Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Xuat chuong tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.
Có thể bạn quan tâm
- NHỮNG FORM QUẦN ÁO CƠ BẢN THEO VÓC DÁNG CHO NAM
- Chassis Fee Là Phí Gì – Các Từ Viết Tắt Trong Xuất Nhập Khẩu
- Still Water Là Gì – Nghĩa Của Từ Still Water Trong Tiếng Việt – Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2023
- Thermostat là gì ? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của Thermostat .
- App Vault là gì? Cách sử dụng và quản lý App Vault cho Xiaomi – Làm cha cần cả đôi tay
Từ vựng thông thường trong chăn nuôi
Bạn Đang Xem: Definition Of Xuất Chuồng Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Thông Dụng Ngành Chăn Nuôi Heo
Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi.Sow: Heo nái
Wild pig/hog: heo rừng
Piglet: Heo con
Gut: Ruột
Nursery pig: Heo trong thời đoạn từ 7kg – 30kg
Growing pig(swine): Heo trong thời đoạn từ 30kg – 50kg
Developing pig(swine): Heo trong thời đoạn từ 50kg – 80kg
Finishing Pig(swine); Heo trong thời đoạn từ 80kg > 100kg
Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu
Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai
Pregnancy test: khám thử có thai hay là khôngLitter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái
Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái
Colostrum: Sữa non, sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻRunt: Con heo conbé/nhỏ nhất trong lứa,heo còiBoar: Heo đưc/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thaiBarrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịtFeeder Pig: heo con đã cai sữaMarket Hog: Heo nuôi thịt để xuất kho thị trường/heo thịt
Semen:Tinh khí
Abortion: Heo sẩy thai trong thời kì mang thai được 110 ngày trở lại
Post-weaning mortality: Heo chết sau thời điểm cai sữa
Protein: Đạm
Pork: Thịt heo
Milk: Sữa
Intake: Thức ăn được ăn vào
Farrow: Đẻ
Gestation: Thời kì mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày
Gestation Diet: Cám/khẩu phần giành riêng cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu
Lactation: Thời kì cho con bú sữa
Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú
Weaning: Sự cai sữa
Weaner: Heo con cai sữa
Stillborn: Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết
Libido: Sư sung mãn của heo được
Navel: Lổ rún
Xem Thêm : Ngó sen: vị thuốc quý của làng quê Việt Nam
Placenta: Nhau đẻ
Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ
Pre weaning: Trước lúc cai sữa
Post weaning: Sau khoản thời gian cai sữa
Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào)
Animal: Nói chung là động vật hoang dã sống, heo, bò gà …
On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được
Mortality: Chết
Purebred:Giống thuần chuẩn
Crossbred: lai tạo giống với những giống khác
Veterinarian(Vet): Bác bỏ sỹ thú y
F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1
EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản
Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà
Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh tự tạo
AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sinh sản tinh để bán
Progeny: đời sau, đòi con cháu, đời F1, F2 …
Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm
Repopulation: Tái tăng đàn
Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại)
Barn/Shed: Nhà dùng để làm chăn nuôi
Herd: Đàn heo, heo trong trại
Nucleus farm: Trại giống hạt nhân
Animal feed: Thức ăn chăn nuôi
Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn
Diet: Chính sách ăn uống theo tiêu chuẩn
Breeding stock: Heo giống để sinh sản ra heo con
Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống
Nutrition: Dinh Dưỡng
Farm: Trang trại
Pig farm: Trang trại chăn nuôi
Product: Sản phẩm
Process: Chế biến
Feeding program: công thức thức ăn
Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y
Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng
Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi
Pellet feed: Cám viên
Liquid feed: Cám nước, lỏng
Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố
Feed mill: Nhà máy sản xuất sinh sản /chế biến thức ăn gia súc
Marbling: Vân mỡ trong thịt
Toe: Móng/ngón chân
Leg: Chân, cẳng
Foot (feet):Bàn chân
Back: Sống lưng
Back Fat: Mỡ sống lưng
Neck: Cổ
Ear: Tai
Tooth: (feeth): Răng
Carcass: Thịt than, thịt móc hàm, thịt xè sau thời điểm làm thịt
Show booth: Lều triển lãm sản phẩm tại hội chợ
Quarantine: Sự cách ly
Quarantine shed/barn: Trại cách ly
Biosecurity: An toàn sinh vật học, công việc phòng ngừa chống bịnh hàng ngày tại trại chăn nuôi
Castrate: Thiến heo, heo bị thiến (để nuôi thịt)
Cross-fostering: Ghép heo giữa các lứa heo vối nhau
Fostering: Ghép heo con vào con mẹ khác vì thiếu sữa hay lý do nào đó
Return: Lần lên giống kế tiếp sau lầ sẩy thai trước
Dam line: Dòng heo nái được chọn đặc biệt quan trọng có khả năng đẻ nhiều con/lứa và nuôi con tốt
Sire: Dòng heo đực được chọn đặt biệt có khả năng tăng trọng tốt và chất lượng sản phẩm thịt cho đời con
Dressed Carcass weight: Trọng lượng thịt thân/móc hàm/thịt xẻ
Enzymes: Thực phẩm phụ gia dùng để làm cải thiện tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng vào
Farrowing crate: Chuồng đẻ
Feed Conversion Ratio (FCR): Tỷ lệ 1 kg cám cho ra 1 kg thịt hơi
Floor feeding: Cho heo ăn bằng các rãi cám trên sàn chuồng thay vì cho ăn bằng máng