Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Ten viet tat tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.
Có thể bạn quan tâm
- OKR là gì? Mọi điều bạn cần biết để làm quen với Quản trị theo mục tiêu và Kết quả then chốt
- Hình Ảnh Cg Là Gì – Cg Là Gì, Nghĩa Của Từ Cg
- Doctor Of Philosophy Là Gì ? Phd Là Bằng Gì? Câu Trả Lời Đầy Đủ Nhất Cho Bạn
- Bitcoin là gì? Có nên đầu tư đồng tiền ảo Bitcoin hay không?
- Now And Then là gì và cấu trúc Now And Then trong Tiếng Anh
Trong cuộc sống hàng ngày tất cả chúng ta thường hay sử dụng những từ viết tắt để rút gọn câu, lời nói. Những từ viết tắt thật sự phong phú trong tiếng Anh.
Bạn Đang Xem: "Tên Viết Tắt" trong Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ
Hôm nay hãy cùng, StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về những từ viết tắt trong tiếng Anh nhé!!!
viết tắt trong tiếng Anh
1. Viết tắt trong Tiếng Anh là gì?
Abbreviations /əˌbrēvēˈāSH(ə)n/
Khái niệm:
Dạng rút gọn của một từ hoặc cụm từ viết được sử dụng thay cho toàn bộ từ hoặc cụm từ
2. Cách dùng từ viết tắt:
A. Từ viết tắt giành riêng cho chức danh xưng hô lịch sự và bằng cấp
a. Khi đối chiếu với chức danh:
Mr: danh xưng lịch sử vẻ vang dùng làm chỉ nam giới mà không rõ tình trạng hôn nhân gia đình. Thường sau Mr. đi kèm theo tên phía sau
- Mr Phi has just got back from his business trip.
- Ngài Phi vừa trở về từ chuyến du ngoạn công việc.
Mrs.: danh xưng lịch sử vẻ vang dùng làm chỉ người phụ nữ đã có gia đình. Tên theo sau thường là tên gọi riêng của tôi người nữ hoặc theo sau là họ của chồng.
- After married to Mr Ho, she became Mrs. Ho.
- Sau khoản thời gian cưới ông hồ thì cô ấy đã trở thành bà Hồ.
Ms. : từ danh xưng chỉ người nữ một cách trọng thể khi không rõ tình trạng hôn nhân gia đình
- Linh is getting better with her voice everyday.
- Giọng của quý cô Linh tốt lên từng ngày.
Dr.: từ giành riêng cho những người dân đạt học vị cao như: thạc sĩ, tiến sĩ hoặc có bằng y tế.
- Hong is a good doctor.
- Lương y Hong là một lương y tốt.
Sir: từ dùng làm sử dụng để tạo phép lịch sự khi nói chuyện với những người nam. Được đặt đầu câu hoặc cuối câu, phía sau không kết phù hợp với tên họ.
- Sir, you forget your phone.
- Quý ngài đây, ngài bỏ quên điện thoại cảm ứng thông minh.
Madam: từ dùng làm xưng hô tỏ rõ sự tôn trọng với phái nữ.
- Sorry for my lateness, madame.
- Xin quý cô tha thứ cho việc chậm trễ của tôi.
b. Khi đối chiếu với học vị
Từ vựng Nghĩa tiếng việt
B.A.A.Sc.(Bachelor of Applied Arts and Sciences):
Cử nhân Thẩm mỹ và làm đẹp và Khoa học ứng dụng
B.Comp. (Bachelor of Computing):
Cử nhân Tin học
B.Comp.Sc (Bachelor of Computer Science):
Cử nhân Khoa học Máy tính
B.F.S.N. (Bachelor of Food Science and Nutrition:
Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.
B.P..T.(Bachelor of Physiotherapy):
Cử nhân vật lý trị liệu
B.Sc. (Bachelor of Science):
Cử nhân Khoa học
B.Med.Sc. (Bachelor of Medical Science):
Cử nhân Khoa học Y tế
B.Med.Biol. (Bachelor of Medical Biology):
Cử nhân sinh vật học Y tế
DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration):
Tiến sĩ quản trị kinh doanh
M.D (Doctor of Medicine):
Tiến sĩ y khoa
Ph.D (Doctor of Philosophy):
Tiến sĩ (các ngành nói chung)
D.Sc. (Doctor of Science):
Tiến sĩ các ngành khoa học
2. Từ viết tắt trong tin nhắn hội thoại:
viết tắt trong tiếng Anh
Viết tắt Từ vựng Nghĩa tiếng việt
BTW
By The Way
Nhân tiện thì
BBR
Be Right Back
Trở lại ngay đây
OMG
Oh My God
Ôi trời ơi, ôi chúa ơi, lạy chúa chứng giám
WTH
What The Hell
Chuyện quái gì đang diễn ra vậy (giao tiếp trọng thể không nên dùng)
GN
Good Night
Một buổi tối tốt lành, ngủ ngon
LOL
Laugh Out Loud
Cười ra nước mắt, cười lớn
SUP
What’s up
Nay có gì mới không? ( câu bắt chuyện)
TY
Thank You
cảm ơn
NP
No Problem
Xem Thêm : Cúng chúng sinh có ý nghĩa gì? Chuẩn bị mâm cúng, văn khấn chuẩn tâm linh nhất
Không có gì
IDC
I Don’t Care
Tôi không quan tâm
IKR
I Know, Right
tôi biết mà
LMK
Let Me Know
Hãy để tôi biết
IRL
In Real Life
Trong đời thực thì
IAC
In Any Case
Dù bất luận việc gì diễn ra
JIC
Just In Case
Phòng trường hợp
AKA
As Known As
Hay còn gọi là
AMA
Ask Me Anything
Cứ việc hỏi tôi mọi thứ
B/C
Because
bởi vì
BF
Boyfriend
bạn trai
DM
Direct Message
Tin nhắn tức thời
L8R
Later
sau nhé
NM
Not Much
Không có việc gì xẩy ra
NVM
Nevermind
đừng bận tâm
OMW
On My Way
đang trên tuyến phố
PLS
Please
làm ơn
TBH
To Be Honest
Thành thật mà nói thì
SRSLY
Seriously
Nghiêm túc đó hả?
SOL
Sooner Or Later
không sớm thì muộn
TMRM
Tomorrow
ngày mai
TTYL
Talk To You Later
Lát về nói chuyện sau
PCM
Please Call Me
hãy gọi cho tôi
TBC
To Be Continue
còn tiếp
YW
Xem Thêm : Nữ Hộ Sinh – 1 trong những công việc cao quý của ngành Y Dược
You’re Welcome
không có chi
N/A
Not Available
Không có sẵn
TC
Take Care
Bảo trọng
B4N
Bye For Now
tạm biệt
PPL
People
người
BRO
Brother
anh/em trai
SIS
Sister
chị/em gái
IOW
In Other Words
Một cách diễn đạt khác
TYT
Take Your Time
Cứ thong thả đi
ORLY
Oh, Really ?
ồ, thật luôn?
TMI
Too Much Information
quá nhiều thông tin rồi
W/O
WithOut
không có
GG
Good Game
rất hay
CU
See You
hứa hội ngộ
3. Các từ viết tắt được sử dụng thông dụng trong đời sống:
viết tắt trong tiếng Anh
a.Tháng, ngày và giờ:
A.M: buổi sáng trước 12 giờ trưa
- I have a meeting at 8 A.M
- Tôi có cuộc họp lúc 8 giờ sáng.
P..M: buổi chiều tối sau 12 giờ
- It’s getting late and I have to go home before 10 P..M.
- trời khai mạc tối rồi tôi cần phải về nhà trước 10 giờ tối
Jan.: tháng 1
Feb.: tháng 2
Mar.: tháng 3
Apr. : tháng tư
May : tháng 5
Jun.: tháng 6
Jul.: tháng 7
Aug.: tháng 8
Sep. : tháng 9
Oct.: tháng 10
Nov.: tháng 11
Dec.: tháng 12
- I was born on Sep. 24, 2001
- Tôi sinh vào trong ngày 24 tháng 9 năm 2001.
- My brother was born on Jun. 3, 1991
- Anh tôi được sinh vào trong ngày 3 tháng 6 năm 1991.
- My mother was born on Nov. 11,1961.
- Mẹ tôi được sinh vào trong ngày 11 tháng 11 năm 1961.
Mon. : Thứ hai
Tues.: thứ 3
Wed.: thứ 4
Thurs. : thứ 5
Fri. : thứ 6
Sat. : thứ 7
Sun. : chủ nhật
- This Sun is my birthday and I hope you can come.
- Chủ nhật này là sinh nhật của tôi và tôi hi vọng các bạn sẽ đến.
- This subject will be studied from Mon.-Thurs.
- Môn học này sẽ tiến hành học từ thứ hai tới thứ 5.
a. Tên viết tắt của nhiều địa danh:
U.S. (United States): nước hợp chủng quốc Hoa Kỳ
U.K. (United Kingdom): Vương quốc Anh
E.U. (European Union): Liên minh Châu Âu
U.A.E. (United Arab Emirates): các nước tiểu vương quốc Ả Rập
- We have just come to The U.S .
- Chúng tôi vừa mới đến Hoa Kỳ.
- The U.K left the E.U in 2020.
- Vương quốc Anh rời Liên minh Châu Âu năm 2020.
b. Tên viết tắt đơn vị đo:
- (feet): đơn vị đo độ cao
- (inches),mm. (millimeters),cm. (centimeters), m. (meters): đơn vị đo độ dài
- (milligram), g. (gram), kg. (kilogram), lbs. (pounds): đơn vị đo khối lượng.
- My height is about 5ft1 and I know I’m kinda short.
- Độ cao của tôi tầm 1 mét 55 và tôi khá thấp.
- My dog weighs about 8 kg and his weight is average compared with other dogs.
- Chó của tôi nặng 8 ký và trọng lượng của nó khá thường ngày so với những chú chó khá
Hi vọng với nội dung bài viết này, StudyTiengAnh đã hỗ trợ mọi người biết thêm về những từ viết tắt trong tiếng Anh nhé!!!