TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÓC THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Toc mai tieng anh la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Bạn đang ở nước ngoài và có nhu cầu thay đổi kiểu tóc? Làm cách nào để thổ lộ kiểu tóc mong muốn của mình với thợ cắt tóc? Hay đơn giản bạn đang tìm kiếm tri thức về tóc trong tiếng Anh cho bài tập của mình. Đừng quá lo lắng nếu chưa tìm được nguồn tri thức đáng tin cậy. Ở nội dung bài viết này Langmaster sẽ giới thiệu cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về tóc hay nhất. Khám phá ngay những tri thức hữu ích sau đây nhé!

Bạn Đang Xem: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÓC THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP

Xem thêm:

  • 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
  • TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THÔNG DỤNG NHẤT

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tóc

Để học một cách khoa học cho phần từ vựng tiếng Anh về tóc, cần được sắp xếp thành các loại đặc trưng. Tiếp sau đây là 3 loại từ vựng về tóc tiếng Anh, độc giả tham khảo:

1.1. Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nữ

Kiểu tóc phái nữ luôn đa dạng hơn phái nam, kèm Từ đó số lượng từ vựng cũng nhiều hơn. Một số từ vựng về kiểu tóc nữ thông dụng được liệt kê sau đây:

  • Bangs /bæŋz/: Tóc mái
  • Bob /bɑːb/: Tóc ngắn
  • Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam
  • Braids /breɪdz/: Tóc tết hai bên
  • Bun /bʌn/: Tóc búi
  • Curly /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn
  • Centre parting /ˈsentər ˈpɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi giữa
  • Dreadlocks /ˈdredlɑːks/: tóc uốn lọn dài
  • Long hair /lɑːŋ her/: tóc dài
  • Middle part hairstyle /ˈmɪdl pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ thành hai mái
  • Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc được tỉa thành nhiều tầng
  • Long – wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc gợn sóng dài
  • Perm /pɝːm/: Tóc uốn xoăn
  • Pigtails /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc hai bên
  • Ponytail /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa
  • Straight hair /streɪt her/: tóc thẳng
  • Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai
  • Short hair /ʃɔːrt her/: tóc ngắn
  • Side part hairstyle /saɪd pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ ba bảy
  • Side parting /saɪd pɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi lệch

Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nữ

Từ vựng tiếng Anh cơ bản – CHỦ ĐỀ MÁI TÓC [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

null

Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nữ

1.2. Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nam

Từ vựng về kiểu tóc nam trong tiếng Anh có số lượng không thực sự nhiều nhưng được cho là rất khó nhớ hơn phái nữ. Tìm hiểu ngay các từ vựng được liệt kê sau đây nhé!

  • Bald head /bɑːld.hed/: Hói đầu
  • Beard /bɪrd/: Râu
  • Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khoản thời gian cạo râu)
  • Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi
  • Crew cut /kruː. kʌt/: Tóc cắt gọn ghẽ
  • Flattop /ˈflæt.tɑːp/: Tóc dựng trên đỉnh đầu, hai bên cạo trọc
  • Goatee /ˈɡoʊ.tiː/: Râu cằm
  • Long hair /lɑːŋ.her/: Tóc dài
  • Mustache /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép
  • Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh
  • Shaved head /ˈʃeɪ.vən:.hed/: Đầu cạo trọc
  • Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài
  • Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc đầu đinh
  • Stubble /ˈstʌb.əl/: Râu lởm chởm

null

Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nam

Xem thêm nội dung bài viết về từ vựng:

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.3. Từ vựng tiếng Anh về tóc nhuộm

Nói tới từ vựng về tóc tiếng Anh thì không thể bỏ qua một số từ ngữ về tóc nhuộm. Không đơn giản như sắc tố thuần túy đã học, tóc nhuộm tiếng Anh còn tồn tại một số từ ngữ bạn phải lưu ý.

  • Blonde /blɒnd/: Màu vàng hoe
  • Ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/: Màu cam hơi nâu
  • Jet black /ˌdʒet ˈblæk/: Màu đen nhánh
  • Pepper-and-salt : Màu muối tiêu
  • Red /red/: Red color
  • Sandy /ˈsændi/: Màu cát

Xem Thêm : Từ Vựng Về Trường Cấp 1 Tiếng Anh Là Gì, Trường Tiểu Học In English

Langmaster – 60 từ vựng cực hữu ích về MÁI TÓC [Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả]

Bổ sung thêm nhiều từ vựng về tóc cũng giáo viên bản ngữ tại đây:

Từ vựng tiếng Anh cơ bản – CHỦ ĐỀ MÁI TÓC [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành tóc

Khi đối chiếu với tiếng Anh về tóc thì không có quá nhiều từ ngữ học thuật nghiên cứu. Bởi đây là từ ngữ đời thường được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp. Để thuần thục hơn khi giao tiếp, không có cách nào khác là bạn học cần tập luyện mỗi ngày. Tham khảo một số mẫu câu giao tiếp sau đây để khi gặp tình huống tương tự chúng ta có thể dễ dàng giao tiếp nhé!

  • What can we do for you?(Chúng tôi có thể làm gì cho bạn?)
  • How would you like your hairstyle?(Bạn thích kiểu tóc ra làm sao?)
  • Do you want to have a bob?(Bạn có muốn cắt tóc ngắn không?)
  • Which type of shampoo do you use?(Bạn thường dùng loại dầu gội nào?)
  • Could you show her some samples of hairstyles? (Chúng ta cũng có thể cho cô ấy xem vài mẫu tóc được không?)
  • What type of hairstyle does she recommend?. (Cô ấy gợi ý mẫu tóc nào không?)
  • She would like to try a new hairstyle. (Cô ấy muốn thử một kiểu tóc mới.)
  • What color should she dye her hair?. (Cô ấy nên nhuộm màu nào nhỉ?)
  • He doesn’t like the shaved head hairstyle, it looks weird. (Anh ấy không thích kiểu đầu cạo trọc, trông nó rất dị. )
  • Viet Nam Woman with black straight hair look very beautiful. (Phụ nữ Việt Nam với mái tóc đen dài thẳng trông rất đẹp.)
  • My brother has a flattop. He looks very handsome now. (Anh trai tôi để kiểu tóc dựng lên đỉnh đầu và hai bên cạo trọc. Anh ấy giờ trông rất đẹp trai.)
  • Little girls used to have braids. (Những cô gái nhỏ nhỏ thường để tóc bím đuôi sam.)
  • She would like her bangs just to cover her eyebrows. (Cô ấy muốn căts tóc mái tầm ngang lông mày.)
  • Please make it curly. (Uốn xoăn cho tôi nhé.)
  • She would like to get braids. (Cô ấy muốn thắt bím đuôi sam.)
  • She would like to get a gentle curly. (Cô ấy muốn uốn xoăn nhẹ nhõm.)
  • She would like dreadlocks. (Tôi thích uốn kiểu tóc lượn dài.)
  • She would like a strong curly. (Cô ấy muốn uốn tóc xoăn tít.)
  • He would like some highlights of red in my hair. (Anh ấy muốn nhuộm highlight đỏ.)

Xem thêm:

=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MẤT GỐC

=> KHÓA HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN 1 -1 CHO NGƯỜI ĐI LÀM

=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

3. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành tóc

Bài tập: Dịch nghĩa và thêm phiên âm các từ sau đây

1. Centre parting: _____

2. Middle part hairstyle: _____

3. Receding hairline: _____

4. Shoulder-length: _____

5. Pepper-and-salt: _____

6. Dreadlocks: _____

7. Clean-shaven: _____

8. Cornrows: _____

9. Sideburns: _____

Xem Thêm : Lông Mày Lá Liễu Như Thế Nào? Có Ý Nghĩa Gì Về Tướng Số?

10. Spiky: _____

11. Side part hairstyle: _____

12. Side parting: _____

Đáp án

1. Centre parting /ˈsentər ˈpɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi giữa

2. Middle part hairstyle /ˈmɪdl pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc hai mái

3. Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh

4. Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai

5. Pepper-and-salt: Màu muối tiêu

6. Dreadlocks /ˈdred.lɑːks/ : Tóc uốn lọn dài

7. Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khoản thời gian cạo râu)

8. Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi

9. Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài

10. Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc đầu đinh

11. Side part hairstyle /saɪd pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ ba bảy

12. Side parting /saɪd pɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi lệch

Học thêm những chủ đề tiếng Anh chuyên ngành khác tại đây:

  • 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KIỂM TOÁN BẠN CẦN PHẢI BIẾT

Nội dung bài viết đã cung cấp cho độc giả những thông tin rõ ràng và cụ thể nhất bài học kinh nghiệm từ vựng tiếng Anh về tóc. Đây là chủ đề khá đơn giản vì gắn liền với chủ đề giao tiếp đời sống. Bạn học cần tập luyện thường xuyên để kỹ năng giao tiếp được thành thục hơn. Để biết được năng lực tiếng Anh ngày nay, hãy tham gia vào bài test miễn phí tại đây. Đăng ký học với Langmaster ngay để được trải nghiệm học ngoại ngữ hữu dụng nhất!

You May Also Like

About the Author: v1000