Máy chạy bộ tiếng anh là gì? Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thể hình

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa May chay bo tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Bạn là người mới tiếp cận đến bộ môn thể hình và muốn biết thêm nhiều từ ngữ chuyên ngành liên quan đến bộ môn này trước lúc đến phòng tập. Hoặc bạn muốn trau dồi thêm nhiều từ ngữ tiếng Anh về thể hình để phục vụ cho mục tiêu mở phòng tập gym? Cho dù mục tiêu của bạn là gì thì chỉ việc có sự nghiêm túc và say mê thì sẽ có những thời gian cần dùng đến. Trong nội dung bài viết tại chỗ này Elipsport sẽ cho bạn biết máy chạy bộ tiếng Anh là gì và trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thể hình nhé!

Bạn Đang Xem: Máy chạy bộ tiếng anh là gì? Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thể hình

1. Máy chạy bộ tiếng Anh là gì? Bộ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ tập thể hình

Trong thời kì gần đây có rất nhiều người thắc mắc rằng máy chạy bộ tiếng Anh là gì? Máy chạy bộ tiếng Anh là treadmill. Tức thị một thiết bị tương trợ chạy bộ giúp rèn luyện và nâng cao sức khỏe.

Các từ vựng tiếng Anh về máy tập thể hình khác

  • Exercise Bike: Xe đạp điện tập thể dục
  • Upright bike: Xe đạp điện thẳng
  • Stair mill: Máy leo cầu thang
  • Recumbent exercise bike: Máy tập xe đạp điện
  • Leg press machine: Máy đạp chân
  • Rowing machine: Máy chèo thuyền
  • Hack squat Machine: Máy tập đùi
  • Leg Extension Machine: Máy tập đùi
  • Calf machine: Máy tập bắp chuối
  • Leg Adduction: Máy tập đùi trong
  • Abduction machine: Máy tập đùi ngoài
  • Lat Pull Down Machine: Máy kéo xô
  • Pec Deck Machine: Máy ép ngực
  • Cables and Pulleys: Máy tập kéo cáp có ròng rã rọc
  • Butt blaster machine: Máy tập mông

máy chạy bộ tiếng anh là gì

Máy chạy bộ tiếng anh là treadmill

Các từ vựng tiếng Anh về thiết bị cầm tay trong phòng gym

Nếu như bạn đã biết máy chạy bộ tiếng Anh là gì thì cũng nên tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về thiết bị cầm tay tại chỗ này:

  • Barbell: Thanh tạ đòn
  • Dumbbell: Tạ cầm tay
  • Adjustable dumbbell: Tạ cầm tay tập thể hình có thể kiểm soát và điều chỉnh
  • Standard weight plate: Tạ đĩa tiêu chuẩn
  • Gymnastic rings: vòng treo
  • Pull up bar: Thanh xà đơn
  • Kettlebell: Tạ chuông, tạ ấm, tạ bình có quai
  • Weight Plates: Bánh tạ
  • EZ Curl bar: Thanh tạ đòn EZ
  • Tricep Bar: Thanh tạ đòn tập cơ tay sau
  • Bench: Băng ghế tập
  • Hyper Extension Bench: Ghế tập thân dưới
  • Preacher Bench: Ghế tập bắp tay
  • The Arm Blaster: Đai đỡ tay
  • Abdominal bench: Ghế tập bụng
  • Stability ball: Bóng tập gym
  • Medicine ball: Bóng tập tạ
  • Racks: Giá đỡ
  • Ab Roller/ AB Wheel: Con lăn tập cơ bụng
  • Resistance Bands: Dây đàn hồi tập gym
  • Jump-rope/ Skipping rope: Dây nhảy thể dục
  • Battle Ropes: Dây thừng

Xem Thêm : Cổ Cột Là Gì – Các Loại Móng Trong Xây Dựng

máy chạy bộ tiếng anh là gì

Các thiết bị cầm tay trong phòng gym

Từ vựng tiếng Anh về các phụ kiện tập gym khác

  • Gloves: Căng thẳng
  • Wraps: Bao đầu gối
  • Weightlifting Belt: Đai đeo sườn lưng
  • Wrist Straps: Dây mang co tay
  • Head Harnesses: Đai đeo đầu
  • Chalk: Phấn tập gym

2. Các từ vựng tiếng Anh về một số nhóm cơ liên quan khi tập gym

Với thắc mắc máy chạy bộ tiếng Anh là gì vững chắc bạn đã và đang có lời giải đáp. Mục tiêu hàng đầu của mỗi gymer là phát triển các nhóm cơ và giúp cơ bắp săn chắc. Sau này là tên gọi gọi là tiếng Anh của những nhóm cơ liên quan khi tập gym chúng ta cũng có thể tham khảo:

  • Neck: Cơ cổ
  • Shoulders – Deltoid: cơ vai
  • Middle head: cơ vai ngoài
  • Anterior: Vai trước
  • Posterior head: Vai sau
  • Biceps – Brachialis: Con chuột
  • Triceps: Cơ tay sau
  • Forearms: Cơ cẳng tay
  • Back: Cơ sườn lưng
  • Trap: Cơ cầu vai
  • Latissimus Dorsi: Cơ xô
  • Middle back: Cơ sườn lưng giữa
  • Lower back: Cơ sườn lưng dưới
  • Chest: Cơ ngực
  • Abs: Cơ bụng
  • Six pack: Cơ múi bụng
  • Thigh: Cơ đùi
  • Glutes: Cơ mông
  • Quads (Quadriceps): Cơ đùi trước
  • Calves (Calf): Cơ bắp chuối

máy chạy bộ tiếng anh là gì

Các nhóm cơ liên quan khi tập gym

3. Tên gọi có liên quan tới các bài tập gym bằng tiếng Anh

Nếu khách hàng là người mới khai mạc tìm hiểu về bộ môn tập gym thì thỉnh thoảng sẽ cảm thấy choáng hay thậm chí là là “quê quê” khi không hiểu mọi người đang nói đến động tác, bài tập hay dụng cụ nào. Do đó ngoài việc tìm hiểu máy chạy bộ tiếng Anh là gì thì bạn cũng nên thuộc nằm lòng các từ vựng tại chỗ này:

  • Set: Hiệp tập
  • Exercise: Bài tập nói chung
  • Rep: Ý chỉ số lần tập luyện liên tục trong khoảng chừng thời kì một hiệp.
  • Rep max (RM): Chỉ mức độ tối đa, thông thường sẽ sở hữu liên quan đến tập tạ.
  • Isolation: Chỉ bài tập tác động lên 1 nhóm cơ hoặc 1 vùng cơ cụ thể nào đó.
  • Compound: Các động tác phối hợp hoặc phối phù hợp với nhau.
  • Failure: Thất bại hoặc có thể hiểu là đã đạt được đến giới hạn của cơ.
  • Over training: Tập luyện quá sức
  • Warming up: Làm nóng các cơ – phát động vào đầu mỗi buổi tập tành. Thời kì phát động thường trong 5 đến 10 phút.
  • HIT: Tập luyện với cường độ cao
  • Drop set: Ý chỉ bài tập tạ với mức trước tiên là 70%, mức tiếp theo là 50% và cuối cùng là bỏ tạ xuống.
  • Rest – pause: Tập tạ với mức thổi lên lúc khai mạc là 6 – 10 reps.
  • Forced reps: Ý chỉ là có sự tương trợ của người tập khác.
  • Partial reps: Tập luyện nặng, tập cho tới khi không thể hoàn thành được một reps.
  • Rep Blast: Bài tập làm căng cơ, 1 bài tập sẽ kéo dãn dài trong khoảng chừng 20 – 30 reps.
  • Volume blast: Tập luyện từ 5 đến 10 hiệp thực hiện với 10 reps.
  • Superset: Tập luyện phối hợp nhiều bài tập với nhau cho cùng 1 nhóm cơ. Có thể tập luyện liên tục hoặc ngơi nghỉ giữa hiệp với một khoảng chừng thời kì ngắn.
  • Pyramid training: Ý chỉ lớp học tập luyện kiểu Kim tự tháp
  • Periodization: Lớp học tập tành có chia theo từng loại thời đoạn khác nhau.
  • Power building (Power lifting): Bài tập gym chú trọng vào sức mạnh nhất.
  • Incline Press: Ngực dốc lên khi tập gym
  • Decline Press: Ngực dốc xuống khi tập tành

Xem Thêm : Ý Nghĩa Của Tên Salem Là Gì ? Nghĩa Của Từ Salem Trong Tiếng Việt

máy chạy bộ tiếng anh là gì

Tên gọi liên quan tới các bài tập gym

4. Từ vựng tiếng Anh các bài tập thể hình

Bất kể một ngành nghề hay bộ môn nào thì cũng đều phải sở hữu từ vựng chuyên ngành của nó. Với gym thì những từ ngữ chuyên ngành liên quan đến máy móc sẽ là máy chạy bộ tiếng anh là gì hay các bài tập thể hình. Cụ thể:

  • Dumbbell bench press: Bài tập ngực ngang với tạ đòn, bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với dụng cụ thanh tạ ngắn.
  • Barbell bench press: Bài tập ngực ngang với tạ đòn, bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với dụng cụ là thanh tạ dài.
  • Shoulder Press: Bài tập đẩy vai
  • Dumbbell straight arm pull over: Kéo tạ đơn thẳng tay qua vị trí đầu.
  • Machine fly: Ép ngực
  • Standing cable crossover: Ép ngực với dây cáp trong tư thế đứng
  • Parallel bar dip: Chống đẩy trên xà kép giúp đôi vai trở thành săn chắc và vạm vỡ.
  • One-arm triceps extension: Bài tập tập tành cơ tay sau.
  • Skull crusher: Bài tập cơ tay sau
  • Dumbbell flyes: Bài tập cơ ngực
  • Lat pulldown: Bài tập cơ xô
  • Seated cable rows: Bài tập sườn lưng xô – ngồi kéo cáp ở trên máy giúp giảm mỡ sườn lưng.
  • One arm dumbbell rows: Bài tập kéo tạ bằng 1 tay – bài tập cơ sườn lưng giúp tăng cơ xô.
  • Military Press: Bài tập ngồi đẩy vai với thanh tạ dài và tạ đòn.
  • Military press behind the neck: Bài tập đẩy tạ đòn qua vị trí đầu – tập luyện cơ vai sau.
  • Seated Lateral raise: Bài tập cơ vai bằng tạ đòn, nâng 2 tạ đơn ở phía 2 bên vai.
  • Seated rear lateral raise: Vung tạ tập vùng cơ vai và nâng tạ vòng qua cho vai vạm vỡ, săn chắc.
  • Upright row: Bài tập cơ cầu vai
  • Rope Triceps Pushdown: Bài tập tăng cơ giảm mỡ cho tay sau giúp bắp tay trở thành to khỏe, săn chắc.
  • Lying dumbbell extensions: Bài tập tay sau cho cơ tay săn chắc và vạm vỡ.
  • Alternating Hammer Curl: Bài tập cho cơ tay trước, tập luyện với dụng cụ là tạ đơn.
  • Squat: Bài tập đứng lên ngồi xuống có gánh tạ hoặc không.
  • Incline leg presses: Bài tập đẩy chân và ép chân giúp đùi và bắp chuối săn chắc hơn.
  • Leg extensions: Bài tập đùi trước với máy tập thể hình chuyên được sự dụng hay còn gọi là bài tập đá đùi trước.
  • Leg curls: Bài tập cuốn tạ tập đùi sau giúp cơ đùi trở thành thon gọn và săn chắc.
  • Lunges with dumbbells: Bài tập mông đùi với thanh tạ đòn.
  • Seated calf raises: Bài tập bắp chuối trên máy giúp bắp chuối trở thành to khỏe và săn chắc.
  • Crunch: Bài tập gập bụng
  • Push – ups: Chống đẩy

máy chạy bộ tiếng anh là gì

Các bài tập thể hình trong tiếng Anh

5. Những từ vựng tiếng Anh người mở phòng tập nên biết

  • Sign up: Đăng ký làm thành viên
  • Join a gym: Đăng ký tập gym
  • Discount: Giảm giá
  • Membership card: Thẻ thành viên
  • Weekly/Monthly membership: Thành viên theo tuần/theo tháng.

Nội dung bài viết trên đã và đang khiến cho bạn trả lời cho thắc mắc máy chạy bộ tiếng anh là gì và các từ vựng liên quan đến nó. Nếu như bạn đang sẵn có dự kiến mở phòng gym thì có thể tham khảo một số thương hiệu bán thiết bị và dụng cụ thể dục thể thao uy tín nhất hiện nay. Một chiếc tên được nhiều người tiêu dùng lựa chọn hiện nay đây là Elipsport. Lúc mua sản phẩm tại Elipsport bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và cơ chế hậu mãi. Để tham khảo nhiều thiết bị và dụng cụ tập thể hình của Elipsport chúng ta cũng có thể truy cập elipsport.vn nhé!

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club