Ấn Phẩm Truyền Thông Tiếng Anh Là Gì, Ấn Phẩm Truyền Thông Là Gì

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa An pham truyen thong tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo cũng giống như từ vựng tiếng Anh các chuyên ngành khác. Để dịch tốt tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo, thì người dịch không chỉ nắm vững từ vựng cơ bản trong ngành mà còn phải sử dụng đúng từ, đúng ngữ nghĩa, văn cảnh.

Bạn Đang Xem: Ấn Phẩm Truyền Thông Tiếng Anh Là Gì, Ấn Phẩm Truyền Thông Là Gì

Bạn đang xem: ấn phẩm truyền thông tiếng anh là gì

Xem Thêm : State Machine Design pattern

Xem thêm: Tải Phần Mềm Ghép Hình – Top Phần Mềm Ghép Ảnh Tốt Nhất Trên Windows

Sau đây, tất cả chúng ta cùng ôn lại vốn từ vựng cơ bản về nghành quảng cáo – một trong những chuyên ngành vô cùng rộng và “hot” hiện nay nhé.

*

STTTỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢNG CÁOLiên quan đến quảng cáo âm thanh, hình ảnh, nội dung 1 Ad slicks: Các mẫu quảng cáo được làm sẵn 2 Photomatic: Phường/p chụp hình minh hoạ trực tiếp 3 Preferred position: Vị trí quảng cáo ưu tiên 4 Audio: Quảng cáo bằng âm thanh 5 Average frequency: Tần suất trung bình 6 Spot: Đoạn, mẩu quảng cáo truyền hình 7 Camera-ready: Sẵn sàng cho làm phim 8 Color separation: Tách màu 9 Camera separation: Tách màu, tạo phim negative 10 Film negative: Phim âm bản, làm âm bản phim 11 Graphic designer: Thiết kế đồ hoạ 12 Broadsheet: Biểu ngữ, giấy in một mặt 13 Animatic: Phần vẽ mô tả kịch bản outlines 14 Answer print: Bản in thử để khách hàng ký duyệt 15 Proof: In thử trước lúc đưa vào in hàng loạt 16 Truyền thông media buyer: Người mua sản phẩm truyền thông 17 Truyền thông media mix: Truyền thông hỗn hợp, 18 Truyền thông media vehicle: Kênh truyền thông 19 Guaranteed circulation: Số lượng phát hành đảm bảo 20 Interlock: Lồng âm, lồng tiếng cho phim quảng cáo 21 Jingle: Nhạc nền phim quảng cáo 22 Offset lithography: Phương pháp in offset dùng lô in.

Xem Thêm : Tổng quan về Ngân hàng Công thương Việt Nam – VietinBank

Xem thêm: Tải về Tải Office 2013 Full, Tải về Office 2013 Full Key Mới Nhất 2020

23 Composition: Thành phần, nội dung mẫu quảng cáo 24 Gatefold: Tờ gấp, tờ rơi 25 Billboard: Biểu bảng 26 Toàn thân copy: Viết nội dung thân bài cho quảng cáo 27 Copy platform: Cơ sở lời tựa 28 Database: Cơ sở tài liệu 29 Display advertising: Quảng cáo trưng bày 30 Dummy: Bản duyệt trước lúc triển khai 31 Editor: Người chỉnh sửa 32 Cover date: Ngày đăng báo 33 On-sale date: Ngày đăng tải 34 News release: Ra tin, phát hành tin trên báo 35 Preproduction: Tiền sinh sản Từ vựng quảng cáo chung 1 Advertiser: Khách hàng, người sử dụng quảng cáo 2 Advertising agency: Tổ chức quảng cáo, thay mặt đại diện quảng cáo 3 Advertising appeal: Sức hút của quảng cáo 4 Advertising chiến dịch: Chiến dịch truyền bá 5 Advertising environment: Môi trường tự nhiên quảng cáo 6 Advertising objectives: Mục tiêu truyền bá 7 Advertising plan: Kế hoạch truyền bá 8 Advertising research: Nghiên cứu quảng cáo 9 Advertising strategy: Chiến lược quảng cáo 10 Agency network: Khối hệ thống các doanh nghiệp quảng cáo 11 Agency of record: Phòng ban đăng ký, book quảng cáo 12 Brainstorming: Lên ý tưởng 13 Brand: Thương hiệu 14 Brand development index (BDI): Chỉ số phát triển thương hiệu 15 Brand loyalty: Mức độ trung thành với chủ với thương hiệu 16 Attention value: Thẩm định và đánh giá mức độ tập trung 17 Integrated marketing communications (IMC): Truyền thông phối phù hợp với marketing 18 International advertising: Quảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác) 19 Bursting: Thường xuyên và liên tục 20 Business advertising: Quảng cáo giành riêng cho đối tượng người sử dụng Business 21 Buying center: Phòng ban mua dịch vụ 22 Call to action: Lời kêu gọi hành động 23 Carrying effect: Hiệu quả thực hiện chiến dịch 24 Collateral sales material: Dụng cụ tương trợ kinh doanh trong QC 25 Combination rate: giá bán quảng cáo tổng hợp 26 Commission: Huê hồng quảng cáo 27 Communication objectives: Mục tiêu truyền thông 28 Comparative parity method: Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh 29 Consumer advertising: Quảng cáo nhắm tới đối tượng người sử dụng tiêu dùng 30 Consumer market: Thị trường của đối tượng người sử dụng tiêu dùng 31 Corporation public relations: Làm quan hệ hội đồng ở tầm mức doanh nghiệp 32 Cost per point (CPP): giá bán phải trả để đạt điểm rating 33 Creative strategy: Chiến lược sáng tạo 34 Sự kiện sponsorship: Tài trợ sự kiện 35 Execution: Sản phẩm quảng cáo thực tế 36 Flat rate: Giá quảng cáo không có giảm giá 37 Flexography: Kỹ thuật in phức hợp bằng khuôn mềm 38 Full-service advertising agency: Thay mặt đại diện quảng cáo độc quyền 39 Globalization: Toàn cầu hoá quảng cáo: thông điệp v.v 40 Lifestyle: Lối sống, Thói quen trong cuộc sống 41 Limited-service advertising agency: Đại lý quảng cáo nhỏ lẻ 42 Local advertising: Quảng cáo tại địa phương 43 Makegood: Quảng cáo thiện chí, tương trợ, đền bù. 44 Market research: Nghiên cứu thị trường 45 Market segment: Phân khúc thị phần thị trường 46 Marketing: Làm thị trường, lên chiến lược thị trường 47 Marketing concept: Khái niệm về làm thị trường 48 Marketing plan: Kế hoạch thị trường 49 Mass marketing: Làm thị trường trên quy mô lớn, tổng thể 50 Message research: Nghiên cứu thông điệp 51 Objective and task method: Phương pháp luận mục tiêu và ngân sách 52 Personal selling: Bán sản phẩm member, trực tiếp 53 Barter: Phương thức trao đổi hàng, dịch vụ 54 Behavior segmentation: Phân khúc thị phần theo thị hiếu khách hàng 55 Benefit segmentation: Phân khúc thị phần theo lợi ích khách hàng 56 Big idea: Ý tưởng sáng tạo 57 Billings: Tổng doanh thu quảng cáo

Nếu khách hàng muốn dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo thì hãy liên hệ với doanh nghiệp dịch thuật Phú Ngọc Việt của chúng tôi. PNVT với hàng ngũ biên dịch viên có hơn 11 năm kinh nghiệm hoạt động trong nghành dịch thuật, sẵn sàng tương trợ quý khách hàng việc dịch thuật các tài liệu quảng cáo, mẫu mã thương hiệu,…

Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và tương trợ tốt nhất!CÔNG TY DỊCH THUẬT PHÚ NGỌC VIỆT DỊCH THUẬT VÀ CÔNG CHỨNG NHANH TRONG NGÀY 217/2A1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường.17, Q.. Q.Bình Thạnh, TPHCM

You May Also Like

About the Author: v1000