Handout là gì

Trong quá trình học tiếng anh, tất cả chúng ta cũng thường hay bị nhầm lẫn giữa các từ bởi vì kết cấu đặc biệt quan trọng của nó. Một trong số các từ vựng rất dễ gây nên hiểu nhầm gồm có có danh từ “Handout”. Vậy danh từ này còn có tức thị gì và cách dùng của nó ra sao? Cùng theo dõi nội dung bài viết sau đây của study tiếng anh để biết thêm thông tin rõ ràng và cụ thể về danh từ này nhé.Bạn đang xem: Handout là gì

1.Handout trong tiếng anh tức thị gì?

( Handout trong tiếng anh)

Trong tiếng anh, Handout đóng vai trò là một danh từ và nó mang khá nhiều nghĩa khác nhau. Về cơ bản, tất cả chúng ta có thể hiểu Handout là một loại tài liệu phát tay, là bản thông cáo chưa đăng báo hay bản tin phân phát đi. Chưa dừng lại ở đó,theo từ Mỹ, Handout cũng được hiểu là món quà, đồ tặng cho tất cả những người ăn xin và trong một số trường hợp, Handout cũng được gọi là tiền.

2.tin tức rõ ràng và cụ thể từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào rõ ràng và cụ thể thông tin từ vựng gồm có phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Handout.Các độc giả theo dõi thông tin từ vựng này ngay sau đây nhé.

Handout ( Danh từ)

Phát âm: Handout /ˈhænd.aʊt/

Nghĩa tiếng anh: Handout is a document given to students or reporters that contains information about a particular subject.

Nghĩa tiếng việt: một tài liệu phát tay được trao cho sinh viên hoặc phóng viên báo chí có chứa thông tin về một chủ đề cụ thể.

( Handout- tài liệu trong tiếng anh)

Ví dụ:

On page three of this handout you will find a list of the books that she have referred to during the lecture.Ở trang ba của tài liệu này, các bạn sẽ tìm thấy list những cuốn sách mà cô ấy đã tham khảo trong bài giảng.

Ngoài ra, Handout cũng được hiểu là những món quà tặng, tài trợ cho tất cả những người ăn xin theo khái niệm sau.

Nghĩa tiếng anh: Handout is something such as food, clothing, or money that is given không tính tiền to someone who has a great need for it.

Nghĩa tiếng việt: một chiếc gì đó ví dụ như thực phẩm, quần áo hoặc tiền được cung cấp miễn phí cho những người dân có nhu cầu lớn về nó.

Ví dụ:

Those are valuable handouts from the government.Đó là những món tài trợ quý giá từ cơ quan chính phủ.

3.Ví dụ anh việt.Xem thêm: Ngữ Văn 9 Ôn Tập Về Truyện Ngắn Nhất, Soạn Bài: Ôn Tập Về Truyện (Siêu Ngắn)

Ở phần này, chúng mình sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể về kiểu cách dùng của Handout trong câu.

Ví dụ:

Actually, the odds are slim that a handout will make it all the way home, undamaged, and even slimmer that Marry or John will find it at a time when they actually can read it thoroughly.Trên thực tế, tỷ lệ cược là rất nhỏ khi một tờ tài liệu sẽ tiến hành chuyển về nhà, không bị hư hại và thậm chí còn mỏng hơn mà Marry hoặc John sẽ tìm thấy nó vào thời khắc mà người ta thực sự có thể đọc kỹ. As I said before, It means that the parent is assured that they can find the information trực tuyến, even if the handout gets lost.Như tôi đã nói trước kia, Điều đó có tức thị phụ huynh yên tâm rằng họ có thể tìm thấy thông tin trực tuyến, ngay cả những lúc tài liệu phát tay bị thất lạc. According to the manager, The quality of the accompanying handout was also excellent and clearly shows the thought and time put into the planning of the workshop.Theo quản lý, chất lượng sản phẩm và dịch vụ của tài liệu đi kèm cũng rất tuyệt vời và thể hiện rõ ràng tư tưởng và thời kì đưa vào kế hoạch của hội thảo chiến lược. Their protests have pressured the Government into shelving plans to slash its canal upkeep handout by £ 300,000 over the next two years.Các cuộc biểu tình của họ đã gây sức ép khiến Chính phủ nước nhà phải gác lại các kế hoạch cắt giảm khoản kinh phí đầu tư BH kênh đào của mình thêm 300.000 bảng Anh trong hai năm tới. A good new life will be breathed into local communities thanks to a multi-million pound cash handout for a northern housing development partnership.Một cuộc sống mới tốt đẹp sẽ tiến hành thổi vào các cộng đồng địa phương nhờ khoản tài trợ tiền mặt trị giá hàng triệu bảng Anh cho một quan hệ đối tác phát triển nhà ở phía bắc. In some countries a cash handout scheme may have backfired by increasing school absenteeism.Xem thêm: Cách Ứng Dụng Biểu Đồ Gantt Là Gì, Cách Lập Sơ Đồ GanttỞ một số quốc gia, một kế hoạch phân phát tiền mặt có thể đã phản tác dụng bằng phương pháp tăng thêm tình trạng nghỉ học. Governments can show that they have improved public health and will get bigger handouts in future.Chính phủ nước nhà có thể cho thấy rằng họ đã cải thiện sức khỏe cộng đồng sẽ nhận được những khoản tương trợ to ra nhiều thêm trong tương lai.

4.Từ vựng cụm từ liên quan

(Trợ cấp cơ quan chính phủ tiếng anh)

Bảng sau đây chúng tôi đã tổng hợp lại một số từ vựng cụm từ liên quan đến handout, các bạn cùng theo dõi nhé.

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

federal/government/state handouts

tài liệu phát liên bang / cơ quan chính phủ / tiểu bang

cash handout

phát tiền mặt

document

tài liệu

government handouts.

trợ cấp cơ quan chính phủ

handed out (V)

trao, đưa ra

handing out/ hands out (V)

ra tay

handed out a severe punishment

đưa ra một hình phạt nghiêm khắc

taxpayer handout

tài liệu nộp thuế

Nội dung bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp lại các thông tin rõ ràng và cụ thể liên quan tới từ vựng Handout trong tiếng anh. Hy vọng với những tri thức chúng mình san sớt sẽ giúp các độc giả làm rõ và nắm chắc tri thức hơn. Chúc các bạn luôn thành công trên tuyến phố chinh phục tiếng anh!

You May Also Like

About the Author: v1000