Số hiệu viên chức là gì?

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa So hieu vien chuc la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

So với từng ngành nghề, viên chức sẽ tiến hành chia thành các ngạch tương ứng với những số hiệu khác nhau. Vậy số hiệu viên chức là gì? Số hiệu viên chức của giáo viên là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm vui lòng theo dõi nội dung nội dung bài viết.

Bạn Đang Xem: Số hiệu viên chức là gì?

Số hiệu viên chức là gì?

Số hiệu viên chức là mã ngạch của viên chức, tức là mã số phân chia viên chức làm địa thế căn cứ xây dựng, quản lý hàng ngũ viên chức theo từng nghề nghiệp, tay nghề và cấp bậc phù hợp; các chuyên ngành viên chức có thể nói tới như giáo dục, y tế, tiêu khiển… các viên chức trong cơ quan quốc gia khác.

So với từng ngành nghề, viên chức sẽ tiến hành chia thành các ngạch khác nhau. Cụ thể viên chức sẽ tiến hành chia thành các ngạch như sau:

– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp

– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính

– Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên

– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:

– Ngạch viên chức

– Mã ngạch giáo viên giáo dục nghề nghiệp

Số hiệu viên chức của giáo viên

– Mã ngạch viên chức là giáo viên măng non giảng dạy tại trường măng non công lập:

+ Giáo viên măng non hạng III: Mã số: V.07.02.26

+ Giáo viên măng non hạng II: Mã số: V.07.02.25

+ Giáo viên măng non hạng I: Mã số: V.07.02.2

– Mã ngạch các viên chức là giáo viên tại những trường tiểu học công lập:

+ Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số: V.07.03.29

+ Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số: V.07.03.28

+ Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số: V.07.03.27

– Mã ngạch các viên chức là giáo viên tại những trường trung học cơ sở công lập:

+ Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số: V.07.04.32

Xem Thêm : Lý tưởng là gì? Biểu hiện, ý nghĩa và cách để tìm thấy lý tưởng

+ Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số: V.07.04.31

+ Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số: V.07.04.30

– Mã ngạch các viên chức là giáo viên tại những trường trung học phổ thông công lập:

+ Giáo viên trung học phổ thông hạng III – Mã số: V.07.05.15

+ Giáo viên trung học phổ thông hạng II – Mã số: V.07.05.14

+ Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13

– Mã ngạch viên chức là giảng viên giảng dạy trong cơ sở giáo dục ĐH công lập:

+ Giảng viên hạng sang (hạng I) – Mã số: V.07.01.01

+ Giảng viên chính (hạng II) – Mã số: V.07.01.02

+ Giảng viên (hạng III) – Mã số: V.07.01.03

+ Trợ giảng (hạng III) – Mã số: V.07.01.23

– Mã ngạch viên chức là giáo viên các trường dự bị ĐH công lập:

+ Giáo viên dự bị ĐH hạng I – Mã số: V.07.07.17

+ Giáo viên dự bị ĐH hạng II – Mã số: V.07.07.18

+ Giáo viên dự bị ĐH hạng III – Mã số: V.07.07.19

– Mã ngạch viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp công lập:

Mã ngạch viên chức là giảng viên giáo dục nghề nghiệp:

+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp hạng sang (hạng I) – Mã số: V.09.02.01

+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) – Mã số: V.09.02.02

+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) – Mã số: V.09.02.03

Xem Thêm : Kèo Handicap Là Gì ? Cách Tính Kèo Châu Á Handicap Siêu Dễ Hiểu

+ Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hiện (hạng III) – Mã số: V.09.02.04

Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp:

+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I – Mã số: V.09.02.05

+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II – Mã số: V.09.02.06

+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III – Mã số: V.09.02.07

+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hiện hạng III – Mã số: V.09.02.08

+ Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV – Mã ngạch: V.09.02.09

Như vậy số hiệu viên chức của giáo viên còn tùy thuộc vào chuyên ngành giảng dạy của viên chức. Và để Khách hàng có cái làm rõ hơn Số hiệu viên chức là gì? Nội dung tiếp theo chúng tôi sẽ cung cấp các ngạch của viên chức tương đương với những số hiệu cụ thể để Khách hàng tham khảo.

Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên hạng sang (Xếp lương viên chức loại A3)

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành1Giảng viên hạng sang (hạng I)V.07.01.01giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học2Giảng viên cao đẳng sư phạm hạng sang (hạng I)V.07.08.20giảng dạy trong trường CĐSP3Giảng viên giáo dục nghề nghiệp hạng sang (hạng I)V.09.02.01ngành giáo dục nghề nghiệp4Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV.09.02.055Bác sĩ hạng sang (hạng I)V.08.01.01Ngành Y tế6Bác sĩ y khoa dự phòng hạng sang (hạng I)V.08.02.047Dược sĩ hạng sang (hạng I)V.08.08.208Y tế công cộng hạng sang (hạng I)V.08.04.089Đạo diễn thẩm mỹ và nghệ thuật hạng IV.10.03.08Ngành nghệ thuật10Diễn viên hạng IV.10.04.1211Huấn luyện viên hạng sang (Hạng I)V.10.01.01Ngành TDTT12Nghiên cứu viên hạng sang (Hạng I)V.05.01.01Ngành KHvàamp;CN13Kỹ sư hạng sang (Hạng I)V.05.02.0514Âm thanh viên hạng IV11.09.23Ngành tin tức truyền thông15Phát thanh viên hạng IV11.10.2716Kỹ thuật dựng phim hạng IV11.11.3117Quay phim hạng IV11.12.3518Biên tập viên hạng IV.11.01.0119Phóng viên hạng IV.11.02.0420Biên dịch viên hạng IV.11.03.0721Đạo diễn truyền hình hạng IV.11.04.1022Kiến trúc sư Hạng IV.04.01.01Ngành xây dựng23Thẩm kế viên hạng IV.04.02.0424Họa sĩ hạng IV.10.08.25Ngành Mỹ thuật

Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành1Giảng viên chính (hạng II)V.07.01.02Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học2Giáo viên dự bị ĐH hạng IV.07.07.17Dự bị đại học3Giáo viên dự bị ĐH hạng IIV.07.07.184Giảng viên cao đẳng sư phạm hạng sang (hạng II)V.07.08.21Giảng dạy trong trường CĐSP5Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)V.09.02.02Ngành giáo dục nghề nghiệp6Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IIV.09.02.067Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)V.07.05.13Giảng dạy trong trường THPT8Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)V.07.05.149Giáo viên trung học cơ sở hạng IV.07.04.30Giảng dạy trong THCS10Giáo viên trung học cơ sở hạng IIV.07.04.3111Giáo viên tiểu học hạng IV.07.03.27Giảng dạy trong trường tiểu học12Giáo viên tiểu học hạng IIV.07.03.2813Giáo viên măng non hạng IV.07.02.24Giảng dạy trong trường mầm non14Bác sĩ y khoa dự phòng chính (hạng II)V.08.02.05Ngành Y tế15Bác sĩ chính (hạng II)V.08.01.0216Dược sĩ chính

(hạng II)

V.08.08.2117Điều dưỡng hạng IIV.08.05.1118Hộ sinh hạng IIV.08.06.1419Kỹ thuật y hạng IIV.08.07.1720Y tế công cộng chính (hạng II)V.08.04.0921Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)V.09.03.01Ngành lao động22Công tác xã hội viên chính (hạng II)V.09.04.0123Đạo diễn thẩm mỹ và nghệ thuật hạng IIV.10.03.09Ngành nghệ thuật24Diễn viên hạng IIV.10.04.1325Di sản viên hạng IIV.10.05.16Ngành Văn hóa26Huấn luyện viên chính (hạng II)V.10.01.02Ngành TDTT27Nghiên cứu viên chính

(Hạng II)

V.05.01.02Ngành KHvàamp;CN28Kỹ sư chính (Hạng II)V.05.02.0629Âm thanh viên hạng IIV11.09.24Ngành tin tức truyền thông30Phát thanh viên hạng IIV11.10.2831Kỹ thuật dựng phim hạng IIV11.11.3232Quay phim hạng IIV11.12.3633Biên tập viên hạng IIV.11.01.0234Phóng viên hạng IIV.11.02.0535Biên dịch viên hạng IIV.11.03.0836Đạo diễn truyền hình hạng IIV.11.04.1137Kiến trúc sư Hạng IIV.04.01.02Ngành xây dựng38Thẩm kế viên hạng IIV.04.02.0539Họa sĩ hạng IIV.10.08.26Ngành Mỹ thuật40Chẩn đoán viên bệnh động vật hoang dã hạng IIV.03.04.10Ngành chăn nuôivàamp;Thú y41Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IIV.03.05.1342Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IIV.03.06.1643Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IIV.03.07.1944Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng IIV.03.01.01Ngành trồng trọtvàamp;BVTV45Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng IIV.03.02.0446Kiểm nghiệm viêncây trồng hạng IIV.03.03.0747Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IIV.06.03.07Ngành dự báo khí tượng thủy văn48Phương pháp viên hạng IIV.10.06.19Ngành Văn hóa truyền thống cơ sở49Hướng dẫn viên văn hóa truyền thống hạng IIV.10.07.2250Lưu trữ viên chính (hạng II)V.01.02.01Ngành lưu trữ51Văn thư chính02.006Ngành văn thư52Thư viện viên hạng IIV.10.02.05Ngành thư viện53Quan trắc viên tài nguyên môi trường thiên nhiên hạng IIV.06.05.13Ngành quan trắc tài nguyên môi trường thiên nhiên

Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành1Giảng viên (hạng III)V.07.01.03Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học2Trợ giảng (Hạng III)V.07.01.233Giáo viên dự bị ĐH hạng IIV.07.07.19Dự bị đại học4Giảng viên cao đẳng sư phạm hạng sang (hạng III)V.07.08.22Giảng dạy trong trường CĐSP5Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)V.09.02.03Ngành giáo dục nghề nghiệp6Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng IIIV.09.02.077Giáo viên trung học phổ thông hạng IIIV.07.05.15Giảng dạy trong trường THPT8Giáo viên trung học cơ sở hạng IIIV.07.04.32Giảng dạy trong trường THCS9Giáo viên tiểu học hạng IIIV.07.03.29Giảng dạy trong trường tiểu học10Giáo viên măng non hạng II07.02.25Giảng dạy trong trường mầm non11Bác sĩ (hạng III)V.08.01.03Ngành Y tế12Bác sĩ y khoa dự phòng (hạng III)V.08.02.0613Dược sĩ (hạng III)V.08.08.2214Điều dưỡng hạng IIIV.08.05.1215Hộ sinh hạng IIIV.08.06.1516Kỹ thuật y hạng IIIV.08.07.1817Y tế công cộng (hạng III)V.08.04.1018Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)V.09.03.02Ngành lao động19Công tác xã hội viên (hạng III)V.09.04.0220Đạo diễn thẩm mỹ và nghệ thuật hạng IIIV.10.03.10Ngành nghệ thuật21Diễn viên hạng IIIV.10.04.1422Di sản viên hạng IIIV.10.05.17Ngành Văn hóa23Huấn luyện viên (hạng III)V.10.01.03Ngành TDTT24Nghiên cứu viên

(Hạng III)

V.05.01.03Ngành KHvàamp;CN25Kỹ sư (Hạng III)V.05.02.0726Âm thanh viên hạng IIIV11.09.25Ngành tin tức truyền thông27Phát thanh viên hạng IIIV11.10.2928Kỹ thuật dựng phim hạng IIIV11.11.3329Quay phim hạng IIIV11.12.3730Biên tập viên hạng IIIV.11.01.0331Phóng viên hạng IIIV.11.02.0632Biên dịch viên hạng IIIV.11.03.0933Đạo diễn truyền hình hạng IIIV.11.04.1234Kiến trúc sư Hạng IIIV.04.01.03Ngành xây dựng35Thẩm kế viên hạng IIIV.04.02.0636Họa sĩ hạng IIIV.10.08.27Ngành Mỹ thuật37Chẩn đoán viên bệnh động vật hoang dã hạng IIIV.03.04.11Ngành chăn nuôivàamp;Thú y38Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IIIV.03.05.1439Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IIIV.03.06.1540Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IIIV.03.07.2041Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng IIIV.03.01.02Ngành trồng trọtvàamp;BVTV42Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng IIIV.03.02.0543Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng IIIV.03.03.0844Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IIIV.06.03.08Ngành dự báo khí tượng thủy văn45Phương pháp viên hạng IIIV.10.06.20Ngành Văn hóa truyền thống cơ sở46Hướng dẫn viên văn hóa truyền thống hạng IIIV.10.07.2347Lưu trữ viên (hạng II)V.01.02.02Ngành lưu trữ48Văn thư02.007Ngành văn thư49Thư viện viên hạng IIIV.10.02.06Ngành thư viện50Quan trắc viên tài nguyên môi trường thiên nhiên hạng IIIV.06.05.14Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường thiên nhiên

Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)

TTNgạchMã sốMô tả chuyên ngành1Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hiện (hạng III)V.09.02.04Ngành giáo dục nghề nghiệp2Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hiện hạng IIIV.09.02.08Giảng dạy trong trường mầm non3Giáo viên măng non hạng III07.02.26

Ngạch viên chức (xếp lương viên chức loại B)

TTNgạchMã số Mô tả chuyên ngành1Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IVV.09.02.09Ngành giáo dục nghề nghiệp2Nhân viên tương trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)V.07.06.16Ngành giáo dục3Y sĩ hạng IVV.08.03.07Ngành y tế4Dược hạng IVV.08.08.235Điều dưỡng hạng IVV.08.05.136Hộ sinh hạng IVV.08.06.167Kỹ thuật y hạng IVV.08.07.198Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)V.09.03.03Ngành lao động9Nhân viên công việc xã hội (hạng IV)V.09.04.0310Đạo diễn thẩm mỹ và nghệ thuật hạng IVV.10.03.11Ngành nghệ thuật11Diễn viên hạng IVV.10.04.1512Di sản viên hạng IVV.10.05.18Ngành Văn hóa13Hướng dẫn viên (hạng IV)V.10.01.04Ngành TDTT14Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)V.05.01.04Ngành KHvàamp;CN15Kỹ thuật viên (hạng IV)V.05.02.0816Âm thanh viên hạng IVV11.09.26Ngành tin tức truyền thông17Phát thanh viên hạng IVV11.10.3018Kỹ thuật dựng phim hạng IVV11.11.3419Quay phim hạng IVV11.12.3820Thẩm kế viên hạng IVV.04.02.07Ngành xây dựng21Họa sĩ hạng IVV.10.08.28Ngành Mỹ thuật22Chẩn đoán viên bệnh động vật hoang dã hạng IVV.03.04.12Ngành chăn nuôivàamp;Thú y23Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IVV.03.05.1524Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IVV.03.06.1625Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IVV.03.07.2126Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IVV.03.01.03Ngành trồng trọtvàamp;BVTV27Kỹ thuật viên thẩm định thuốc bảo vệ thực vật hạng IVV.03.02.0628Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IVV.03.03.0929Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IVV.06.03.09Ngành dự báo khí tượng thủy văn30Phương pháp viên hạng IVV.10.06.21Ngành Văn hóa truyền thống cơ sở31Hướng dẫn viên văn hóa truyền thống hạng IVV.10.07.2432Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)V.01.02.03Ngành lưu trữ33Văn thư trung cấp02.008Ngành văn thư34Thư viện viên hạng IVV.10.02.07Ngành thư viện35Quan trắc viên tài nguyên môi trường thiên nhiên hạng IIIV.06.05.14Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường36Y công16.129Ngành y tế37Hộ lý16.13038Nhân viên nhà xác16.13139Dược tá16.136

Trên đây là một số san sẻ của chúng tôi về các thông tin liên quan đến Số hiệu viên chức là gì? Khách hàng theo dõi nội dung nội dung bài viết, có vướng mắc nào khác vui lòng phản hồi trực tiếp để viên chức tương trợ nhanh chóng.

You May Also Like

About the Author: v1000