Check Up là gì và cấu trúc cụm từ Check Up trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Check up la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách thuần tuý bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên tất cả chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào văn cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở thành dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Check up, những ví dụ cụ thể, sự khác nhau giữa Check up, Check-up và check out và những từ đồng nghĩa với Check up

Bạn Đang Xem: Check Up là gì và cấu trúc cụm từ Check Up trong câu Tiếng Anh

check up là gì

check up trong tiếng Anh

1. “Check up” trong tiếng Anh là gì?

Check up

Cách phát âm: /ˈTʃek.ʌp /

Loại từ: cụm động từ của động từ Check

Khái niệm:

Check up: kiểm tra, từ được dùng để làm làm cho vững chắc điều gì đó bằng phương pháp kiểm tra nó.

  • I am not a very careful person but when I work I always check up to make sure there are no errors and the numbers match. This is a habit formed after working for a long time because I don’t want to have my salary deducted because of small mistakes that I didn’t notice.
  • Tôi là một con người không được cẩn thận lắm nhưng khi thao tác tôi xoành xoạch kiểm tra lại để vững chắc rằng không có lỗi xẩy ra cũng như số liệu khớp nhau. Đây là một thói quen hình thành sau thời điểm thao tác một thời kì dài vì tôi không muốn bị trừ lương chỉ vì những sơ sót nhỏ mà mình không phát hiện ra.
  • We’d better check up on your health monthly to make sure you don’t get sick. There are some people who are quite afraid of the hospital but do not dare to go to the doctor. I have a piece of advice that you will get used to it and no longer be afraid.
  • Tất cả chúng ta tốt hơn vẫn nên kiểm tra sức khỏe để vững chắc rằng bản thân không bị mắc bệnh. Có người khác sợ hãi so với bệnh viện mà không dám đi vào khám, tôi có một lời khuyên khám nhiều sẽ quen và không còn sợ nữa.

2. Phân biệt sự khác nhau giữa “check-up”, “check up” và “check out”:

check up là gì

check up trong tiếng Anh

Check-up: ( danh từ): từ được nói về cuộc kiểm tra.

  • The physical check-up will take place in thirty minutes. Waiting is sometimes tiring, so our hospital plays melodious music to reduce the stress of waiting.
  • Buổi kiểm tra sức khỏe sẽ diễn ra trong vòng ba mươi phút nữa. Việc chờ đón thỉnh thoảng khiến người ta cảm thấy mỏi mệt vì thế bệnh viện chúng tôi sẽ phát nhạc du dương để nhằm giảm việc căng thẳng lúc chờ đón.
  • Suddenly, my teacher asked to take out the paper for a surprise check-up, which surprised us and did not know what to do. I don’t have a lesson today and don’t know how to do it? Luckily, my deskmate helped me with the test.
  • Đột nhiên, thầy tôi bảo lấy giấy ra để kiểm tra đột xuất khiến chúng tôi khôn cùng ngạc nhiên và không biết phải làm thế nào. Tôi hôm nay không có học bài không biết phải làm bài thế nào? May mắn thay, bạn cùng bàn của tôi đọc bài giúp tôi với bài kiểm tra.

Xem Thêm : DIA mmHg là gì? Top 5 điều quan trọng cần biết về DIA (mmHg)

Check up: cụm động từ để nói về hành động kiểm tra.

  • My friend always checks the bill after paying and that gives me great peace of mind because I don’t worry about the bill being miscalculated or missing items. That’s why I like to go with her, she always cares about the people around her.
  • Bạn tôi lúc nào thì cũng kiểm tra hóa đơn sau thời điểm tính sổ và điều đó khiến tôi khôn cùng yên tâm vì tôi không lo sợ việc hóa đơn tính lộn hoặc thiếu đồ. Đó là lý do tôi thích đi chung với cô ấy, cô ấy xoành xoạch quan tâm đến những người dân xung quanh.
  • The motorcycle is being checked up by a mechanic. I come here every month to make sure my car doesn’t break down when I use it. This is very important because it directly affects the life of yourself and others.
  • Xe máy đang rất được kiểm tra bởi thợ sửa xe. Tôi đến đây hàng tháng để đảm bảo xe tôi không bị hỏng học gì khi sử dụng. Việc này rất quan trọng vì nó tác động ảnh hưởng trực tiếp tới tính mệnh của chính bản thân mình mình và người khác.

Check out: không còn quan tâm hoặc lưu ý thứ gì đó.

  • After two hours of intense trực tuyến study, I completely check out on the lecture. I couldn’t stand this anymore, I decided to turn off my computer and stop studying. After that, I went to bed hoping the headache would go away.
  • Sau hai tiếng học trực tuyến đầy căng thẳng, tôi đã hoàn toàn mất tập trung vào bài giảng. Tôi không thể chịu được việc này nữa, tôi quyết định tắt máy và không tiếp tục học nữa. Sau đó, tôi đi ngủ để mong hết cơn đau đầu.
  • After a long one-sided love, I decided to check out that person and focus on studying and making money.
  • Sau một thời kì yêu đơn phương khá lâu thì tôi quyết định không quan tâm gì đến người đó nữa và tập trung vào việc học tập và kiếm tiền.

3. Những từ đồng nghĩa của “check up”:

check up là gì

check up trong tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

inspection

kiểm tra

scan

quét

exam

thi

Xem Thêm : Tiêu sọ là gì? Nên dùng tiêu đen hay tiêu sọ (tiêu trắng)?

probe

thăm dò

scrutiny

xem xét kỹ lưỡng

study

học

test

kiểm tra

view

lượt xem

looking over

nhìn qua

Hi vọng với nội dung bài viết này, StudyTiengAnh đã hỗ trợ bạn hiểu hơn về “check up” trong trong tiếng Anh!!!

You May Also Like

About the Author: v1000