Thì quá khứ tiếp diễn – the past progressive

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Past progressive la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để làm diễn tả hành động đang xẩy ra tại một thời khắc xác định trong quá khứ. Vậy làm thế nào để sử dụng thành thục thì quá khứ tiếp diễn một cách chuẩn xác nhất, các bạn hãy cùng theo dõi bài giảng về sau nha!

Bạn Đang Xem: Thì quá khứ tiếp diễn – the past progressive

  • Tổng hợp các thì trong tiếng anh
  • Cấu trúc cách dùng thì quá khứ đơn dễ dàng
  • Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn (có đáp án)

1 – Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

Câu khẳng định I/He/She/It was V-ing You/We/They were V-ing Câu phủ định I/He/She/It wasn’t V-ing You/We/They weren’t V-ing Câu nghi vấn Was I/He/She/It V-ing? Were You/We/They V-ing? Câu vấn đáp Yes Yes, I/He/She/It was Yes, You/We/They were Câu vấn đáp No No, I/He/She/It wasn’t No, You/We/They weren’t

Hãy thử tự viết cho mình 1 vài ví dụ minh họa để ghi nhớ dễ dàng hơn nhé! thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn nói về hành động đang xảy ra tại thời điểm được nhắc tới trong quá khứ
Thì quá khứ tiếp diễn nói về hành động đang xẩy ra tại thời khắc được nhắc tới trong quá khứ

2 – Cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn

Cách dùng

Ví dụ

Diễn tả một hành động đã đang diễn ra tại một thời khắc cụ thể trong quá khứ. She was watching at 6 p.m. yesterday.

(Cô ấy đã đang lướt web đọc báo vào lúc 6 giờ tối ngày hôm qua.)

Diễn đạt 2 hành động diễn ra song song tại cùng một thời điểm trong quá khứ. He was sleeping while his wife was painting.

Xem Thêm : Nguồn tài chính là gì? Phân loại và cấu trúc nguồn lực tài chính?

(Anh ấy đang ngủ trong những lúc vợ anh ấy đang vẽ.)

Diễn đạt một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì 1 hành động quá khứ khác xen vào. When I walked into the room, Linda was sleeping.

(Khi tôi nhảy vào phòng, Linda đang ngủ).

3. Vậy làm thế nào để nhận diện được thì Quá khứ tiếp diễn?

Cùng ghi lại nhanh nào, những tín hiệu sau đây sẽ giúp đỡ bạn nhận ra ngay từ cái nhìn trước nhất luôn đấy:

While, when, at that time, at + giờ quá khứ,

Lưu ý! thì quá khứ tiếp diễn

Trong tiếng Anh, có một số động từ không có dạng tiếp diễn vì thế ta không sử dụng những động từ này trong các thì tiếp diễn. Cùng lưu ý hơn các dạng động từ này để sở hữu thể sử dụng thuần thục thì Quá khứ tiếp diễn ngay nhé!

Xem Thêm : Rối loạn nhân cách phân liệt

Động từ trừu tượng be, want, seem, care, exist, … Động từ chỉ sở hữu own, belong, possess, … Động từ chỉ cảm xúc love, like, dislike, fear , mind, …

E.g.

I like you. (Tôi thích bạn.)

I am liking you.

Tổng kết: thì quá khứ tiếp diễn

Thật là thú vị và cụ thể phải không? Các bạn hãy ghi chép lại cẩn thận để tập luyện bài tập về thì quá khứ tiếp diễn cho tốt nhé!

Với những san sớt ở trên, Elight hi vọng các bạn đã nắm chắc được tri thức về thì quá khứ tiếp diễn. Để tìm hiểu thêm các bài học kinh nghiệm có lợi khác của Elight, các bạn hãy nhanh tay đăng ký học theo link về sau nhé.

You May Also Like

About the Author: v1000