[QUIZ] tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng Trung của bạn

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Ten tieng trung cua ban la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Tên tiếng Trung của bạn là gì quiz? Trong nội dung bài viết trong tương lai, chúng ta có thể tự đặt theo ý thích. Hoặc đơn giản là dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc. Và trong tương lai là toàn bộ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ.

Bạn Đang Xem: [QUIZ] tên tiếng Trung của bạn là gì? Ý nghĩa tên tiếng Trung của bạn

Tên tiếng Trung của bạn là gì?

Để biết tên tiếng Trung của bạn, bạn tham khảo những tri thức sau đây:

Họ và tên của bạn trong tiếng Trung

Họ trong tiếng Trung

  • Sau đây là những họ phổ quát trong tiếng Trung để bạn tham khảo:
  • Họ Trần: 陈 Chén
  • Họ Dương: 杨 Yáng.
  • Họ Triệu: 赵 Zhào.
  • Họ Hoàng: 黄 Huáng.
  • Họ Lý: 李 Lǐ
  • Họ Vương: 王 Wáng
  • Họ Trương: 张 Zhāng
  • Họ Lưu: 刘 Liú
  • Họ Chu: 周 Zhōu
  • Họ Ngô: 吴 Wú
  • Họ Từ: 徐 Xú
  • Họ Tôn: 孙 Sūn
  • Họ Hồ: 胡 Hú
  • Họ Châu: 朱 Zhū
  • Họ Cao: 高 Gāo
  • Họ Lâm: 林 Lín
  • Họ Hàn: 韩 Hán
  • Họ Đường: 唐 Táng
  • Họ Phùng: 冯 Féng
  • Họ Vu: 于 Yú
  • Họ Lê: 黎 Lí
  • Họ Thường: 常 Cháng
  • Họ Võ (Vũ): 武 Wǔ
  • Họ Kiều: 乔 Qiáo
  • Họ Lương: 梁 Liáng
  • Họ Tống: 宋 Sòng.
  • Họ Trịnh: 郑 Zhèng.
  • Họ Tạ: 谢 Xiè
  • Họ Long: 龙 Lóng
  • Họ Vạn: 万 Wàn
  • Họ Đoàn: 段 Duàn
  • Họ Lôi: 雷 Léi
  • Họ Hạ: 贺 Hè
  • Họ Lại: 赖 Lài
  • Họ Cung: 龚 Gōng
  • Họ Văn: 文 Wén
  • Họ Tiền: 钱 Qián
  • Họ Thang: 汤 Tāng
  • Họ Doãn: 尹 Yǐn
  • Họ Dịch: 易 Yǐn

Xem Thêm : Ý nghĩa số 69 – con số của tài lộc trường cửu

Một số họ trong tiếng Trung

Một số họ của người Việt Nam theo tiếng Trung

Để biết tên tiếng Trung Quốc của bạn hãy tham khảo một số họ thường gặp của người Việt Nam sau đây:

  • Bùi: 裴 Péi
  • Cao: 高 Gāo
  • Đàm: 谭 Tán
  • Đặng: 邓 Dèng
  • Nguyễn: 阮 Ruǎn
  • Trần: 陈 Chén
  • Lê: 黎 Lí
  • Đỗ: 杜 Dù
  • Đoàn: 段 Duàn
  • Dương: 杨 Yáng
  • Lăng: 凌Líng
  • Lương: 梁 Liáng
  • Lưu: 刘 Liú
  • Nghiêm: 严 Yán
  • Ngô: 吴 Wú
  • Phạm: 范 Fàn
  • Vũ: 武 Wǔ
  • Tống: 宋 Sòng
  • Tô: 苏 Sū
  • Quách: 郭 Guō
  • Trương: 张 Zhāng
  • Phan: 潘 Pān
  • Trịnh: 郑 Zhèng
  • Vương: 王 Wáng
  • Triệu: 赵 Zhào
  • Tạ: 谢 Xiè
  • Lương: 梁 Liáng
  • Lưu: 刘 Liú
  • Nghiêm: 严 Yán

Một số họ của người Việt trong tiếng Trung

Tên của bạn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung

Để biết tên phiên âm tiếng Trung của bạn hãy tham khảo những tên sau đây:

  • Loan: 湾 Wān
  • Oanh: 莺 Yīng
  • Nhung: 绒 róng
  • Trang: 妝 Zhuāng
  • Hằng: 姮 Héng
  • Tâm: 心 xīn
  • Việt: 越 yuè
  • Hà: 何 hé
  • Hường: 紅 hóng
  • Huyền: 玄 xuán
  • Yến: 燕 yàn
  • Thắm: 嘇/深 shēn
  • An: 安 ān
  • Khanh: 卿 qīng
  • Khương: 羌 qiāng
  • Mẫn: 愍 mǐn
  • Toản: 鑽 zuàn
  • Trọng: 重 zhòng
  • Trường: 长 cháng
  • AN: 安 an
  • ANH: 英 Yīng
  • ÁNH: 映 Yìng
  • ẢNH: 影 Yǐng
  • ÂN: 恩 Ēn
  • BA: 波 Bō
  • BÁ: 伯 Bó
  • BÁCH: 百 Bǎi
  • BẠCH: 白 Bái
  • BẢO: 宝 Bǎo
  • BẮC: 北 Běi
  • BẰNG: 冯 Féng
  • BÉ: 閉 Suy bì
  • BÍCH: 碧 Suy bì
  • BIÊN: 边 Biān
  • BÌNH: 平 Píng
  • BÍNH: 柄 Bǐng
  • BỐI: 贝 Bèi
  • CAO: 高 Gāo
  • CẢNH: 景 Jǐng
  • CHÁNH: 正 Zhèng
  • CHẤN: 震 Zhèn
  • CHÂU: 朱 Zhū
  • CHI: 芝 Zhī
  • CHÍ: 志 Zhì
  • CHIẾN: 战 Zhàn
  • HÀ: 何 Hé
  • HẠ: 夏 Xià
  • HẢI: 海 Hǎi

Tên của bạn viết ra làm sao trong tiếng Trung

Tên tiếng trung của bạn theo tháng ngày năm sinh

Xem Thêm : Digital TV Tuner Device Registration Application là gì?

Tên của bạn trong tiếng Trung qua tháng ngày năm sinh, tính theo lịch dương từ 01 đến ngày 31, nếu con bạn sinh vào trong ngày nào trong tháng thì đó là tên gọi tiếng Trung của bạn, hoặc này cũng đây là các dịch tên của bạn ra tiếng Trung Quốc, Theo phong cách này kiên cố các bạn sẽ biết tên tiếng Trung của bạn là gì:

Tên theo ngày sinh

  • Sinh ngày 1 tên là Lam
  • Sinh ngày 2 tên là Nguyệt
  • Sinh ngày 3 tên là Tuyết
  • Sinh ngày 4 tên là Thần
  • Sinh ngày 5 tên là Ninh
  • Sinh ngày 6 tên là Bình
  • Sinh ngày 7 tên là Lạc
  • Sinh ngày 8 tên là Doanh
  • Sinh ngày 9 tên là Thu
  • Sinh ngày 10 tên là Khuê
  • Sinh ngày 11 tên là Ca
  • Sinh ngày 12 tên là Thiên
  • Sinh ngày 13 tên là Tâm
  • Sinh ngày 14 tên là Hàn
  • Sinh ngày 15 tên là Y
  • Sinh ngày 16 tên là Điểm
  • Sinh ngày 17 tên là Song
  • Sinh ngày 18 tên là Dung
  • Sinh ngày 19 tên là Như
  • Sinh ngày 20 tên là Huệ
  • Sinh ngày 21 tên là Đình
  • Sinh ngày 22 tên là Giai
  • Sinh ngày 23 tên là Phong
  • Sinh ngày 24 tên là Tuyên
  • Sinh ngày 25 tên là Tư
  • Sinh ngày 26 tên là Vy
  • Sinh ngày 27 tên là Nhi
  • Sinh ngày 28 tên là Vân
  • Sinh ngày 29 tên là Giang
  • Sinh ngày 30 tên là Phi
  • Sinh ngày 31 tên là Phúc

Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc

Cũng tương tự cách dịch tên tiếng Việt theo ngày sinh qua tiếng Trung Quốc, tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh:

  • Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam
  • Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên
  • Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích
  • Sinh tháng bốn đặt tên đệm Vô
  • Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song
  • Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân
  • Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
  • Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
  • Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc
  • Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân
  • Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y
  • Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược

Họ Việt Nam bình tiếng Trung

Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh vào năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh vào năm 2017 thì lấy số 7.

  • 0 họ tiếng Trung là Liễu
  • 1 họ tiếng Trung là Đường
  • 2 họ tiếng Trung là Nhan
  • 3 họ tiếng Trung là Âu Dương
  • 4 họ tiếng Trung là Diệp
  • 5 họ tiếng Trung là Đông Phương
  • 6 họ tiếng Trung là Đỗ
  • 7 họ tiếng Trung là Lăng
  • 8 họ tiếng Trung là Hoa
  • 9 họ tiếng Trung là Mạc

Tên họ của bạn theo tháng ngày năm

Ý nghĩa tên của bạn trong tiếng Trung

Tên của bạn là gì tiếng Trung và ý nghĩa tên đó là gì? Cùng Edumall tìm hiểu nhé, ngoài ra, chúng ta có thể tham khảo cách học tiếng Pháp nếu yêu thích thứ tiếng này nhé:

  • An/安/Ān: An tức thị bình an, bình yên. Cha mẹ đặt tên con mong con có một cuộc đời bình an, niềm sung sướng, không xô tình nhân.)
  • Sơn/山/Shān: Sơn ở đây là núi, với ý nghĩa mạnh mẽ, uy nghiêm như núi. Người mang tên Sơn gợi cảm giác uy nghi, khả năng, có thể là điểm dựa vững chắc an toàn.
  • Thắng/胜/Shèng: Thắng là thắng lợi, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn tồn tại tức thị “đẹp” như trong “thắng cảnh”.
  • Huyền/玄/Xuân: Nhắc đến tên Huyền người ta sẽ nghĩ ngay đến sự việc lung linh, huyền ảo, thần bí và diệu kì. Chưa dừng lại ở đó, người tên Huyền còn tồn tại tính cách nhẹ nhõm, thông minh và nhanh nhẹn. Như vậy, Huyền là một chiếc tên đẹp. Hiện nay tên Huyền là một chiếc tên rất hot ở Trung Quốc, hay được đặt cho con gái với nhiều hàm ý tốt đẹp, mang lại nhiều màu nhiệm thần kỳ
  • Ngọc/玉/Yù: Tên Ngọc thể hiện người dân có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, tinh khiết. Tên Ngọc có ý nghĩa bảo vật, ngọc ngà châu báu cần được bảo vệ, giữ gìn cẩn thận trong sang giàu phú quý. Vậy nên tên Ngọc thường hay xuất hiện trong tên hoặc đệm của con gái.
  • Tú/秀/Xiù: “Tú” có tức thị ngôi sao sáng, vì tinh tú lóng lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn tồn tại tức thị dung mạo tuấn tú, tuấn tú, tài năng kiệt xuất, hơn người. Mong con cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội, là những gì ba mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên Tú.

Nội dung bài viết trên đã trả lời cho thắc mắc tên tiếng Trung của bạn là gì quiz, hy vọng rằng các bạn sẽ biết được tên của mình và bè đảng mình dịch ra tiếng Trung nhé. Còn hiện nay, để hiểu hơn về tiếng Trung Quốc hãy tham gia các khóa học tiếng Trung của Edumall.vn kiên cố các bạn sẽ biết thêm về môn ngoại ngữ này đấy.

You May Also Like

About the Author: v1000