Luật sư tiếng Anh là gì? Thẻ luật sư tiếng Anh là gì?

Chúng tôi rất vui mừng chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Luat su tieng anh la gi để tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Bài viết cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog để cập nhật kiến thức mới nhất.

Để trở thành Trạng sư cần phải đáp ứng được đầy đủ các quy định của pháp luật, vậy Trạng sư tiếng Anh là gì? Nội dung nội dung bài viết trong tương lai sẽ trả lời chi tiết cụ thể hơn.

Bạn Đang Xem: Luật sư tiếng Anh là gì? Thẻ luật sư tiếng Anh là gì?

Trạng sư là gì?

Trạng sư là người dân có đủ tiêu chuẩn, xét tuyển hành nghề theo quy định của Luật này, thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của thành viên, cơ quan, tổ chức.

Với mỗi một hoạt động hành nghề của mình, Trạng sư sẽ mang lại những đóng góp, tầm quan trọng những giá trị thiết thực của mình khi bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho khách hàng.

– Trong hoạt động tham gia tố tụng: Trạng sư sẽ góp phần bảo vệ công lý, bảo vệ pháp chế, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của không ít thành viên, công dân, tổ chức kinh tế tài chính – xã hội và Quốc gia.

– Trong hoạt động tư pháp, nếu không có sự tham gia của Luật sự thì sẽ rất khó có thể có thể xây dựng được một nền tư pháp dân chủ, sáng tỏ, công khai; niềm tin của người dân vào khối hệ thống tư pháp, vào công lý sẽ bị suy giảm.

– Trong những hoạt động dịch vụ pháp lý mà Trạng sư cung cấp thông qua tư vấn pháp luật, thay mặt ngoài tố tụng hay các dịch vụ pháp lý khác cũng đều xuất phát từ nhiệm vụ bảo về quyền và lợi ích hợp pháp tốt nhất cho khách hàng trên cơ sở các quy định của pháp luật và đạo đức nghề nghiệp của Trạng sư.

Chức năng xã hội của Trạng sư gồm có: Hoạt động nghề nghiệp của trạng sư góp phần bảo vệ công lý, các quyền tự do, dân chủ của công dân, quyền, lợi ích hợp pháp của thành viên, cơ quan, tổ chức, phát triển kinh tế tài chính – xã hội, xây dựng Quốc gia pháp quyền Việt Nam xã hội chủ nghĩa, xã hội dân chủ, công minh, văn minh.

Trạng sư tiếng Anh là gì?

Trạng sư tiếng Anh là: Lawyer.

Trạng sư được khái niệm như sau: Lawyer means a person who fully meets the standards and conditions for practice as prescribed in this Law and provides legal services at the request of individuals, agencies or organizations.

With each of his practice activities, Lawyers will bring contributions, the importance of their practical values ​​when protecting the legitimate rights and interests of clients.

Xem Thêm : Phân biệt vắc xin 5 trong 1 Quinvaxem, Pentaxim và vắc xin 6 trong 1

– In legal proceedings: Lawyers will contribute to the defense of justice, the protection of the law, the protection of the legitimate rights and interests of individuals, citizens, socio-economic organizations and the State. .

– In judicial activities, without the participation of lawyers, it will be difficult to build a democratic, transparent and open judiciary; People’s trust in the justice system and in justice will be impaired.

– In the legal service activities that Lawyers provide through legal advice, representation outside the proceedings or other legal services also derive from the task of protecting the best legal rights and interests. for clients on the basis of the provisions of law and professional ethics of lawyers.

Social functions of lawyers include: Professional activities of lawyers contribute to protecting justice, freedoms and democratic rights of citizens, legal rights and interests of individuals, agencies and organizations , socio-economic development, building a socialist Vietnam ruled by law, a democratic, fair and civilized society.

Các từ liên quan đến trạng sư trong tiếng Anh

Trạng sư tiếng Anh là gì? đã được trả lời ở nội dung trên, trong tương lai sẽ là các từ liên quan đến trạng sư trong tiếng Anh:

– Advisory lawyer (Trạng sư tư vấn);

– Cure (Bào chữa;

– Litigious (Tranh tụng);

– Litigation process (Quá trình tranh tụng);

– Objective (Khách quan).

Ví dụ sử dụng từ trạng sư trong tiếng Anh

Để nắm rõ hơn về Trạng sư tiếng Anh là gì? nội dung này sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể sử dụng từ trạng sư trong tiếng Anh.

Xem Thêm : Máy khử rung tim ICD và những điều cần lưu ý

– Lawyers are the most effective defenders of the legitimate rights and interests of individuals, agencies and organizations at the Court. (Trạng sư là người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của thành viên, cơ quan tổ chức có hiệu quả nhất tại Tòa án).

– Lawyers have a positive influence on social life, with the most important role being legal aid (Trạng sư có sự ảnh hưởng tác động tích cực tới đời sống xã hội, có vai trò quan trọng nhất là trợ giúp pháp lý).

– Lawyers play a great role in helping individuals, agencies and organizations understand the law and properly comply with the law (Trạng sư có vai trò rất lớn trong việc giúp thành viên, cơ quan, tổ chức hiểu biết pháp luật và thực hiện đúng pháp luật).

Thẻ trạng sư là gì?

Thẻ trạng sư là giấy chứng thực tư cách thành viên của Đoàn Trạng sư và thành viên của Liên đoàn Trạng sư Việt Nam.

Địa thế căn cứ quy định của Điều lệ Liên đoàn Trạng sư Việt Nam, Ban Thường vụ Liên đoàn quy định về nội dung, hình thức của Thẻ trạng sư và thủ tục cấp, cấp lại, đổi, thu hồi Thẻ trạng sư.

Theo quy định của Luật trạng sư thì có thể hiểu có Thẻ trạng sư thì mới có thể được hành nghề trạng sư, được mang danh trạng sư. Thẻ trạng sư còn tồn tại ý nghĩa xác nhận tư cách thành viên của Đoàn trạng sư và Liên đoàn trạng sư. Tuy nhiên, muốn được cấp Thẻ trạng sư thì phải có Chứng từ hành nghề trạng sư.

Thẻ trạng sư tiếng Anh là gì?

Thẻ trạng sư tiếng Anh là: Lawyer card.

Thẻ trạng sư tiếng Anh được khái niệm như sau: Lawyer card is a certificate of membership of the Bar Association and member of the Vietnam Bar Federation.

Pursuant to the provisions of the Charter of the Vietnam Bar Federation, the Standing Board of the Federation shall stipulate the content and form of the lawyer’s card and the procedures for granting, re-granting, changing and withdrawing the lawyer’s card.

According to the provisions of the Law on Lawyers, it can be understood that having a Lawyer Card can only practice law and bear the name of a lawyer. The lawyer’s card also has the meaning of confirming the membership of the Bar Association and the Bar Federation. However, in order to be granted a lawyer card, a law practice certificate is required.

Trong nội dung nội dung bài viết trên đây đã cung cấp những thông tin cấp thiết về Trạng sư tiếng Anh là gì? để quý độc giả có thể tham khảo.

You May Also Like

About the Author: v1000