Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Competent authority la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Hiện nay tiếng Anh pháp lý đã rất bổ biến và trở thành thông dụng trong cuộc sống. Thẩm quyền là từ gặp rất nhiều khi tham gia vào các quan hệ pháp luật, tuy nhiên nhiều người chưa nắm được từ “Thẩm quyền” được viết thế nào trong tiếng Anh.

Bạn Đang Xem: Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Do vậy qua nội dung bài viết tiếp sau đây chúng tôi sẽ giúp Qúy khách trả lời vướng mắc Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Cơ quan có thẩm quyền là gì ?

Cơ quan có thẩm quyền là những đơn vị được quốc gia trao cho những quyền năng nhất định để thực hiện những công việc trong phạm vi quản lý của mình, trong quá trình công việc, cơ quan có thẩm quyền sẽ dựa vào những địa thế căn cứ thẩm quyền đó để lấy ra những quyết định, thông tin bằng văn bản để chỉ huy, điều tiết công việc, trực tiếp tham gia vào giải quyết và xử lý những tranh chấp trong các ngành thuộc thẩm quyền của mình

Tuy được quốc gia trao quyền nhưng không phải vì vậy mà những đơn vị có thẩm quyền được tự do sử dụng, phải đảm bảo thực hiện đúng thẩm quyền, đúng phạm vi của cơ quan mình

Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh là: Competent authorities

Xem Thêm : Tab ẩn Danh là gì? Tìm hiểu Tổng quan Tab Ẩn Danh trên Trình duyệt

Trong tiếng Anh cơ quan có thẩm quyền được khái niệm như sau:

Competent authorities are agencies that are given certain powers by the state to carry out work within their jurisdiction.

In the course of the work, the competent authority will rely on those grounds to make decisions, notify in writing to direct and regulate the work, directly involved in resolving disputes. mortgage in areas under their jurisdiction

Although empowered by the state, it is not so that the competent authorities are không tính tiền to use it, ensuring the proper implementation of their competence and scope.

Cụm từ tương ứng Cơ quan có thẩm quyền trong tiếng Anh là gì?

Tiếng AnhTiếng ViệtCompetent authoritiesCơ quan có thẩm quyềnauthorities have land acquisitionCơ quan có thẩm quyền thu hồi đấtcompetent jurisdictionCơ quan có thẩm quyền xét xửinvestigating authoritiesCư quan có thẩm quyền điều trajurisdiction of the National AssemblyThẩm quyền của Quốc hộiauthority of the GovernmentThẩm quyền của chính phủauthority of the Prime MinisterThẩm quyền của Thủ tướng Chính phủterritorial jurisdictionThẩm quyền theo lãnh thổjurisdiction under the caseThẩm quyền theo vụ việc

Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng từ Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh viết thế nào?

Luật Hoàng Phi xin cung cấp một số mẫu đoạn văn có sử dụng từ Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh để Qúy khách có thể sử dụng trong giao tiếp:

– Civil courts are competent to resolve the following disputes:

Xem Thêm : Rối loạn nhân cách ranh giới là gì? Bệnh có điều trị được không?

+ Disputes over Vietnamese nationality between individuals and individuals.

+ Disputes over ownership and other rights over assets.

+ Disputes on civil transactions, civil contracts.

+ Disputes over intellectual property rights and technology transfer, except for disputes over intellectual property rights and technology transfer between individuals and organizations and are for profit purposes …

– Agencies competent to settle labor-related disputes include: People’s Courts, Arbitration Centers, District-level People’s Committees, conciliators of Labor, War Invalids and Social Affairs Division

– These are considered as rights recognized by the law and guaranteed to be exercised without being restricted, but not so that the authorized subjects may exercise these rights indiscriminately.

Trên đây là toàn bộ nội dung về Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh. Nếu Qúy khách còn thắc mắc gì vấn đề này hoặc muốn biết thêm thông tin cụ thể chi tiết thì vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn.

You May Also Like

About the Author: v1000