1. Generate là gì, khái niệm “generate”.
Trong Tiếng Anh, “generate” có tức là sinh sản, sáng tạo ra gì đó, đặc biệt quan trọng dùng trong nghành nghề dịch vụ sáng tạo ra tiền, năng lượng, hay tìm ra một ý tưởng nào đó.
Tạo ra, sinh sản ra
2. Cấu trúc từ “generate”
Như đã biết “generate” có tức là sinh sản ra gì đó, sáng tạo ra gì đó. Nó là một ngoại động từ, đồng nghĩa với từ make,.. và hoạt động độc lập, không có danh từ hoặc tính từ.
Động từ của “generate” được chia ở 3 thể:
Ngày nay: generates
Tiếp diễn: generating
Quá khứ: generated
3. Cách sử dụng từ “generate”
Dùng làm chỉ sự sinh sản năng lượng:
Ví dụ:
- The wind farm may be able to generate enough electricity/power for 2,000 homes.
- Dịch nghĩa: Trang trại gió có thể sinh sản ra năng số lượng vừa đủ cho 2000 ngôi nhà sử dụng.
- The proposed tidal barrage would generate enough electricity to supply between 60,000 and 80,000 homes.
- Dịch nghĩa: Một chiếc đập thủy điện có thể sinh sản ra được đủ năng lượng điện để cung cấp cho từ 60000 đến 80000 ngôi nhà
Dùng làm chỉ sự sáng tạo ra ý tưởng gì đó.
Ví dụ:
- The ecological effects of the factory need to be balanced against the employment it generates.
- Dịch nghĩa: Các tác động của nền tài chính cần được cân bằng lại với việc làm mà nó tạo ra.
- Her latest film has generated a lot of interest.
- Dịch nghĩa: Tập phim cuối cùng của cô ấy đã tạo nên rất nhiều điều thú vị.
- Matrices were generated to show how many text units were coded at each given ‘node’ to investigate any patterns of coding.
- Dịch nghĩa: Ma trận được tạo ra để hiển thị số lượng đơn vị văn bản được mã hóa tại mỗi ‘nút’ nhất định để điều tra bất kỳ mẫu mã nào
Dùng làm chỉ sự sinh sản hoặc tạo nên gì đó (tiền, công việc,…)
Ví dụ:
- The current recovery has so far generated far fewer high-paying jobs than the last boom.
- Dịch nghĩa: Sự phục hồi nay đã tạo nên những công việc được trả lương lơn hơn nhiều so với thời kỳ trước.
- These measures will increase the firm’s ability to generate income.
- Dịch nghĩa: Các giải pháp này sẽ làm tăng khả năng tạo ra thu nhập.
“generate” đặc biệt quan trọng dùng trong sản năng lượng.
4. Các ví dụ minh họa cách sử dụng “generate.”
Ví dụ :
- During the simulation, four to six experts were generated for each finger to perform the mapping of their corresponding workspace
- Dịch nghĩa:Trong quá trình mô phỏng, bốn đến sáu Chuyên Viên đã được tạo cho từng ngón tay để thực hiện ánh xạ không gian thao tác tương ứng của họ
- The new development will generate 1,500 new jobs.
- Dịch nghĩa: Sự phát triển mới sẽ tạo ra 1500 việc làm mới.
- Selling food will increase the club’s ability to generate revenue/income.
- Dịch nghĩa: Bán món ăn sẽ làm tăng khả năng tạo ra thu nhập cho câu lạc bộ
- The publicity generated by the court case has given a welcome boost to our sale
- Dịch nghĩa: Sự công khai do vụ kiện của tòa án tạo ra đã xúc tiến hoạt động bán sản phẩm của chúng tôi
- Surveyors say the fault line is capable of generating a major earthquake once in a hundred years.
- Dịch nghĩa: Các nhà khảo sát đã cho thấy đường đứt gãy có khả năng tạo ra một trận động đất lớn một lần trong một trăm năm.
5. Các cụm từ thông dụng được sử dụng với “generate”
To generate interest in sth: tạo ra sự thích thú, quan tâm với cái gì đó.
Ví dụ :
- Adaptable electronics is generating significant interesting the scientific community because of the many applications
- Dịch nghĩa: Điện tử hiện giờ đang thu hút được sự lưu ý đặc biệt quan trọng trong cộng đồng khoa học bởi rất nhiều các ứng dụng của nó.
- When children get encouraged towards doing something, they generate more interest in accomplishing the task.
- Dịch nghĩa: trẻ nhỏ khi được khuyến khích thao tác gì này sẽ hứng thú hơn so với việc giao nhiệm vụ cho chúng.
cụm từ “generate” thông dụng.
Nội dung bài viết trên đây tổng hợp các phương pháp sử dụng của động từ “generate”, đây là một động từ lạ, ít được sử dụng hơn so với những động từ mang nghĩa tương đồng như “ create, make,…“, hi vọng nội dung bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu được cách sử dụng của “generate”.