Cấu Trúc và Cách Dùng từ Hurt trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Hurts la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ “Hurt” trong tiếng anh tức thị gì, cách sử dụng của cụm từ này ra sao, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “ Hurt”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có nhẽ là rồi bởi đó là những vướng mắc quá đỗi thân thuộc với những người học tiếng anh nhưng thỉnh thoảng tất cả chúng ta cũng sẽ có thể quên hoặc vẫn có một số bạn không biết xác thực cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên nội dung bài viết này sẽ giới thiệu cũng như thể cung cấp đầy đủ cho bạn những tri thức liên quan đến “Hurt rằng những tri thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho những bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ tri thức. Bên cạnh những tri thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn tồn tại cả những lưu ý quan trọng mà rất cấp thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ tiến hành lồng ghép khi phù hợp trong nội dung bài viết. Tất cả chúng ta hãy mở màn ngay sau đây nhé!

Bạn Đang Xem: Cấu Trúc và Cách Dùng từ Hurt trong câu Tiếng Anh

Hurt tức thị gì?

hurt là gì

(Ảnh minh họa)

Trong tiếng Việt từ “Hurt” có những nghĩa thông như thể đau, làm đau, làm bị thương, gây ra thiệt hại, buồn hoặc là không vui, và cảm xúc đớn đau.

Theo từ vựng Cambridge từ này còn có cách phát âm là : /hɜːt/

Để sở hữu thể nắm được cách phát âm một cách xác thực và hiệu quả các bạn cũng có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

Các dạng từ của “Hurt” trong thì tiếp diễn và quá khứ: Hurting – Hurt

Cấu trúc và cách dùng Hurt

1. Khi “Hurt” là một nội động từ mang tức thị đau, bị đau, bị thương ở một phần của thân thể.

Cấu trúc : S + Hurt + Adv (trạng từ)

Ví dụ:

  • Tell me where your cat hurts.

  • Nói cho tôi biết con mèo của bạn bị đau ở đâu.

  • Several people in the building were seriously/badly hurt in the explosion yesterday.

  • Một số người trong tòa nhà đã trở nên thương nặng / bị thương nặng trong vụ nổ ngày hôm qua.

  • You should put that knife away before someone gets hurt.

  • Bạn nên cất con dao đó đi trước lúc ai đó bị thương.

  • Because I fell off the motorbike, It hurts when I bend my knee.

  • Vì em bị ngã xe máy nên lúc khuỵu gối chân xuống thì rất đau.

  • My feet hurt because these shoes are too tight

  • Chân tôi đau vì đôi giày này quá chật

  • In my favorite song has a sentence: ” Stop! You’re hurting me!”

  • Xem Thêm : Phiếu chi là gì?

    Trong bài hát yêu thích của tôi có câu: “Tạm ngừng! You’reating me!”

2. Khi “Hurt” là một ngoại động từ mang tức thị làm ai đó bị thương, hoặc là gây cho họ nỗi đau về cảm xúc.

Cấu trúc : S+ hurt+ Somebody/ Something/Yourself + Adv.

hurt là gì

(Ảnh minh họa)

Ví dụ:

  • Linda hurt her back when she fell off the wild horse.

  • Linda đã làm bị thương sườn lưng cô ấy khi cô ấy bị ngã khỏi con ngựa hoang đó.

  • I saw that he hurt himself in the forest.

  • Tôi đã thấy rằng anh ấy tự làm mình bị thương trong rừng.

  • Don’t do that again. Strong light hurts your eyes.

  • Đừng làm điều đó một lần nữa. Ánh sáng mạnh làm mắt của bạn bị thương đó.

  • He hurt his wife a lot by cheating on her.

  • Anh ta đã làm vợ của anh ta tổn thương rất nhiều khi mà đã lừa dối cô ấy.

  • Your word hurt my heart for a long time, so I will never forgive you.

  • Lời nói của anh đã làm tổn thương trái tim em trong một thời kì dài, vì vậy em sẽ không còn bao giờ tha thứ cho anh.

  • I think that you can hurt me if you leave me alone.

  • Tôi nghĩ rằng bạn cũng có thể làm tôi tổn thương nếu khách hàng để tôi một mình đó.

  • My boss criticized my writing quite severely and that hurt me.

  • Sếp của tôi đã chỉ trích nội dung bài viết của tôi khá nặng nề và điều đó khiến tôi bị tổn thương.

  • Mindell was badly hurt by the end of his marriage.

  • Mindell đã trở nên tổn thương nặng nề khi kết thúc cuộc hôn nhân gia đình của mình.

3. “Hurt” là một động từ mang nghĩa gây ra tổn hại, ảnh hưởng tác động xấu hoặc khó ăn đến ai đó hoặc là cái gì.

Xem Thêm : Tạo thanh Navbar trong Bootstrap

Cấu trúc: S+ hurt+ (Something/ Somebody)+ adv.

Ví dụ:

  • A lot of Vietnamese businesses have been hurt by the current high interest rates for 3 months.

  • Rất nhiều doanh nghiệp Việt Nam đã trở nên thiệt hại bởi lãi vay cao như hiện nay trong 3 tháng.

  • I am sure that these allegations have seriously hurt his reputation.

  • Tôi vững chắc rằng những cáo buộc này đã làm tổn hại nghiêm trọng đến tiếng tăm của anh ấy.

  • She believes that many people on low incomes will be hurt by the government’s plans.

  • Bà ấy tin rằng nhiều người dân có thu nhập trung bình sẽ bị ảnh hưởng tác động bởi các kế hoạch của cơ quan chỉ đạo của chính phủ.

4. Khi “Hurt” là một tính từ nó mang tức thị bị thương, trong nỗi đau, buồn hoặc không vui.

Cấu trúc: S+ Tobe + hurt + Adv Or A/an + hurt + Noun(danh từ)

Ví dụ:

  • Let me help you up. Are you hurt, Luhan?

  • Để tôi giúp đỡ bạn lên nhé. Bạn có bị thương không, Luhan?

  • He feels very hurt by what you said.

  • Anh ấy cảm thấy rất buồn vì những gì bạn nói.

  • “That problem was very unkind,” she said in a hurt voice.

  • “Vấn đề đó rất không hay,” cô nói với giọng đớn đau.

hurt là gì

(Ảnh minh họa)

Một số cụm từ liên quan

Hurt someone’s reputation: Làm tổn hại đến danh dự của người nào đó

Hurt somebody ‘s feelings: làm tổn thương cảm xúc của người nào đó

Hurtful: đớn đau về mặt cảm xúc

Trên đây là toàn tri thức cụ thể chi tiết về “Hurt” trong tiếng anh gồm có ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã hỗ trợ bạn bổ sung thêm tri thức về Tiếng Anh và mong rằng những tri thức này sẽ giúp ích trên tuyến phố học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !

You May Also Like

About the Author: v1000