"Định Hướng Nghề Nghiệp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Dinh huong nghe nghiep tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cấp thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả những kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là dụng cụ chính để học trò nỗ lực cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí tưởng. Bài học kinh nghiệm hôm nay tất cả chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Định hướng nghề nghiệp” trong tiếng Anh nhé!

Bạn Đang Xem: "Định Hướng Nghề Nghiệp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Định hướng nghề nghiệp

1. Định hướng nghề nghiệp trong tiếng anh là gì

Định hướng nghề nghiệp trong tiếng anh người ta gọi là Career Orientation, trong đó:

Career tức là nghề nghiệp, được phiên âm là /kəˈrɪr/

Orientation tức là định hướng, được phiên âm là /ˌɔːr.i.enˈteɪ.ʃən/

Định hướng nghề nghiệp là một hình thức giới thiệu một công việc mới; một viên chức mới có thể được giới thiệu xung quanh văn phòng, được tương trợ điền vào trong 1 số thủ tục sách vở và giấy tờ hoặc được trình bày một số bài thuyết trình về công việc.

Một loại định hướng nghề nghiệp khác đề cập đến phía đi mà một thành viên thực hiện, khôn ngoan trong nghề nghiệp, trong suốt cuộc đời của họ.

Nếu một thành viên luôn lựa chọn hoặc theo đuổi một loại công việc nhất định, hoặc một công việc trong một nghành nghề cụ thể, thì đây có thể được xem là định vị trí hướng của họ.

Định hướng nghề nghiệp là một khái niệm giáo dục toàn diện và tuần tự được thiết kế để cung cấp cho những thành viên ở cấp trung học cơ sở những thông tin và kinh nghiệm cấp thiết để chuẩn bị sẵn sàng cho họ sống và thao tác trong một nền kinh tế tài chính, xã hội và môi trường tự nhiên luôn thay đổi.

Xem Thêm : Tính cách cung Thiên Bình và những điều đặc biệt

Định hướng nghề nghiệp là một lớp học hướng dẫn phát triển nghề nghiệp được thiết kế để chuẩn bị sẵn sàng cho học trò hiểu biết nhiều hơn về các thời cơ và lựa chọn giáo dục và nghề nghiệp, song song tương trợ họ đưa ra những lựa chọn nghề nghiệp có ý nghĩa và sáng suốt.

định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Định hướng nghề nghiệp

2. Một vài ví dụ minh hoạ

Ví dụ cho Career:

  • It is preferable if you can advance a few rungs up the job ladder before taking time off to have a child.
  • Sẽ tốt hơn nếu chúng ta cũng có thể thăng tiến một vài bậc trong nấc thang công việc trước lúc nghỉ việc để sinh con.
  • I accepted this new position because I believed it would provide me with better professional opportunities.
  • Tôi đồng ý chấp thuận vị trí mới này vì tôi tin rằng nó sẽ mang đến cho tôi những thời cơ nghề nghiệp tốt hơn.
  • She amassed a substantial fortune through a successful business career.
  • Cô tích lũy được một khối tài sản đáng kể nhờ việc nghiệp kinh doanh thành công.
  • Many women forego fulfilling jobs in order to raise a family.
  • Nhiều phụ nữ từ bỏ công việc khiến cô ấy vui vẻ và thoả mãn để nuôi gia đình.
  • She skillfully juggles family life and a profession.
  • Cô khéo léo tung hứng cuộc sống gia đình và nghề nghiệp.

Ví dụ cho Orientation:

  • We hire people regardless of their political or sexual orientation.
  • Chúng tôi thuê mọi người bất kể xu hướng chính trị hoặc tình dục của họ.
  • Companies have been compelled to become more market-oriented.
  • Các doanh nghiệp buộc phải trở thành định hướng thị trường hơn.
  • An orientation sự kiện has been scheduled by the department.
  • Phòng ban đã lên lịch cho một sự kiện định hướng.
  • It is critical for the business’s existence to maintain a consistent culture of customer orientation throughout the business.
  • Điều quan trọng so với sự tồn tại của doanh nghiệp là duy trì một văn hóa truyền thống nhất quán về định hướng khách hàng trong toàn bộ doanh nghiệp.

Ví dụ cho Career Orientation:

  • There are many benefits of career counseling to consider.
  • Có rất nhiều lợi ích của tư vấn nghề nghiệp để xem xét.
  • With so many career choices these days, career orientation can be a step in the right direction when it comes to pinpointing the right career to focus on.
  • Với rất nhiều sự lựa chọn trong công việc ngày này, định hướng nghề nghiệp có thể là một bước đi đúng hướng khi xác định xác thực nghề nghiệp cần tập trung vào.

3. Từ vựng liên quan đến Định hướng nghề nghiệp

Từ vựng

Ý nghĩa

Career counsellor

Cố vấn nghề nghiệp

(một người dân có công việc là cung cấp cho mọi người lời khuyên và thông tin về loại công việc họ có thể làm hoặc cách họ có thể tiến tới một công việc tốt hơn)

Xem Thêm : Analog – Tín hiệu Tương Tự là gì? Đặc điểm, ứng dụng thực tiễn

Career counselling

Tư vấn nghề nghiệp

(lời khuyên và thông tin về loại công việc mà ai đó có thể làm hoặc cách họ có thể tiến tới một công việc tốt hơn)

Career guidance

Hướng nghiệp

(Hướng nghiệp là quá trình giúp các thành viên (sinh viên trường / ĐH hoặc các Chuyên Viên) đưa ra các lựa chọn giáo dục và nghề nghiệp phù hợp và đưa ra các quyết định nghề nghiệp dựa trên nhu cầu và yêu cầu của công việc trong tương lai.)

Vocational guidance

Hướng nghiệp

(một quá trình tương trợ thành viên chọn một nghề, chuẩn bị sẵn sàng cho nó, khai mạc và phát triển nó)

định hướng nghề nghiệp tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Định hướng nghề nghiệp

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải ghi nhận tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể khiến cho bạn học tiếng nói nhanh hơn nhiều. Qua bài học kinh nghiệm này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như tri thức về từ vựng “Định hướng nghề nghiệp – Career Orientation” nhé.

You May Also Like

About the Author: v1000