Bảng Chấm Công trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Cham cong trong tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng người tiêu dùng. Không chỉ những viên chức văn phòng làm trong các doanh nghiệp nước ngoài mới cần trao dồi nhiều tiếng nói nghe biết các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng.Các doanh nghiệp hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Phân mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một danh từ dành cho những viên chức văn phòng. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho những bạn trong Tiếng Anh thì “bảng chấm công” được hiểu thế nào trong Tiếng Anh. Nó có những vốn từ chuyên được sự dụng thế nào? Nội dung bài viết này sẽ khiến cho bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo nội dung bài viết chi tiết cụ thể tại đây nhé!!!!

Bạn Đang Xem: Bảng Chấm Công trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

bảng chấm công trong tiếng Anh

bảng chấm công trong tiếng Anh

1. “Bảng chấm công” trong Tiếng Anh:

Timesheets

Cách phát âm: /ˈtaɪmʃiːt/

Khái niệm:

Bảng chấm công là một mô hình thức ghi danh bằng loại văn bản dùng để làm theo dõi ngày công hay ngày thao tác của viên chức một cách thực tế mà viên chức đã thao tác/ nghỉ việc/ nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội trong tháng. Nhờ vào cái này mà làm địa thế căn cứ tính trả lương cho viên chức, người lao động được đầy đủ và chuẩn xác nhất.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ số ít và có thể đếm được.

Vì là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.

  • Another popular way is to make a modern timesheet system a form where employees automatically fill in with their fingerprints showing the number of hours worked per day.
  • Một cách thông dụng khác là làm một mạng lưới hệ thống bảng chấm công tân tiến một hình thức mà viên chức điền vào tự động hóa bằng vân tay sẽ hiện số giờ thao tác trong thời gian ngày.
  • In some restaurants, some waitresses have been accused of overtime work on timesheets in order to receive additional salaries and bonuses.
  • Ở một vài nhà hàng, một số viên chức phục vụ đã biết thành cáo buộc là đã thêm giờ làm thêm vào bảng chấm công để sở hữu thể hưởng thêm tiền lương và tiền thưởng.

2. Cấu trúc và cách sử dụng bảng chấm công trong tiếng Anh:

bảng chấm công trong tiếng Anh

bảng chấm công trong tiếng Anh

Xem Thêm : Kim loại nào nặng, nhẹ nhất?

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • In the timesheet, It will clearly show the number of working days and hours of each employee as well as the most fair records of tardiness, excuse or not.
  • Trong bảng chấm công, Nó sẽ hiện rất rõ ràng số ngày làm và giờ làm của từng viên chức cũng như việc ghi nhận việc đi trễ, nghỉ làm hợp lí do hay là không một cách công minh nhất.

[TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHƯ MỘT TRẠNG NGỮ CỦA CÂU]

  • The company’s timesheets, which are run in a modern, mechanical form, can intelligently identify a lot of people.
  • Những bảng chấm công của doanh nghiệp, nó được vận hành dưới hình thức tân tiến bằng máy móc tân tiến có thể nhận diện rất nhiều người một cách thông minh.

Từ “timesheet” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • The timesheet is a form of registration of on-site employees to mark working days and to know the amount of the monthly salary.
  • Bảng chấm công là một hình thức ghi danh của tương đối nhiều viên chức tại cơ sở công việc để khắc ghi những ngày đi làm việc và biết số lượng tiền lương hàng tháng là bao nhiêu.

Từ “timesheet” trong câu được sử dụng với mục tiêu làm chủ ngữ trong câu.

  • The timesheet will arrange so that it can be used for the weekly group report time, and also when the time sheet is turned on each day, the time is set in the total hours column.
  • Bảng chấm công sẽ sắp xếp sao cho nó có thể được sử dụng cho thời kì báo cáo giải trình nhóm hàng tuần và cũng được sử dụng khi bảng thời kì được bật mỗi ngày, thời kì được đặt trong cột tổng số giờ.

Từ “timesheet” trong câu được sử dụng với mục tiêu làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Employees must be registered each day on a timesheet or timesheet each day to record the start and end times of each working day, each hour worked by each employee and the wages received per week, every month.
  • Người lao động phải được ghi danh mỗi ngày vào sổ thời kì hoặc bảng chấm công mỗi ngày để ghi chép lại thời kì mở màn và kết thúc mỗi ngày làm, mỗi giờ thao tác của mỗi viên chức và tiền lương nhận được mỗi tuần, mỗi tháng..

Từ “timesheet” được sử dụng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • It will be considered misconduct if any employee knowingly makes, endorses or certifies an untruthful entry on the timesheet causing harm will be subject to criminal prosecution.
  • Sẽ tiến hành cho là hành vi vi phạm sai trái nếu bất kỳ viên chức nào cố ý làm, xác nhận hoặc chứng thực cho một mục không trung thực trong bảng chấm công gây nên tổn thức sẽ bị truy cứu hình sự.

Từ “timesheet” làm bổ ngữ cho tân ngữ “will be considered misconduct if any employee knowingly makes, endorses or certifies an untruthful entry on the timesheet causing harm will be subject to criminal prosecution”

3. Cụm từ liên quan đến “bảng chấm công” trong Tiếng Anh:

bảng chấm công trong tiếng Anh

bảng chấm công trong tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh

Xem Thêm : Sales Promotion là Gì? Phương Pháp Tạo Promotion Sales Hiệu Quả

Nghĩa tiếng Việt

fill out a timesheet:

điền vào bảng chấm công

submit a timesheet:

nộp bảng chấm công

finish a timesheet:

hoàn thành bảng chấm công

record a timesheet:

ghi lại một bảng chấm công

timesheet results:

kết quả bản chấm công

Response to the timesheet:

Phản hồi bản chấm công

Hi vọng với nội dung bài viết này, StudyTiengAnh đã hỗ trợ bạn hiểu hơn về cụm từ bảng chấm công trong tiếng Anh!!!

You May Also Like

About the Author: v1000