“Quid pro quo” nghĩa là gì?

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Quid pro quo la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Dạo gần đây, trên headlines các tờ báo cụm từ “quid pro quo” xuất hiện khá nhiều, người ta phản hồi, tranh cãi về một vấn đề mang tính “quid pro quo”. Từ này mình thấy khá lạ, nhưng nếu khách hàng nào thì cũng hay lướt web nước ngoài để học tiếng Anh mà cũng đang thắc mắc nghĩa của nó thì hãy tham khảo tiếp nha.

Bạn Đang Xem: “Quid pro quo” nghĩa là gì?

quid pro quo nghia la gi

1. Quid pro quo tức là gì?

“Quid pro quo”, đọc là /kwɪd. prəʊˈ kwəʊ/ vốn không phải là tiếng Anh mà là tiếng Latin, dịch sát tức là “cái này đổi lấy cái kia” (something for something). Trong tiếng Anh, người ta dùng cụm này để chỉ một hành động mang tính hai chiều, trao đổi, tôi làm cho anh cái này thì anh phải giúp tôi cái kia. Trong tiếng Việt, có thể hiểu “quid pro quo” là có qua có lại.

Khi một người nói việc làm của họ không phải là quid pro quo, họ muốn chỉ ra rằng, hành động của họ không xuất phát từ động cơ nào, hay nói đơn giản là họ không hề mong muốn người ta đền đáp lại.

2. Quid pro quo được sử dụng thế nào?

Quid pro quo” được sử dụng như một cụm danh từ đếm được (a quid pro quo), nó được sử dụng nhiều trong ngành chính trị, tài chính, pháp lý. Theo lời GS Richard Briffault tại ĐH Luật Columbia, quid pro quo là term hay xuất hiện trong những vụ hối lộ (bribery), tống tiền (extortion) và quấy rối tình dục (sexual harassment). Nó không hẳn là phi pháp, nhưng trong chính trị, điều này thường có tức là một cuộc trao đổi tham nhũng (corrupt exchange).

3. Quid pro quo harassment

Xem Thêm : Viên mãn là gì?

Có nhẽ tất cả chúng ta thường nghe qua những vụ scandal trong showbiz khi mà các ca sĩ, người mẫu, diễn viên bị ép phải quan hệ tình dục với những ông bầu để được vai diễn, được ký hợp đồng, được đi show… Hành vi này trong luật lao động Mỹ, được gọi là “quid pro quo harassment”. Đây là hành vi mà cấp trên đề xuất cấp dưới thỏa mãn những thèm muốn tình dục của họ, đổi lấy sự thăng tiến, tăng lương hay các lợi ích khác trong công việc.

4. Vì sao quid pro quo lại xuất hiện nhiều gần đây?

Cụm “quid pro quo” xuất hiện trên rất nhiều headlines gần đây

Lý do mà cụm quid pro quo bỗng trở thành hot trong thời kì gần đây là vì vụ lùm xùm của Tổng thống Mỹ đương nhiệm, ông Donald Trump với cơ quan ban ngành nước Ukraine.

Chuyện là theo kế hoạch, Mỹ sẽ chi một số tiền lớn để viện trợ quân sự chiến lược cho nước Ukraine. Thế nhưng không biết vì lý do gì ông Trump lại ra lệnh ngưng chuyển tiền. Người ta nghi ngờ rằng, ông Trump đang tạo ra sức ép lên tổng thống Ukraine, đòi ông này điều tra về việc làm ăn với Ukraine của con trai ông Biden, hiện vẫn đang là một đối thủ đáng gờm trong cuộc tranh cử tổng thống năm 2020. Ông Trump đồng ý chuyển tiền, đổi lại Ukraine sẽ tiến hành điều tra, việc này còn có thể gây sụt giảm uy tín của ông Biden, và đương nhiên có lợi cho ông Trump. Quid pro quo là ở đây.

Ông Trump đã lên tiếng phủ nhận chuyện này, còn thực hư thế nào, chờ hồi sau sẽ rõ.

5. Examples – Quid pro quo in a sentence

❶ “There’s no quid pro quo, no attempt to pressure Ukraine into investigating Joe Biden and Hunter Biden in return for the aid money.” – (Newswer)

→ Chẳng hề có sự có qua có lại nào trong việc ép Ukraine điều tra vụ Joe Biden và Hunter Biden để đổi lại tiền viện trợ.

Xem Thêm : Authenticate với Identity trên ASP.NET Core

➋ “It was a clear quid pro quo: Dig up some dirt on Biden and his son, or no money.” – (Dailywire)

→ Rõ ràng là hối lộ: Hãy đào bới một số thứ dơ bẩn của Biden và con trai ông ấy, hoặc không tiền nong gì cả.

➌ “He doesn’t know whether Trump was being truthful when he denied a quid pro quo.” – (Business Insider)

→ Anh ta không rõ liệu Trump có nói thật khi ông ấy phủ nhận chuyện có qua có lại.

➍ “The administration did not engage in a quid pro quo when they withheld aid in order to influence Ukraine into investigating a political rival.” – (Thủ đô New York Magazine)

→ Tổ chức chính quyền không tham gia vào chuyện hối lộ khi họ ngăn lại tiền viện trợ để gây ảnh hưởng tác động lên Ukraine trong việc điều tra một đối thủ chính trị.

You May Also Like

About the Author: v1000