam
  • Kiwi fruit: kiwi
  • Kumquat: quất
  • Jackfruit: mít
  • Banana: chuối
  • Grapefruit: bưởi
  • Starfruit: khế
  • Mangosteen: măng cụt
  • Mandarin: quýt
  • Durian: sầu riêng
  • Lemon: chanh vàng
  • Lime: chanh vỏ xanh
  • Papaya: đu đủ
  • Coconut: dừa
  • Guava: ổi
  • Pear: lê
  • Fig: sung
  • Soursop: mãng cầu xiêm
  • Custard-apple: mãng cầu (na)
  • Plum: mận
  • Apricot: mơ
  • Peach: đào
  • Cherry: anh đào
  • Sapota: sapôchê
  • Rambutan: chôm chôm

Studytienganh hy vọng rằng với những san sớt trên đây, bạn đã hiểu hết ý nghĩa của dưa hấu tiếng anh là gì, song song có thêm nhiều tri thức mới về từ vựng và tên các loại trái cây khác trong tiếng anh. Nhớ rằng Share cho bè cánh cùng học để học cũng được trau dồi thêm nhiều vốn từ nhé!

You May Also Like

About the Author: v1000