Put Up là gì và cấu trúc cụm từ Put Up trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Put up la gi và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người dân học tiếng Anh, kể cả những người dân học lâu năm. Tuy nhiên, tất cả chúng ta không thể thấy khó mà bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để từ từ “master” nó nhé. Để tiếp tục chuỗi bài học kinh nghiệm tiếng Anh thú vị thì hôm nay tất cả chúng ta hãy cùng tìm hiểu về PUT UP và cấu trúc cụm từ PUT UP trong tiếng Anh.

Bạn Đang Xem: Put Up là gì và cấu trúc cụm từ Put Up trong câu Tiếng Anh

1. Put up tức là gì?

PUT UP với cách phát âm là /pʊt ʌp/, mang rất nhiều ý nghĩa còn tùy thuộc vào cấu trúc khác nhau, nghĩa thường gặp là ở qua đêm tại một địa điểm nào đó. Ngoài ra, để biết thêm cách phát âm xác thực thì những chúng ta cũng có thể tham khảo một số video luyện nói.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

Xem Thêm : Bất động sản công nghiệp là gì? – Luật ACC

Ví dụ :

  • We put up at a small khách sạn after the party last night.

  • Chúng tôi đến ở qua đêm tại một khách sạn nhỏ sau bữa tiệc tối hôm qua.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Put Up

PUT UP SOMETHING:

Ý nghĩa thứ nhất: thể hiện một mức độ kỹ năng, quyết tâm cụ thể, v.v. trong trận chiến hoặc cuộc thi.

Ví dụ :

  • The team put up a great performance at the show last night.

  • Nhóm đã trình diễn một màn trình diễn tuyệt vời tại đêm diễn tối qua.

Ý nghĩa thứ hai: đề xuất một ý tưởng, v.v. để những người dân khác thảo luận.

Xem Thêm : Bất động sản công nghiệp là gì? – Luật ACC

Ví dụ :

  • The teacher puts up an argument about pollution for students.

  • Giáo viên đưa ra cho học trò một cuộc thảo luận về vấn đề ô nhiễm.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

PUT SOMEBODY UP:

Ý nghĩa thứ nhất: để ai đó ở lại nhà mình

Xem Thêm : Bất động sản công nghiệp là gì? – Luật ACC

Ví dụ :

  • Mary can put you up for the night .

  • Mary có thể để bạn ở lại qua đêm.

Ý nghĩa thứ hai: đề xuất hoặc giới thiệu ai đó như một ứng cử viên cho một công việc hoặc vị trí nào đó.

Xem Thêm : Bất động sản công nghiệp là gì? – Luật ACC

Ví dụ :

  • We want to put you up for team leader.

  • Chúng tôi muốn đưa bạn lên làm trưởng nhóm.

PUT SOMETHING UP : nâng một chiếc gì đó hoặc để sửa một chiếc gì đó ở một vị trí được thổi lên.

Xem Thêm : Bất động sản công nghiệp là gì? – Luật ACC

Ví dụ :

  • You should put my hand up to ask the teacher a question.

  • Bạn nên giơ tay lên để hỏi giáo viên một vướng mắc.

3. Một số cụm từ và thành ngữ liên quan

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

put up or shut up

(idiom)

Nếu như bạn với nói ai đó rằng PUT UP OR SHUT UP, nó tức là họ nên hành động để làm những gì họ đã nói hoặc ngừng nói về nó

  • You keep saying you’re going to ask him out. Well, put up or shut up.

  • Bạn tiếp tục nói rằng các bạn sẽ rủ anh ấy đi chơi. Thôi, thao tác làm việc ấy hoặc im đi.

put your feet up

(idiom)

Thư giãn giải trí, nhất là bằng phương pháp ngồi với chân của bạn được lửng lơ trên mặt đất

  • You should go home and put your feet up.

  • Bạn nên về nhà và thư giãn và giải trí.

put your hands up

(idiom)

thừa nhận rằng điều gì đó tồi tệ là đúng hoặc bạn đã mắc sai trái

  • I know that I’m bossy and I put my hands up to that.

  • Tôi biết mình hống hách và tôi thừa nhận điều đó.

put/get sb’s back up

(idiom)

làm phiền ai đó

  • Just ignore her – she’s only trying to put your back up.

  • Hãy cứ phớt lờ anh ta đi – anh ta chỉ đang nỗ lực cố gắng làm cậu khó chịu thôi.

put/get the wind up sb

(idiom)

làm cho ai đó cảm thấy lo lắng về tình hình của họ

put someone up to something

(phrasal verb)

để khuyến khích ai đó làm điều gì đó, nhất là những điều sai trái

  • He never stole anything before – maybe his friends put him up to it.

  • Anh ta chưa bao giờ ăn trộm bất kì thứ gì trước đó – có nhẽ bè cánh của anh ta đã xúi giục anh ta làm điều đó.

put up with someone/something

(phrasal verb)

sẵn sàng gật đầu ai đó hoặc điều gì đó khó chịu hoặc không mong muốn

  • I don’t know why he puts up with her.

  • Tôi không biết vì sao anh ấy lại gật đầu cô ta.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

4. Ví dụ Anh-Việt

  • They’re planning to put a hospital up where the museum used to be.

  • Họ đang sẵn có kế hoạch xây dựng một bệnh viện tại nơi từng là bảo tồn.

  • They’ve put up some new curtains in the living room.

  • Họ đã treo một số tấm rèm mới trong phòng tiếp khách.

  • Pilly is putting me up for the weekend.

  • Pilly sẽ cho tôi ở nhờ vào vào buổi tối cuối tuần.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

  • He’s putting his hair up, which has been his habit for such a long time.

  • Anh ấy đang vuốt tóc lên, nó đó chính là thói quen từ rất mất thời gian của anh ấy .

  • A local businessman has put up the £600 000 needed to save the club.

  • Một doanh nhân địa phương đã chi ra 600 000 bảng Anh cấp thiết để cứu câu lạc bộ.

  • They’ve put up the rent by $200 a month.

  • Họ đã tiếp tục tăng tiền thuê thành 200 đô la một tháng.

Trên đây là toàn bộ tri thức chúng tôi đã tổng hợp được về PUT UP và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những tri thức này sẽ giúp ích trên tuyến phố học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!

You May Also Like

About the Author: v1000