CÁCH DÙNG CẤU TRÚC PROMISE VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Sau promise la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Promise được nghe biết với ý nghĩa thông dụng nhất là hứa hứa hẹn (động từ) hoặc lời hứa hẹn (danh từ). Cấu trúc promise trong tiếng Anh có thể đi kèm danh từ, động từ hoặc đứng đơn lẻ một mình.

Bạn Đang Xem: CÁCH DÙNG CẤU TRÚC PROMISE VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

1. Cấu trúc Promise – Vị trí của Promise trong câu

Promise có tức là lời hứa hẹn hoặc hứa hứa hẹn,… Đây là một động từ thường theo quy tắc, không có biến thể đặc biệt quan trọng nào. Promise ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ (P2) đều được thêm -ed “promised”.

Các vị trí cơ bản của Promise trong câu như sau:

  • Promise đứng sau chủ ngữ (S)
  • Promise đứng trước tân ngữ (O)
  • Promise đứng sau các trạng từ (adv)

Ex: I’ve just promised my mother better grades in the next exams. (Tôi vừa hứa với mẹ rằng sẽ tiến hành điểm lơn hơn trong những bài kiểm tra sắp tới.)

→ Trong câu này, promise đứng sau chủ ngữ “I” và trạng từ chỉ thời kì “just”, đứng trước tân ngữ “my mother”

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

null

2. Các cấu trúc Promise trong tiếng Anh và cách sử dụng

2.1. Cấu trúc Promise + to Verb, ý nghĩa và cách dùng

Cấu trúc Promise + to do something có tức là hứa hứa hẹn sẽ làm 1 việc gì đó. Đi sau Promise là động từ dạng TO VERB.

  • Promise + (not) + to V – hứa sẽ (không) làm gì

Ex: Anna promises to follow Elsa’s instructions. (Anna hứa rằng sẽ nghe theo những lời hướng dẫn của Elsa.)

Ex: I promised Kien not to tell anyone about his secret. (Tôi hứa với Kiên là sẽ không còn nói kín đáo của anh ấy cho bất kỳ ai.)

Ex: Her mom has promised to take her to the mall. (Mẹ cô ấy đã hứa là sẽ đưa cô ấy đến trung tâm mua sắm.)

null

2.2. Cấu trúc Promise + N, ý nghĩa và cách dùng

Xem Thêm : Lụy tình có nghĩa là gì? Dấu hiệu và giải pháp khi lụy tình

Cấu trúc Promise + something có tức là hứa hứa hẹn về 1 sự vật, sự việc gì đó. Đi sau Promise là NOUN, danh từ.

  • Promise + something – hứa hứa hẹn về điều gì

Ex: Let me see what I can do but I can’t promise anything. (Tôi sẽ xem mình có thể làm được gì nhưng tôi không hứa trước được điều gì cả.)

Ex: My teacher promised a surprising gift after the test. (Thầy giáo của tôi hứa sẽ có một món quà bất thần sau bài kiểm tra.)

Ex: The ads promises a miễn phí summer trip. (Quảng cáo này hứa hứa hẹn về 1 chuyến du lịch miễn phí.)

Xem thêm:

=> SỬ DỤNG CẤU TRÚC AVOID NHƯ THẾ NÀO? PHÂN BIỆT AVOID VÀ PREVENT

=> CẤU TRÚC ADVISE LÀ GÌ? TOÀN BỘ CÁCH DÙNG ADVISE TRONG TIẾNG ANH

2.3. Cấu trúc Promise + mệnh đề, ý nghĩa và cách dùng

Cấu trúc Promise + mệnh đề có tức là hứa hứa hẹn sẽ làm 1 việc gì đó. Đi sau Promise là mệnh đề S + V,

  • Promise + (somebody) + (that) + S + V – hứa hứa hẹn về điều gì, việc gì

Ex: Dad promised me (that) he’d be home early tonight. (Bố hứa với tôi là tối nay ông ấy sẽ về nhà sớm.)

Ex: My teacher promised that he wouldn’t make us do homework. (Thầy giáo của tôi hứa rằng sẽ không còn bắt chúng tôi làm bài tập về nhà.)

Ex: My boss promised that he’ll give us a pay rise. (Sếp tôi hứa là ông ấy sẽ tăng lương cho chúng tôi.)

null

2.4. Cấu trúc Promise + O + N, ý nghĩa và cách dùng

Cấu trúc Promise somebody something có tức là hứa hứa hẹn sẽ cho ai cái gì hoặc hứa với ai về một sự việc gì đó. Đi sau Promise là tân ngữ O và danh từ.

  • Promise + somebody + something – hứa hứa hẹn với ai đó về điều gì, việc gì

Ex: Dad promised me a new ipad. (Bố hứa với tôi về 1 cái ipad mới.)

Xem Thêm : Roda là gì? Cách chạy roda các dòng xe máy như thế nào tốt ?

Ex: Jack promised Rose a big wedding. (Jack hứa với Rose về 1 đám cưới linh đình.)

Ex: Evans has promised his mom better grades. (Evans hứa với mẹ sẽ sở hữu điểm số tốt hơn.)

Xem thêm:

=> CỰC DỄ! CÁCH DÙNG CẤU TRÚC AFTER TRONG TIẾNG ANH

=> CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH

2.5. Cấu trúc Promise trong câu gián tiếp, ý nghĩa và cách dùng

Khi chuyển cấu trúc Promise trong câu gián tiếp bạn cũng có thể quy về 2 cấu trúc thường gặp nhất là

  • Promise + to do + something – hứa hứa hẹn sẽ làm điều gì, việc gì
  • Promise + that + clause – hứa hứa hẹn rằng …

Ex: “I’ll make you feel much better with my tea.”, the doctor said (Tôi sẽ làm bạn cảm thấy khỏe hơn nhiều bằng trà của tôi, thầy thuốc nói.)

→ The doctor promised to make me feel much better with her tea.

→ The doctor promised that she’d make me feel much better with her tea.

Ex: “I’ll be there in no time.”, the taxi driver told me. (Người lái taxi nói với tôi rằng sẽ tới đây ngay tức tốc.)

→ The taxi driver promised to be here in no time.

→ The taxi driver promised me that he’d be here in no time.

null

3. Bài tập cấu trúc Promise và đáp án

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc dùng cấu trúc promise.

  1. My parents promised (reward) ______ us a big pack of popcorn.
  2. Ariana promises that she (pay) ______ for her bill.
  3. My school promised (give) _____ gifts to excellent students.
  4. I promised (finish) _____ the project before Christmas.
  5. Cody promises (wash) ____ his clothes everyday.
  6. The workers promise their supervisor that they (not make) ____ the same mistake again.
  7. Keeping out of arguments is what they promise (do) ____.
  8. Trust me. I promise (call) ____ you tonight.
  9. Linh promised that she (visit) _____ her grandparents this week.
  10. I promise mom that I (clean) ____ the house right now.

Đáp án

  1. to reward
  2. will pay
  3. to give
  4. to finish
  5. to wash
  6. won’t make
  7. to do
  8. will call
  9. would visit
  10. will clean

You May Also Like

About the Author: v1000