Nhân Viên Văn Phòng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Nhan vien van phong tieng anh la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.

Các bạn đang muốn tìm những thông tin và từ vựng liên quan đến công việc và văn phòng? Studytienganh.vn đáp ứng ngay yêu cầu của bạn! Hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu về một cụm từ được rất nhiều bạn vẫn còn thắc mắc về nghĩa, cũng như cách sử dụng nhé! Đến với khái niệm và cách sử dụng cụm từ Viên chức văn phòng trong Tiếng Anh nào!

Bạn Đang Xem: Nhân Viên Văn Phòng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Viên chức văn phòng Trong Tiếng Anh)

1. tin tức từ vựng:

– Từ vựng: Viên chức văn phòng – Office Staff

– Cách phát âm Both UK & US: /ˈɒf.ɪs stɑːf/

– Nghĩa thông thường: Theo từ vị Cambridge, Office Staff hay Viên chức văn phòng được sử dụng để chỉ những người dân làm các công việc liên quan đến thủ tục hành chính như: Công việc lễ tân, sắp xếp lịch thao tác, lịch họp cũng như trang bị cơ sở vật chất cho tổ chức khi có nhu cầu.

Ví dụ:

  • He has been an office staff in this firm for around 3 years

  • Anh ta đã làm viên chức văn phòng ở tổ chức này được 3 năm.

  • The office staff frequently assists with the forwarding of communications and the confirmation of customer orders.

  • Hàng ngũ viên chức văn phòng thường xuyên tương trợ việc chuyển tiếp thông tin liên lạc và xác nhận đơn đặt hàng của khách hàng.

– Cấu trúc từ vựng: Office Staff được tạo thành từ 2 từ riêng biệt là Office và Staff. Trong những lúc Office là một từ có nghĩa khá dễ hiểu và thông dụng là văn phòng – là nơi mọi người thao tác, nhất là ngồi trên bàn với máy tính, điện thoại cảm ứng, v.v., thường là một phòng ban của doanh nghiệp hoặc tổ chức khác; thì Staff được khá ít người sử dụng. Staff có tức thị một người hoặc nhóm những người dân thao tác cho một tổ chức, tổ chức nào đó.

Ví dụ:

  • The school’s staff and students have a positive bond.

  • Các viên chức và học trò của trường có một quan hệ tích cực.

  • The staff were dissatisfied with the most recent pay raise.

  • Các viên chức không hài lòng với lần tăng lương gần đây nhất.

  • The planned new office tower is a 43-story steel and glass building.

  • Tòa tháp văn phòng mới được lên kế hoạch là một tòa nhà bằng thép và kính cao 43 tầng.

  • We’re a global firm with offices in Paris, Thủ đô New York, and Sydney.

  • Chúng tôi là một tổ chức toàn cầu có văn phòng tại Paris, Thủ đô New York và Sydney.

2. Cách sử dụng từ Office Staff

Viên chức văn phòng trong Tiếng Anh thường được sử dụng dưới dạng danh từ. Vị trí của chúng có thể là đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.

nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Viên chức văn phòng Trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

  • The office staff should have a clear knowledge of office administration procedures and be well-trained in clerical professions.

  • Các viên chức văn phòng cần có tri thức rõ ràng về các thủ tục hành chính văn phòng và được tập huấn bài bản về nghiệp vụ văn thư.

  • Filing documents and using office machines are also part of the office staff’s responsibilities.

  • Nộp hồ sơ và sử dụng máy văn phòng cũng là một phần trách nhiệm của viên chức văn phòng

  • Furthermore, since the office staff is the first person clients would usually encounter as they come into the office, he or she is supposed to represent them according to established procedures.

  • Xem Thêm : Chỉ số PDW là gì? PDW tác động gì đến sức khỏe?

    Hơn nữa, vì viên chức văn phòng là người trước tiên mà khách hàng thường gặp khi họ đến văn phòng, nên anh ta hoặc cô ta phải thay mặt đại diện cho họ theo những thủ tục đã thiết lập.

3. Những từ vựng liên quan đến Viên chức văn phòng:

Từ vựng

Nghĩa

Chairman

chủ toạ

CEO-Chief Executives Officer

tổng giám đốc, tổng giám đốc

President

chủ toạ

Vice president

phó chủ toạ

The board of directors

hội đồng quản trị

Founder

người sáng lập

Director

giám đốc

Senior managing director

tổng giám đốc cấp cao

Executive

quản lý điều hành

Supervisor

người giám sát

Team leader

trưởng nhóm

Colleague/ Co-worker

đồng nghiệp

Department (viết tắt Dept

phòng, ban, phòng ban

Accounting department

phòng kế toán

Human Resources department

Xem Thêm : Đầu nối BNC là gì

phòng nhân sự

Customer Service department

phòng dịch vụ khách hàng

Quality department

phòng quản lý chất lượng sản phẩm và dịch vụ

Sales department

phòng kinh doanh

Agency

đại lý

4. Mẫu câu thông dụng liên quan đến Viên chức văn phòng

nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Viên chức văn phòng Trong Tiếng Anh)

Mẫu câu

Nghĩa

Let’s get down to the business, shall we?

Tất cả chúng ta mở màn thảo luận công việc lúc này được chứ?

What time does the meeting start/ finish?

Cuộc họp mở màn/ kết thúc lúc mấy giờ?

I’m here to talk about …

Tôi ở đây để nói về việc …

I want as many ideas as possible to …

Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để …

I think we need to buy a new + văn phòng phẩm

Tôi nghĩ tất cả chúng ta cần mua … mới

Please finish this assignment by + time

Vui lòng hoàn thành công việc này trước …

Be careful and don’t make the same kinds of mistake again

Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa.

She’s having a leaving-do + time

Cô ấy sẽ tổ chức tiệc chia tay vào …

This invoice is overdue

hóa đơn này đã mất hạn tính sổ

Vậy là tất cả chúng ta đã có thời cơ được tìm nắm vững hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Viên chức văn phòng trong Tiếng Anh. Chưa dừng lại ở đó, chúng tôi đã bổ sung rất nhiều mẫu câu thường sử dụng ở văn phòng. Hi vọng Studytienganh.vn đã hỗ trợ bạn bổ sung thêm tri thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club