Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Bao cao tai chinh tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.
Các doanh nghiệp đa quốc gia, có yếu tố nước ngoài thì thường phải dịch thuật văn bản báo cáo tài chính sang tiếng Anh để giúp các lãnh đạo có thể đọc hiểu dễ dàng hơn. Ngoài ra các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài cũng phải dịch thuật văn bản báo cáo tài chính để nộp cho những cơ quan quốc gia thường niên.
Bạn Đang Xem: Báo Cáo Tài Chính Tiếng Anh | Chia sẻ mẫu dịch đầy đủ FREE
Nội dung bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách dịch văn bản báo cáo tài chính từ tiếng Việt sang tiếng Anh chi tiết cụ thể. Chúng tôi cũng sẽ san sớt các bản dịch văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh chuẩn để làm mẫu. Bạn cũng có thể dựa theo bản dịch mẫu để tự dịch văn bản báo cáo tài chính một cách chuẩn xác.
Văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh là gì?
Văn bản báo cáo tài chính trong tiếng Anh là “Financial Statement”. Theo khái niệm của Wiki thì Văn bản báo cáo tài chính (BCTC) là các thông tin kinh tế tài chính được kế toán viên trình bày dưới dạng bảng biểu, cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Rất cấp thiết để các lãnh đạo doanh nghiệp có thể đưa ra các quyết định về kinh tế tài chính.
BCTC đưa ra các tóm lại về tình trạng tài chính của doanh nghiệp thông qua tổ chức và phân tích. Hay nói một cách khác, BCTC là các bản ghi chép lại các hoạt động sinh hoạt kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của một doanh nghiệp. BCTC thường được truy thuế kiểm toán bởi những cơ quan cơ quan chính phủ, kế toán, doanh nghiệp,…để đảm bảo tính chuẩn xác và cho những mục tiêu về thuế, tài chính hoặc góp vốn đầu tư.
Bộ văn bản báo cáo tài chính “Financial Statement” đầy đủ theo thông tư 200 của cục tài chính (update 2022) gồm có:
- Bảng cân đối kế toán tiếng Anh là (Balance sheet)
- Văn bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tiếng Anh là (Statement of income)
- Văn bản báo cáo lưu chuyển tiền tệ tiếng Anh là (Cash flow statement)
- Bản thuyết minh văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh là (Notes to the financial statements)
Dịch văn bản báo cáo tài chính sang tiếng Anh khi nào?
Văn bản báo cáo tài đó là có vai trò quan trọng để giúp quốc gia quản lý được hoạt động của doanh nghiệp. Với những doanh nghiệp có vốn góp vốn đầu tư nước ngoài thì văn bản báo cáo tài chính cần được dịch thuật công chứng trước lúc nộp cho những cơ quan quốc gia (theo quý hoặc theo năm).
Văn bản báo cáo tài chính cũng thường được dịch sang tiếng Anh để các doanh nghiệp có thể tham gia đấu thầu các dự án liên quan nước ngoài. Việc dịch thuật văn bản báo cáo tài chính sang tiếng anh một cách chuẩn xác sẽ giúp đối tác nước ngoài có thể nắm được năng lực của doanh nghiệp.
Ngoài ra dịch văn bản báo cáo tài chính sang tiếng Anh cũng giúp các lãnh đạo sử dụng tiếng Anh có thể đọc hiểu văn bản báo cáo tài chính một cách dễ dàng hơn. Chính vì vậy nhu cầu dịch văn bản báo cáo tài chính sang tiếp anh là rất cấp thiết với những doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài (vốn góp vốn đầu tư nước ngoài, liên kết kinh doanh nước ngoài)…
Tự dịch văn bản báo cáo tài chính sang tiếng Anh
Với những doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài thì thường viên chức sẽ sở hữu trình độ tiếng Anh tốt. Chính vì vậy có thể các bạn kế toán vẫn có thể tự dịch văn bản báo cáo tài chính sang tiếng Anh chứ không cần sử dụng dịch vụ. Để sở hữu thể tự dịch BCTC sang tiếng Anh thì bạn cũng có thể tham khảo các mẫu dịch văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh của chúng tôi.
Việc tự dịch văn bản báo cáo tài chính sang tiếng Anh cần sự cẩn thận, tỉ mỉ trong việc xử lý các số lượng. Ngoài ra cũng luôn có một khó khăn khác khi tự dịch BCTC là tra các từ vựng chuyên ngành kế toán tài chính. Để giúp bạn cũng có thể tự tra từ vựng một cách dễ dàng hơn thì chúng tôi đã tổng hợp rất nhiều thuật ngữ văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh phía bên dưới.
Mẫu văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh
Mẫu dịch văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh thường được gộp chung vào trong 1 file rất dài. Vì lí do bảo mật thông tin thông tin cho khách hàng đã dịch nên chúng tôi không thể san sớt bản dịch file word .doc được. Tại đây chúng tôi sẽ san sớt bản dịch của một số loại sách vở và giấy tờ trong văn bản báo cáo tài chính gồm có:
- Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
- Văn bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Statement of income)
- Văn bản báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement)
- Bản thuyết minh văn bản báo cáo tài chính (Notes to the financial statements)
Văn bản báo cáo tài chính của tương đối nhiều doanh nghiệp khác nhau thường khác nhau. Chính vì vậy các mẫu dịch san sớt ở nội dung bài viết này chỉ có mức giá trị tham khảo, làm mẫu. Để tự dịch văn bản báo cáo tài chính của doanh nghiệp mình, các bạn cũng có thể tự tra các thuật ngữ văn bản báo cáo tài chính được chúng tôi san sớt ở cuối bài nhé.
Văn bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tiếng Anh (Statement of income)
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B02-DN
(Currency: VND)
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
Văn bản báo cáo lưu chuyển tiền tệ tiếng Anh (Cash flow statement)
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B03-DN
(Currency: VND)
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
Director Chief Accountant Preparer
(signed & sealed) (signed) (signed)
Bảng cân đối kế toán tiếng Anh (Balance sheet)
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B01-DN
(Currency: VND)
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
Bản thuyết minh văn bản báo cáo tài chính (Notes to the financial statements)
I – Operational characteristics of the business,
1. Form of capital ownership
ABC Production and Trading Co., Ltd operates under the Business Registration Certificate No. 0101402516 registered for the first time on August 08, 2003 (changed 6 times on 06 October 2016) by the Department Planning and Investment of Hanoi.
Headquarter: xxx Kim Ma Thuong, Cong Vi Ward, Ba Dinh Dist., Hanoi.
Chartered capital: VND 50,000,000,000
Xem Thêm : Delivery Optimization Files là gì?
2. Main business lines:
– Wholesale of machinery, equipment and other spare parts
Details: – Wholesale machinery, equipment and spare parts of mining machinery, construction; – Wholesale of electrical machinery, equipment, electrical materials (generators, electric motors, electric wires and other equipment used in electrical circuits); – Wholesaling machinery, equipment and spare parts for textile, garment and footwear machines; – Wholesaling machinery, equipment and spare parts of office machines (except computers and peripherals);
– Wholesale of machinery, medical equipment;
– Wholesale of machinery, equipment and spare parts not elsewhere classified;
– Wholesale of metals and metal ores
– Retail food in specialized stores
– Retailing food in specialized stores
– Maintenance and repair of cars and other motor vehicles
– Agent, Broker, Auction
Details: Trademark;
– Wholesale of agricultural and forestry raw materials (except wood, bamboo and cork) and live animals
– Wholesale of other household appliances
– Wholesale computers, peripherals and software
– Wholesale of electronic and telecommunications equipment and components
– Wholesale agricultural machinery, equipment and spare parts
– Other business support activities remaining not yet allocated
– Detail: Export and import of commodities trading company;
(For conditional business lines, enterprises may only conduct business when they fully meet the conditions prescribed by law)
3. Characteristics of business activities of the enterprise in the accounting year affect the financial statements
II – Accounting policies applied at the enterprise
1. Year accounting year
The enterprise accounting period starts on January 1, 2016 and ends on the 31st of December
December 2016
2. Currency used in accounting
Vietnamese dong (hereinafter referred to as “VND”) shall be used as currency for accounting entries and make financial statements
3. Accounting regime applicable
ABC Trading Company Limited applies the following accounting regime:
– Decision No. 48/2006 / QD-BTC dated 14 September 2006 of the Ministry of Finance and the Circular 138/2011 / TT-BTC dated 4 October 2011 Guiding amendments and supplements to the joint accounting regime for small and medium enterprises
4. Form of accounting book application
Xem Thêm : Postdoctoral Là Gì ? Nghĩa Của Từ Post Doc Trong Tiếng Việt Định Cư, Xin Việc, Xin Postdoc Tại Mỹ
General Journal
5. Inventory accounting method:
– Principle of recording inventories: at cost.
– Method of calculation of inventory value: Weighted average
– Method of inventory accounting: Regularly declare.
– Method of setting up reserves for inventory price decrease: According to Circular No.: 228/2009 / TT-BTC dated 07/12/2009 of the Ministry of Finance.
6. Method of depreciation of fixed assets in use
– Principle of valuation of fixed assets: Fixed assets of the company are recorded in the same Original cost (original cost).
– Depreciation method: Depreciation of fixed assets is calculated on a straight-line basis.
7. Principles for recognizing borrowing costs
– For interest-rate loans in the investment process are capitalized (recorded in the value of assets).
– The cost of borrowing capital in service of production and business activities and borrowing capital after the investment duration
– Other expenses are allocated to production and business expenses in the year according to the short-term distribution method.
8. Principles for recognition of expenses to be paid: according to accounting standards
9. Principles and methods of recognizing the reserves payable: according to the accounting standards
10. Principles for recording exchange rate differences: according to accounting standards
09. Principles and methods of recording turnover:
– Recognition of sales Revenue from sales of goods is recognized when the following conditions are met:
• The Company has transferred substantially all the risks and rewards of ownership of the goods or merchandise to the buyer.
• The Company no longer holds control over the goods such as the owner of the goods or the control of the goods.
• The revenue can be measured reliably.
• The Company will gain or gain economic benefits from the sale.
• Determine the costs associated with the sale.
– Recognition of service revenue: The revenue from a service transaction is recognized only when the result of that transaction is reliably determined. Service revenue is recognized only when the following conditions are met:
• The revenue can be measured reliably.
• It is probable that the economic benefits associated with the transaction will flow to the Company.
• Determine the work completed on 31/12/2016.
• Determine the costs incurred for the transaction and the costs to complete the transaction.– Principle of recognition of construction revenue: According to standard 15 – Construction contract
Thuật ngữ văn bản báo cáo tài chính tiếng Anh
Để giúp các bạn cũng có thể tự dịch văn bản báo cáo tài chính dễ dàng hơn thì chúng tôi có tổng hợp gần 100 từ vựng tiếng Anh kế toán tài chính. Từ vựng tiếng Anh kế toán tài chính thường là một từ hoặc cụm từ. Nếu có từ nào không có list bạn cứ để lại phản hồi phía bên dưới chúng tôi sẽ dịch cho bạn nhé.
Nếu đang dùng trình duyệt Google Chrome hoặc Cốc Cốc thì bạn cũng có thể sử dụng phím Ctrl + F rồi gõ từ bạn phải tra vào sườn tìm kiếm. Trình duyệt sẽ khiến cho bạn tra từ tiếng Anh xe hơi bạn phải tìm một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất.
- Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
- Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
- Accrued expenses /iks’pens/: Ngân sách chi tiêu phải trả
- Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
- Assets /’æsets/: Tài sản
- Advances to employees: Tạm ứng
- Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập văn bản báo cáo
- Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
- Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
- Cash /kæʃ/: Tiền mặt
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash at ngân hàng /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi tiết kiệm
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Check and take over: sát hoạch
- Cost of goods sold: Giá vốn bán sản phẩm
- Construction in progress: Ngân sách chi tiêu xây dựng cơ bản dở dang
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và góp vốn đầu tư ngắn hạn
- Deferred expenses: Ngân sách chi tiêu chờ kết chuyển
- Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
- Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản nhất mực vô hình dung
- Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản nhất mực hữu hình
- Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản nhất mực thuê tài chính
- Equity and funds: Vốn và quỹ
- Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
- Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
- Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Ngân sách chi tiêu hoạt động tài chính
- Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập thất thường
- Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Ngân sách chi tiêu thất thường
- Extraordinary profit: Lợi nhuận thất thường
- Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu VND
- Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
- Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed assets: Tài sản nhất mực
- Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản nhất mực hữu hình
- General and administrative expenses: Ngân sách chi tiêu quản lý doanh nghiệp
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng
- Gross profit/grous profit/: Lợi nhuận tổng
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản nhất mực vô hình dung
- Instruments and tools: Phương tiện, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed assets: Tài sản nhất mực vô hình dung
- Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
- Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Investment and development fund: Quỹ góp vốn đầu tư phát triển
- Leased fixed assets: Tài sản nhất mực thuê tài chính
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản nhất mực thuê tài chính
- Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
- Long-term financial assets: Các khoản góp vốn đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term borrowings: Vay dài hạn
- Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp ngân hàng, ký quỹ, ký cược dài hạn
- Long-term liabilities: Nợ dài hạn
- Long-term security investments: Góp vốn đầu tư kinh doanh thị trường chứng khoán dài hạn
- Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí đầu tư sự nghiệp
- Non-current assets: Tài sản nhất mực và góp vốn đầu tư dài hạn
- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Other funds: Nguồn kinh phí đầu tư, quỹ khác
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Other receivables: Các khoản phải thu khác
- Other payables: Nợ khác
- Other short-term investments: Góp vốn đầu tư ngắn hạn khác
- Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
- Prepaid expenses: Ngân sách chi tiêu trả trước
- Payables to employees: Phải trả công viên chức
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên tuyến phố
- Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
- Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Vật liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
- Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: So sánh
- Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
- Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
- Sales expenses: Ngân sách chi tiêu bán sản phẩm
- Sales returns: Hàng bán bị trả lại
- Sales rebates: Giảm giá bán sản phẩm
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản góp vốn đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp ngân hàng, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
- Short-term security investments: Góp vốn đầu tư kinh doanh thị trường chứng khoán ngắn hạn
- Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
- Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp quốc gia
- Tangible fixed assets: Tài sản nhất mực hữu hình
- Total assets: Tổng số tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng số nguồn vốn
- Trade creditors: Phải trả cho tất cả những người bán
- Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
- Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi