On The Other Hand là gì và cấu trúc On The Other Hand trong Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa In the other hand la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Khi đối chiếu với những người dân học Tiếng Anh hay tìm hiểu chuyên sâu về tiếng nói này, có nhẽ các thành ngữ là một trong những yếu tố gây khó dễ cho quá trình tiếp cận. “Làm cách nào để học tốt các thành ngữ trong tiếng Anh?” có nhẽ là một trong những thắc mắc rất phổ thông so với những người dân học tiếng Anh. Trong bài học kinh nghiệm ngày hôm nay, tất cả chúng ta hãy cùng tìm hiểu một thành ngữ rất phổ thông nhưng không phải ai cũng biết sử dụng nó đúng cách và chuẩn xác. Đó là thành ngữ “On the other hand”

Bạn Đang Xem: On The Other Hand là gì và cấu trúc On The Other Hand trong Tiếng Anh

1. Thành ngữ “On the other hand” có tức là gì?

Trong tiếng Anh, “on the other hand” được nghe biết với vai trò là một idiom (thành ngữ) được sử dụng rất phổ thông cả trong văn nói và văn viết, nhất là trong các văn bản trọng thể. “On the other hand” có tức là mặt khác, ở khía cạnh khác và thường mang nét nghĩa đối lập với nội dung được trình bày phía trước.

on the other hand nghĩa là gì

Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”

2. Các ví dụ minh họa cho cách sử dụng idiom “On the other hand”

  • On the other hand, all of these ideas appealed to Jack and made him spend his money.
  • Mặt khác, tất cả những ý tưởng này đã thu hút Jack và khiến anh ta tiêu tiền tài mình.
  • I want to go to the party, but on the other hand I ought to be studying. I am going to have an entrance exam next week.
  • Tôi muốn đi dự tiệc, nhưng mặt khác, tôi phải học. Tôi sẽ sở hữu một kỳ kiểm tra nguồn vào vào tuần tới
  • On the other hand, many women choose to go out to work instead of staying home, doing housework.
  • Mặt khác, nhiều phụ nữ lựa chọn ra ngoài thao tác thay vì trong nhà, thao tác nhà.
  • He’d like to eat out, but on the other hand he should be trying to save money.
  • Anh ấy muốn đi ăn ngoài, nhưng mặt khác, anh ấy nên nỗ lực tiết kiệm ngân sách và chi phí tiền.
  • All right, hospitals lose money. But, on the other hand, if people can stay healthy, don’t think of it as losing money; think of it as saving lives.
  • Được rồi, bệnh viện mất tiền. Nhưng, mặt khác, nếu mọi người dân có thể sống khỏe mạnh, đừng nghĩ đến việc mất tiền; nghĩ về nó như thể cứu mạng sống.
  • Cream, on the other hand, became a union activist. It was her wish when she was 11.
  • Mặt khác, Cream đã trở thành một nhà hoạt động công đoàn. Đó là mong muốn của cô khi cô 11 tuổi.
  • We are getting used to a careful Elen. Elen on the other hand is more adventurous than we can think.
  • Chúng tôi đang quen với một Elen cẩn thận. Mặt khác, Elen mạo hiểm hơn tất cả chúng ta có thể nghĩ.
  • Table 27-A, on the other hand, indicates a number of very basic manufacturing industries wherein economic power is highly concentrated.
  • Mặt khác, Bảng 27-A chỉ ra một số ngành sinh sản rất cơ bản, trong đó sức mạnh tài chính tập trung cao độ.
  • On the other hand, honesty is an absolutely necessary policy as a matter of principle and also credibility for anyone who wants to be a part of our team.
  • Mặt khác, trung thực là một chính sách hoàn toàn cấp thiết như một vấn đề nguyên tắc và cũng là sự việc tin cậy cho bất kỳ ai muốn trở thành một phần của nhóm chúng tôi.
  • On the other hand, a breach of warranty only allows the aggrieved party to claim damages.
  • Mặt khác, vi phạm bảo hành chỉ được chấp nhận bị đơn vi phạm yêu cầu bồi thường thiệt hại.
  • One may on the other hand consider that the ancient traditions and methods of training are worthy of preservation.
  • Mặt khác, người ta có thể nhận định rằng những truyền thống và phương pháp tập huấn thượng cổ đáng được bảo tồn.
  • On the other hand, the unemployment of such old people creates considerable anxiety.
  • Mặt khác, tình trạng thất nghiệp của những người dân già như vậy tạo ra sự lo lắng đáng kể.

on the other hand nghĩa là gì

Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”

3. Các từ vựng liên quan đến idiom “On the other hand”

Từ vựng

Ý nghĩa từ vựng

although

mặc dù thực tế là

after all

bất chấp các vấn đề hoặc nghi ngờ trước đó

against

Xem Thêm : Block Letter là gì và cấu trúc cụm từ Block Letter trong câu Tiếng Anh

không đồng ý với một kế hoạch hoặc hoạt động nào đó

opposite

hoàn toàn khác

again

trở lại vị trí hoặc tình trạng thuở đầu

at any rate

(idiom)

điều gì đó bạn nói để cho thấy rằng các bạn sẽ nói điều gì đó chuẩn xác hơn

at the same time

(idiom)

được sử dụng để đề cập đến một chiếc gì đó phải được xem xét ngoài những gì bạn vừa nói

be that as it may

(idiom)

được sử dụng để sở hữu tức là bạn gật đầu đồng ý rằng một phần thông tin là đúng nhưng nó không thay đổi ý kiến của bạn về chủ đề bạn đang thảo luận

Xem Thêm : Mỹ thuật là gì? Tìm hiểu một số loại hình mỹ thuật cơ bản

but then (again)

(idiom)

khi chúng ta nghĩ về vấn đề nhiều hơn hoặc Theo phong cách khác

having said that

(idiom)

bất chấp những gì vừa mới được nói

in the face of sth

(idiom)

mặc dù phải ứng phó với một tình huống hoặc vấn đề khó khăn

on the one hand … on the other hand

được sử dụng khi chúng ta so sánh hai sự kiện khác nhau hoặc hai cách suy nghĩ đối lập về một tình huống

on the other hand nghĩa là gì

Hình ảnh minh họa cho “On the other hand”

Bài học kinh nghiệm vừa rồi đã đề cập đến ý nghĩa, cách sử dụng và các từ, cụm từ có liên quan đến thành ngữ “on the other hand”. Bạn hãy thường xuyên tập dượt đặt câu và nhắc lại sau một khoảng chừng thời kì nhất định để tăng khả năng ghi nhớ thành ngữ này hơn nhé! Mong rằng qua bài học kinh nghiệm hôm nay, bạn đã thu nạp được nhiều tri thức hữu ích!

You May Also Like

About the Author: v1000