“Nghỉ việc” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Nghi viec tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa và chiến lược hiệu quả. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi để cập nhật kiến thức mới.

Bạn có biết nghĩa của từ nghỉ việc tiếng anh là gì không !? Hãy cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết tiếp sau đây nhé.

Bạn Đang Xem: “Nghỉ việc” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Nghỉ việc tiếng Anh là gì?

Resign (Verb) /rɪˈzaɪn/

Xem Thêm : Collocation là gì? Học Collocations hiệu quả và tài liệu collocation hay nhất

Nghĩa tiếng Việt: Nghỉ việc

Nghĩa tiếng Anh: voluntarily leave a job or other position

nghỉ việc tiếng anh là gì

Xem Thêm : Hãng Adidas của nước nào? Tìm hiểu về thương hiệu thời trang Adidas

(Nghĩa của nghỉ việc trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Quit, demit, retire,…

Ví dụ của từ nghỉ việc trong tiếng anh

  • Anh ấy quyết định nghỉ việc.

  • He decided to quit her job.
  • Nếu tớ là cậu thì thà xin nghỉ việc còn hơn để họ đuổi?
  • If I were you, I would resign before they fire me resign?
  • Và các thầy gia sư thì nghỉ việc từ thời điểm năm này qua năm khác.
  • And teachers turning demit year after year after year.
  • Trước tiên anh nghỉ việc ở cửa hàng Trần Anh.
  • First you resign from Tran Anh Store.
  • Nghỉ việc có tức thị chúng tôi phải cắt giảm chi tiêu, nhưng tôi thấy giờ đây mình hiểu được những suy nghĩ và vấn đề của con cháu.
  • My giving up the job has meant that we have to manage with less money, but I feel that I am now in touch with my children’s thoughts and problems.
  • Lê Văn Nam và Trần Lê Phương, buộc nghỉ việc vì tội quấy rối và truy tố phi pháp.
  • Le Van Nam and Tran Le Phuong, forced retire for harassment and malicious prosecution.
  • Mai Anh thôi nghỉ rồi.
  • Mai Anh has resigned herjob.
  • Em vừa xin nghỉ việc và đã đăng ký một khoá học tiếng Anh.
  • You quit your job and you enrolled in an English course.
  • Khi nghỉ việc, anh Tín có hai con, không có thu nhập và chỉ từ đủ tiền chi tiêu trong vài tháng.
  • When Tin demit that job, he had two children, no income, and enough money to last just a few months.
  • Ông ta đã nghỉ việc.
  • He retired.
  • Tôi xin nghỉ việc và trở thành người tiền phong túc tắc vào tháng 9 năm 2017. Tôi làm thánh chức trọn thời kì Tính từ lúc dạo đó.
  • I quit my job and became a regular pioneer in September 2017, and I have been in the full-time service ever since.
  • Ngay ngay thức thì, tôi nghỉ việc ở một nhà hàng tại thành phố Hồ Chí Minh và chuyển đến TP.Đà Nẵng.
  • I immediately quit my job as pastry chef at a restaurant in Ho Chi Minh City and moved to Da Nang.
  • Tôi chính thức xin lỗi anh, Anh giám đốc và tôi sẽ nghỉ việc từ thời điểm ngày mai
  • I formally apologize to you, Mr. Manager and I’ll resign tomorrow
  • Tớ cũng xin nghỉ việc rồi mà có chết đói đâu?
  • I already resign, Am I dead here?
  • Họ là những người dân tự nghỉ việc
  • They’re the people who quit their jobs
  • Anh tức giận ông ấy và muốn nghỉ việc.
  • He was angry with the man and wanted to quit.
  • Ví dụ, chị Kim Ngân, một người mẹ có hai con, đã nghỉ việc vì lý do này.
  • For instance, Kim Ngân, a mother of two young children, left a full-time job for this reason.
  • Anh nghĩ quyết định xin nghỉ việc của em là rất đúng đắn.
  • I think you deciding to just quit was really for the best.
  • Mẹ của cô ta đã trở nên buộc phải nghỉ việc ở trường vì nhục nhã.
  • Her mother was forced to quit the school in disgrace.
  • Vào thời khắc đầu của nghề nghiệp của mình, tôi đã trở nên cho nghỉ việc và trong vòng hai tuần tôi đã đã đạt được một công việc làm khác tìm kiếm ra nhiều tiền hơn công việc làm trước đó.
  • At one point early in my career I was laid off from my job, and within two weeks I had another job making more than I had at my previous one.
  • Anh Tiến đã nghỉ việc và bị mất gần một năm tiền lương. Sau đó, anh tìm được việc khác, đó là sửa chữa radio và điện thoại cảm ứng thông minh di động.
  • Quitting that job and forfeiting nearly a year’s salary, Tien found other work, repairing radios and mobile phones.
  • Dù rất tự hào về công việc của mình nhưng Viên đã nghỉ việc.
  • Vien took much pride in his job but left it.
  • Thì cũng như ông thôi, hoặc như ông trước lúc ông quyết định nghỉ việc đấy.
  • Same reasons as you, or the reasons you had before you decided to quit.
  • Những người dân khác dọa sẽ nghỉ việc nếu tôi không đảm bảo an toàn cho họ.
  • The others threatened to quit if I couldn’t guarantee their safety.

Trên đây là nghĩa của từ nghỉ việc trong tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

You May Also Like

About the Author: v1000

tỷ lệ kèo trực tuyến manclub 789club