Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Sound out la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Sound tức là âm thanh nhưng khi kết phù hợp với out nó lại sở hữu một nghĩa khác. Vậy Sound out là gì? Cấu trúc và cách dùng của nó ra sao? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu qua nội dung bài viết sau này để biết thêm thông tin cụ thể chi tiết về cụm động từ này

Bạn Đang Xem: Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh

Sound out tức là gì

Sound out là cụm động từ được ghép bởi Sound và out

Sound có tức là âm thanh còn out là phó từ tức là ngoài, phía bên ngoài,…

Vậy khi phối hợp ta được cụm động từ “Sound out” có tức là khám phá, nghe xem, kiểm tra xem ý định, ý kiến của người nào đó là gì.

Ví dụ:

  • Why don’t you sound out her before the meeting, to see who she intends to vote for
  • Dịch nghĩa: Vì sao bạn không khám phá ý định với cô ấy trước cuộc họp, để xem cô ấy định bỏ thăm cho ai

Sound out là gì

Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Sound Out

Để biết thêm thông tin cụ thể chi tiết về cụm động từ Sound out. Ta hãy cùng xem cấu trúc và cách dùng ra sao

Cấu trúc: Sound out + to + sth

Xem Thêm : Cris Devil Gamer là ai? Tên thật là gì, sống ở đâu và giàu cỡ nào

Cách dùng: Cấu trúc trên được dùng làm khám phá xem ý định của tổ chức, thành viên, tập thể,.. nào đó

Ví dụ:

  • We are sounding out to the school about how to handle the case of a teacher hitting a hospitalized student
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đang xem ý kiến của nhà trường về trường hợp giáo viên đánh học trò nhập viện

Cấu trúc: Sound + sb + out

Cách dùng: Cấu trúc này được dùng làm khám phá một cách không chính thức những gì ai đó nghĩ hoặc dự kiến làm về một điều cụ thể, để chúng ta cũng có thể sẵn sàng hoặc thực hiện hành động phù hợp:

Ví dụ:

  • Perhaps you could sound the chairwoman out before the meeting, to see which way she’s going to vote?
  • Dịch nghĩa: Có nhẽ chúng ta cũng có thể đánh tiếng chủ tọa trước cuộc họp, để xem cô ấy sẽ bỏ thăm Theo phong cách nào?

Ví dụ Anh Việt

  • The meeting of shareholders is about to take place. As the vice-chairman, I have already sounded shareholders out, they almost support me 80%, so I can firmly hold the chair of the board of directors in the future.
  • Đại hội cổ đông sắp diễn ra, với tư cách là phó chủ toạ, tôi đã đánh tiếng cổ đông rồi, họ gần như ủng hộ tôi 80%, nên tôi có thể nắm chắc ghế chủ toạ hội đồng quản trị trong tương lai.

Sound out là gì

Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh

  • After a trip to the Northwest highlands, I sounded out to a group of friends about organizing a charity trip for the students here, they are in very difficult circumstances and they will be very happy if they can help
  • Sau chuyến hành trình lên vùng cao Tây Bắc, tôi có ý định với một nhóm bạn về việc tổ chức một chuyến hành trình từ thiện cho những em học trò nơi đây, các em có hoàn cảnh rất khó khăn và các em sẽ rất vui nếu được trợ giúp
  • Before applying for the university entrance exam, you should sound out to your parents, friends, and relatives if the industry is right for you and what future career opportunities are.
  • Trước lúc nộp hồ sơ đăng ký tham gia dự thi ĐH, bạn nên thăm dò ý kiến với bố mẹ, bè lũ và người thân xem ngành này còn có phù phù hợp với bạn không và thời cơ nghề nghiệp trong tương lai là gì.
  • I often sound out to my parents about anything that I wonder about in life, they are always willing to listen to me and give me the best advice for me.
  • Tôi thường tham khảo ý kiến với bố mẹ về bất luận điều gì mà tôi băn khoăn trong cuộc sống, họ luôn sẵn lòng lắng tai và cho tôi những lời khuyên tốt nhất giành cho tôi.

Sound out là gì

Sound Out là gì và cấu trúc cụm từ Sound Out trong câu Tiếng Anh

  • I sounded out to my friend about the idea of ​​starting a handicraft business, the ingredients are already available in the countryside and we can get it in advance without giving money upfront, which is very beneficial when we don’t have much. capital to import goods
  • Tôi đã thăm dò với bạn mình về ý tưởng khởi nghiệp thủ công mỹ nghệ, các vật liệu đã có sẵn ở nông thôn và tất cả chúng ta có thể lấy trước mà không cần đưa trước tiền, điều này rất có lợi khi tất cả chúng ta đang có ít vốn để nhập hàng
  • Faced with any big problem in life, we should not decide on our own when we are uncertain, sound out if everyone has any good ideas to help us better.
  • Đối mặt với bất kỳ vấn đề lớn nào trong cuộc sống, tất cả chúng ta không nên tự mình quyết định lúc còn chưa vững chắc, hãy lắng tai nếu mọi người dân có ý kiến ​​hay để giúp tất cả chúng ta tốt hơn.

Một số cụm từ liên quan với “sound out”

Cụm từ liên quan với “sound out”

Nghĩa của cụm từ

Xem Thêm : Top 9 Fan Của Big Bang Gọi Là Gì

Sound recording

Thu thanh

Sound pressure

Áp suất âm thanh

Sound stage

Sân khấu âm thanh

Sound engineer

Kỹ sư âm thanh

Sound off

Tắt âm thanh

Như vậy “Sound out” có tức là khám phá, nghe xem, kiểm tra xem ý định của người khác về một vấn đề ra sao. Hy vọng studytienganh đã hỗ trợ bạn bổ sung những tri thức có lợi về cụm động từ “sound out là gì”. Chúc bạn có một ngày thao tác làm việc và học tập thật vui vẻ, hiệu quả

You May Also Like

About the Author: v1000