Get Around là gì và cấu trúc cụm từ Get Around trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Get around nghia la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về một cụm động từ không còn quá xa lạ – get around trong tiếng Anh. Ta thường thấy nó xuất hiện rất nhiều trong cả trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi, đề kiểm tra. Vậy bạn đã nắm rõ nó có tức thị gì hay các từ vựng liên quan đến nó là gì chưa? Hãy cùng theo dõi nội dung bài viết sau này bạn nhé!

Bạn Đang Xem: Get Around là gì và cấu trúc cụm từ Get Around trong câu Tiếng Anh

1. Khái niệm – Get around tức thị gì?

1.1. Đi xung quanh khu vực nào đó, đi du lịch hoặc vận chuyển từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:

  • I think we should have a map and a compass to get around in the upcoming forest trip.

  • Tôi nghĩ tất cả chúng ta nên có một tấm maps và một chiếc la bàn để vận chuyển xung quanh trong chuyến du ngoạn rừng sắp tới.

  • He’s finding it hard to get around the concert since recently he spends most of his time completing assignments.

  • Anh ấy cảm thấy rất khó để đi đến buổi hòa nhạc vì gần đây anh ấy dành phần lớn thời kì để hoàn thành các bài tập.

1.2. Vòng vo, lảng tránh, tránh né hoặc qua mặt quy định gì đó để làm được công việc

Ví dụ:

  • She always gets around me whenever I mention our marriage.

  • Cô ấy luôn tránh né tôi bất kì khi nào tôi đề cập đến chuyện kết hôn của chúng tôi.

  • It’ll be tricky, but I will try my best to find a way to get around the regulations.

  • Nó khá tế nhị nhưng tôi sẽ nỗ lực vô cùng để tìm ra cách tránh các quy định.

1.3. Viral tin tức, trở thành phổ quát hơn, Viral quanh

Ví dụ:

  • The news of new product launching got around quickly.

  • Tin tức về việc ra mắt sản phẩm mới Viral nhanh chóng.

  • You see, it didn’t take long for the news to get around once it got into the press.

  • Bạn thấy đấy, không mất nhiều thời kì để tin tức trở thành phổ quát một khi được đưa lên báo chí truyền thông.

get around là gì

Xem Thêm : Code game là gì? Những điều cần biết để trở lập trình game

(Hình ảnh minh họa cho Get around trong tiếng Anh)

2. Một số idiom thông dụng với Get around trong tiếng Anh

get around là gì

Xem Thêm : Code game là gì? Những điều cần biết để trở lập trình game

(Hình ảnh minh họa cho Get around trong tiếng Anh)

Thành ngữ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Get around to something

Tìm thời kì để làm điều gì đó bạn đã dự kiến từ trước hoặc muốn làm

  • I wanted to see that movie in the cinema but never got around to it.

  • Tôi muốn xem bộ phim truyền hình đó trong rạp chiếu phim nhưng chưa bao giờ xem được.

  • I planned to join a khiêu vũ course in the city center but never got around to it.

  • Tôi dự kiến tham gia một khóa học khiêu vũ ở trung tâm thành phố nhưng chưa bao giờ đi được.

Get around something

Thành công trong việc tránh hoặc giải quyết và xử lý một vấn đề nào đó

  • The government is making an effort to look for ways to get around the funding problem.

  • Chính phủ nước nhà đang nỗ lực tìm cách giải quyết và xử lý vấn đề tài trợ.

  • The tense situation in these countries can get around by peaceful measures.

  • Tình hình căng thẳng ở các quốc gia này còn có thể được giải quyết và xử lý bằng các giải pháp hòa bình.

Can’t get your head around sth

Không thể hiểu được điều gì đó, tương tự với idiom “Get your head around sth”

  • Because I can’t get my head around these application forms, I still haven’t done it yet.

  • Xem Thêm : Tên emmanuel trong kinh thánh có nghĩa là gì?

    Vì không thể hiểu được những mẫu đơn đăng ký này nên tôi vẫn chưa hoàn thành xong.

  • All of the fans can’t get their head around their idol’s bad behavior.

  • Tất từ đầu đến chân hâm mộ đều không khỏi ngán ngẩm trước hành vi xấu của thần tượng của họ.

Get your mind around sth

Thành công trong việc hiểu một chiếc gì đó khó hoặc lạ

  • I find it difficult in getting my mind around such complicated issues.

  • Tôi cảm thấy thật khó để xoay chuyển tâm trí của mình xung quanh những vấn đề phức tạp như vậy.

  • I find it hard to get my mind around a strange relative I have never seen before.

  • Tôi cảm thấy thật khó để khiến đầu óc mình nhận ra một người họ hàng xa lạ mà tôi trước đó chưa từng gặp bao giờ.

Get your tongue around sth

Hành động phát âm một từ hoặc cụm từ khó

  • This is one language that I have real difficulty getting my tongue around. It’s a challenge for me and I still haven’t found a solution yet!

  • Đây là một tiếng nói mà tôi thực sự gặp khó khăn trong việc sử dụng lưỡi của mình. Đó là một thử thách khi đối chiếu với tôi và tôi vẫn chưa tìm ra giải pháp!

  • “Peter Piper picked a peck of pickled peppers. How many pickled peppers did Peter Piper pick?” is one of the phrases which makes me feel hard in getting my tongue around.

  • “Peter Piper chọn một miếng ớt ngâm. Peter Piper đã hái bao nhiêu quả ớt ngâm? ” là một trong những cụm từ khiến tôi cảm thấy khó phát âm.

Get your head around sth

Kiểm soát việc hiểu một điều gì đó

  • It’s hard to get your head around these new environmental protection laws.

  • Thật khó để hiểu được những luật bảo vệ môi trường thiên nhiên mới này.

  • It’s impossible to get your head around the bad reaction of that couple.

  • Thật không thể hiểu được phản ứng tồi tệ của cặp đôi đó.

Hy vọng bài tổng hợp trên đã hỗ trợ bạn nắm rõ hơn về khái niệm của cụm động từ “get around” trong tiếng Anh là gì. Sát đó cũng nhớ là note lại và học thuộc lòng cấu trúc này để sử dụng thật thành thục nhé. Hãy theo dõi và đón đọc website của chúng mình để biết thêm nhiều tri thức hữu ích hơn, chúc bạn thành công và luôn ủng hộ Studytienganh!

You May Also Like

About the Author: v1000