Chúng tôi vui mừng chia sẻ kiến thức về từ khóa Look up nghia la gi và hy vọng rằng nó sẽ hữu ích cho bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và lựa chọn từ khóa phù hợp, cùng với các chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng rằng thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật những kiến thức mới nhất.
Có thể bạn quan tâm
- Hột le là gì, cách kích thích hột le để tạo khoái cảm
- Quỹ ETF là gì? Các quỹ đầu tư ETF hoạt động tại Việt Nam
- Pros and Cons là gì và cấu trúc cụm từ Pros and Cons trong câu Tiếng Anh
- Số phức liên hợp là gì? Tính chất và cách tìm chi tiết nhất
- VÔI TÔI CA(OH)2 LÀ GÌ? NƯỚC VÔI TRONG LÀ GÌ? VÀ NHỮNG ĐIỀU XUNG QUANH VÔI TÔI CA(OH)2
“ Look up” là một cụm từ Tiếng Anh được sử dụng khá phổ thông trong các bài thi và trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu tất tần tật về cụm từ này từ ý nghĩa, cách sử dụng và một số ví dụ anh – việt để chúng ta có thể hình dung một cách rõ nét nhất về nó nhé!
Bạn Đang Xem: Look Up là gì và cấu trúc cụm từ Look Up trong câu Tiếng Anh
1. Look up tức thị gì?
Hình ảnh minh họa ” look up”
Cụm từ “ look up” có tức thị “ tra cứu, tìm kiếm”.
Ví dụ:
- My sister used the dictionary to look new words up
- Em gái tôi đã dùng từ vị để tra từ mới.
Cụm từ “ look up” có tức thị “ trở thành tốt hơn”
Ví dụ:
- My father hopes everything will start to look up in the new year.
- Bố tôi hy vọng rằng mọi thứ sẽ mở màn trở thành tốt đẹp hơn trong năm mới tết đến.
2. Cấu trúc và cách dùng của look up
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì ta sử dụng cấu trúc
- Look something up
Ví dụ:
- My friends look up the address of the stadium on the internet.
- Bạn tôi tìm địa chỉ của sân vận động trên mạng Internet.
Khi muốn đi thăm ai đó ( bạn cũ) thì ta sử dụng cấu trúc
- Look someone up
Ví dụ:
- Remember to look her up if you are ever in Paris!
- Nhớ hãy tới thăm bà ấy bất luận lúc nào khi con đang ở Paris nhé!
Khi muốn thổ lộ sự kính trọng, ngưỡng mộ, xem một người nào đó là tấm gương sáng để noi theo thì sử dụng cấu trúc
- Look up to someone
Ví dụ:
- She has always looked up to her lecturer at the university.
- Cô ấy xoành xoạch ngưỡng mộ giảng viên của cô ấy ở trường ĐH.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- My kids look up to football players, and they need to let kids know that it is not OK to cheat.
- Các con tôi ngưỡng mộ những cầu thủ bóng đá, và họ cần cho trẻ biết rằng không được phép gian lận.
- My son didn’t know what ‘common sense’ meant and had to look it up in a dictionary.
- Con trai tôi không biết “ common sense’ tức thị gì và phải tra từ vị.
Bé tra từ vị
- Look me up next time when you come to Thành Phố New York.
- Hãy tới thăm mình lần sau khi chúng ta đến Thành Phố New York nhé.
- I look up to him for what he has achieved, but I think I would have approached it very differently.
- Tôi kính trọng anh ấy vì những gì anh ấy đã đạt được, nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ tiếp cận nó Theo phong cách khác.
- My friends have always admired my mother for her generous spirit.
- Bè đảng tôi luôn ngưỡng mộ mẹ tôi vì ý thức khoáng đạt của bà.
- You can use the Google image search feature on your computer to upload photos to look for, or use the Google Chrome browser on your phone and computer to look images up.
- Chúng ta cũng có thể sử dụng chức năng tìm kiếm hình ảnh của Google trên máy tính của bạn để tải hình ảnh lên cần tìm hoặc sử dụng trình duyệt Google Chrome ở trên điện thoại cảm ứng thông minh và máy tính để tìm kiếm hình ảnh.
4. Các cụm động từ tiếng anh với “ look” khác thông dụng
Cụm tiếng anh
Xem Thêm : Nghĩa Của Từ Vị Hôn Thê Là Gì, Hôn Phu Và Hôn Thê Nghĩa Là Gì
Nghĩa tiếng việt
Look after (somebody/something)
Chăm sóc cho ai/cái gì
Look ahead
Nghĩ về 1 kế hoạch trong tương lai
Look around/round
Thăm quan, thăm thú
Look at
Xem xét, kiểm tra hoặc đọc một cách nhanh chóng, xem qua
Look back
Hồi ức hay nhìn lại quá khứ
Look down on sb
Khinh thường hay xem thường ai đó
Look for
Tìm kiếm
Look forward to
Mong chờ, đợi chờ hay hứng thú về một điều gì đó.
Look into
Điều tra hay kiểm tra
Xem Thêm : Phần cứng máy tính là gì
Look on
Xem hay theo dõi (hoạt động hoặc sự kiện nhưng không tham gia)
Look out
Cẩn thận, coi chừng
Look out for (something/someone)
Để ý ai hay đợi chờ (cái gì này sẽ xẩy ra)
Look out for someone
Chăm sóc hay bảo vệ một ai đó
Look over
Thanh tra rà soát lại hay bỏ qua, tha thứ ( lỗi lầm) cho một ai đó
Look to
Trông cậy, tin vào ai đó
Look through
Đọc lướt qua, thanh tra rà soát lại.
Look upon/on someone or something
Xem/coi ai như thể…
Cụm động từ với look
Hy vọng với nội dung bài viết trên đây Studytienganh đã mang lại cho bạn tri thức có ích nhất về cụm từ “ look up” trong Tiếng anh! Chúc các bạn học tập thật tốt và đón xem những nội dung bài viết tiên tiến nhất từ tụi mình nhé!